Lam quen văn phong Toefl Itp listening 13
1 / 5
1) A: I need u to send this package to the main office so itll arrive before Wednesday's meeting B: is there anyone else who can do it? It’s going to take me an afternoon to prepare this report Q: what does the man suggest the woman do?
A: Tôi cần bạn gửi gói hàng này đến văn phòng chính để nó đến trước cuộc họp vào thứ Tư. B: Có ai khác có thể làm việc đó không? Việc chuẩn bị báo cáo này sẽ mất tôi cả buổi chiều. -------------------- /eɪ/: /aɪ/ /nid/ /ju/ /tu/ /sɛnd/ /ðɪs/ /ˈpækəʤ/ /tu/ /ðə/ /meɪn/ /ˈɔfəs/ /soʊ/ itll /əˈraɪv/ /bɪˈfɔr/ /ˈwɛnzdiz/ /ˈmitɪŋ/ /bi/: /ɪz/ /ðɛr/ /ˈɛniˌwʌn/ /ɛls/ /hu/ /kæn/ /du/ /ɪt/? /ɪts/ /ˈɡoʊɪŋ/ /tu/ /teɪk/ /mi/ /ən/ /ˌæftərˈnun/ /tu/ /priˈpɛr/ /ðɪs/ /rɪˈpɔrt/
2 / 5
2) A: I can find my notes from history class anywhere. They are not on my desk. B: u may want to check behind it. Sometimes it happens to me, especially when there are a lot of papers still piled on top of it Q: what does the man mean?
A: Tôi không thể tìm thấy ghi chú của mình từ lớp học lịch sử đâu. Chúng không ở trên bàn của tôi. B: Bạn có thể kiểm tra phía sau nó. Đôi khi điều này xảy ra với tôi, đặc biệt khi có rất nhiều tờ giấy chồng lên trên đó. -------------------- /eɪ/: /aɪ/ /kæn/ /faɪnd/ /maɪ/ /noʊts/ /frʌm/ /ˈhɪstəri/ /klæs/ /ˈɛniˌwɛr/. /ðeɪ/ /ɑr/ /nɑt/ /ɑn/ /maɪ/ /dɛsk/. /bi/: /ju/ /meɪ/ /wɑnt/ /tu/ /ʧɛk/ /bɪˈhaɪnd/ /ɪt/. /səmˈtaɪmz/ /ɪt/ /ˈhæpənz/ /tu/ /mi/, /əˈspɛʃli/ /wɛn/ /ðɛr/ /ɑr/ /ə/ /lɑt/ /ʌv/ /ˈpeɪpərz/ /stɪl/ /paɪld/ /ɑn/ /tɑp/ /ʌv/ /ɪt/
3 / 5
3) A: a lot of people are complaining about Prof Balle's lectures. They say he goes over the materials too quickly in class. What do you think? B: well, I don't have to write as many notes as most students in there. You see, I have similar course in another score. Maybe I'm not the best person to Q: what can be inferred about the man?
A: Rất nhiều người phàn nàn về các bài giảng của Giáo sư Balle. Họ nói rằng ông ấy trình bày nội dung quá nhanh trong lớp. Bạn nghĩ sao? B: À, tôi không cần viết nhiều ghi chú như hầu hết các sinh viên khác trong lớp đó. Bạn biết đấy, tôi đã học môn tương tự ở một nơi khác. Có lẽ tôi không phải là người tốt nhất để... -------------------- /eɪ/: /ə/ /lɑt/ /ʌv/ /ˈpipəl/ /ɑr/ /kəmˈpleɪnɪŋ/ /əˈbaʊt/ Prof /beɪlz/ /ˈlɛkʧərz/. /ðeɪ/ /seɪ/ /hi/ /ɡoʊz/ /ˈoʊvər/ /ðə/ /məˈtɪriəlz/ /tu/ /ˈkwɪkli/ /ɪn/ /klæs/. /wɑt/ /du/ /ju/ /θɪŋk/? /bi/: /wɛl/, /aɪ/ /doʊnt/ /hæv/ /tu/ /raɪt/ /æz/ /ˈmɛni/ /noʊts/ /æz/ /moʊst/ /ˈstudənts/ /ɪn/ /ðɛr/. /ju/ /si/, /aɪ/ /hæv/ /ˈsɪmələr/ /kɔrs/ /ɪn/ /əˈnʌðər/ /skɔr/. /ˈmeɪbi/ /aɪm/ /nɑt/ /ðə/ /bɛst/ /ˈpɜrsən/ /tu/
4 / 5
4) A: can u recommend one of the doctors in the students help center? I'll get a physical exam before they let me play basketball B: sorry, my hometown is so close so I just drive back there whenever I need to c a doctor Q: what does the woman mean?
A: Bạn có thể giới thiệu một trong những bác sĩ ở Trung tâm Hỗ trợ Sinh viên không? Tôi sẽ phải kiểm tra sức khỏe trước khi được tham gia bóng rổ. B: Xin lỗi, quê hương của tôi cách đó rất gần, nên tôi chỉ cần lái xe về đó mỗi khi cần đi khám bác sĩ. -------------------- /eɪ/: /kæn/ /ju/ /ˌrɛkəˈmɛnd/ /wʌn/ /ʌv/ /ðə/ /ˈdɑktərz/ /ɪn/ /ðə/ /ˈstudənts/ /hɛlp/ /ˈsɛntər/? /aɪl/ /ɡɛt/ /ə/ /ˈfɪzɪkəl/ /ɪɡˈzæm/ /bɪˈfɔr/ /ðeɪ/ /lɛt/ /mi/ /pleɪ/ /ˈbæskətˌbɔl/ /bi/: /ˈsɑri/, /maɪ/ /ˈhoʊmˌtaʊn/ /ɪz/ /soʊ/ /kloʊs/ /soʊ/ /aɪ/ /ʤʌst/ /draɪv/ /bæk/ /ðɛr/ /wɛˈnɛvər/ /aɪ/ /nid/ /tu/ /si/ /ə/ /ˈdɑktər/
5 / 5
5) A: this reading-listen professor really give us, look at it, 2,000 pages a book's. Does she really expect us to read them all? B: just “once on the first page, the rest just stops" she thought we may find interesting Q: what does the woman mean?
A: Giáo sư yêu cầu đọc-nghe này thật sự nặng nề, hãy nhìn vào đó, 2,000 trang cho mỗi cuốn sách. Cô ấy thật sự mong chúng ta đọc hết à? B: Chỉ cần đọc một lần ở trang đầu, phần còn lại chỉ dừng lại" cô ấy nghĩ rằng có thể chúng ta sẽ thấy thú vị." -------------------- /eɪ/: /ðɪs/ /ˈrɛdɪŋ/-/ˈlɪsən/ /prəˈfɛsər/ /ˈrɪli/ /ɡɪv/ /ʌs/, /lʊk/ /æt/ /ɪt/, 2,000 /ˈpeɪʤəz/ /ə/ /bʊks/. /dʌz/ /ʃi/ /ˈrɪli/ /ɪkˈspɛkt/ /ʌs/ /tu/ /rid/ /ðɛm/ /ɔl/? /bi/: /ʤʌst/ “/wʌns/ /ɑn/ /ðə/ /fɜrst/ /peɪʤ/, /ðə/ /rɛst/ /ʤʌst/ /stɑps/" /ʃi/ /θɔt/ /wi/ /meɪ/ /faɪnd/ /ˈɪntrəstɪŋ/
Your score is
The average score is 73%
Restart quiz