Lam quen văn phong Toefl Itp listening 14
1 / 5
1) A: I know this jack is a little old and faint but I got some other things to take care of before the interview B: if you want my opinion, a new suite should be a top priority Q: what does the woman imply the man should do?
A: Tôi biết cái đòn bẩy này hơi cũ và không rõ ràng, nhưng tôi có một số việc khác cần giải quyết trước buổi phỏng vấn. B: Nếu bạn muốn biết ý kiến của tôi, việc mua một bộ đồ mới nên là ưu tiên hàng đầu. -------------------- /eɪ/: /aɪ/ /noʊ/ /ðɪs/ /ʤæk/ /ɪz/ /ə/ /ˈlɪtəl/ /oʊld/ /ænd/ /feɪnt/ /bʌt/ /aɪ/ /ɡɑt/ /sʌm/ /ˈʌðər/ /θɪŋz/ /tu/ /teɪk/ /kɛr/ /ʌv/ /bɪˈfɔr/ /ði/ /ˈɪntərˌvju/ /bi/: /ɪf/ /ju/ /wɑnt/ /maɪ/ /əˈpɪnjən/, /ə/ /nu/ /swit/ /ʃʊd/ /bi/ /ə/ /tɑp/ /praɪˈɔrəti/
2 / 5
2) A: wait a minute, are you actually studying on this beautiful Saturday when the work is in due for two weeks B: have u forgotten I'm going to be gone next weekend Q: what does the woman imply?
A: Đợi tí, bạn thật sự đang học vào một ngày thứ Bảy đẹp như thế này, khi bài tập còn hạn trong hai tuần nữa? B: Bạn có quên rằng tuần sau tôi sẽ đi xa không? -------------------- /eɪ/: /weɪt/ /ə/ /ˈmɪnət/, /ɑr/ /ju/ /ˈækʧuəli/ /ˈstʌdiɪŋ/ /ɑn/ /ðɪs/ /ˈbjutəfəl/ /ˈsætərˌdeɪ/ /wɛn/ /ðə/ /wɜrk/ /ɪz/ /ɪn/ /du/ /fɔr/ /tu/ /wiks/ /bi/: /hæv/ /ju/ /fərˈɡɑtən/ /aɪm/ /ˈɡoʊɪŋ/ /tu/ /bi/ /ɡɔn/ /nɛkst/ /ˈwiˌkɛnd/
3 / 5
3) A: do you know about the science fiction fare on Saturday? B: of course, I wouldn't miss it for the world. Q: what does the woman mean?
A: Bạn biết về sự kiện hội chợ khoa học viễn tưởng vào thứ Bảy không? B: Tất nhiên, tôi sẽ không bỏ lỡ nó cho cả thế giới. -------------------- /eɪ/: /du/ /ju/ /noʊ/ /əˈbaʊt/ /ðə/ /ˈsaɪəns/ /ˈfɪkʃən/ /fɛr/ /ɑn/ /ˈsætərˌdeɪ/? /bi/: /ʌv/ /kɔrs/, /aɪ/ /ˈwʊdənt/ /mɪs/ /ɪt/ /fɔr/ /ðə/ /wɜrld/.
4 / 5
4) A: Wanna come with me to the opera tonight? I've got extra tickets and I think it will take your mind off that math problem that u were swearing over for the last two hours B: that'll be great but the opera is in what? Italian, right? I think I have a better chance of understanding a math problem Q: what does the man imply?
A: Muốn đi cùng tôi xem opera tối nay không? Tôi có vé dư và tôi nghĩ nó sẽ giúp bạn quên đi vấn đề toán học mà bạn đã càu nhàu suốt hai giờ qua. B: Tốt quá nhưng opera thường là bằng tiếng gì? Tiếng Ý, đúng không? Tôi nghĩ tôi có cơ hội hiểu vấn đề toán học hơn đấy. -------------------- /eɪ/: /ˈwɑnə/ /kʌm/ /wɪð/ /mi/ /tu/ /ði/ /ˈɑprə/ /təˈnaɪt/? /aɪv/ /ɡɑt/ /ˈɛkstrə/ /ˈtɪkəts/ /ænd/ /aɪ/ /θɪŋk/ /ɪt/ /wɪl/ /teɪk/ /jʊər/ /maɪnd/ /ɔf/ /ðæt/ /mæθ/ /ˈprɑbləm/ /ðæt/ /ju/ /wɜr/ /ˈswɛrɪŋ/ /ˈoʊvər/ /fɔr/ /ðə/ /læst/ /tu/ /ˈaʊərz/ /bi/: /ˈðætəl/ /bi/ /ɡreɪt/ /bʌt/ /ði/ /ˈɑprə/ /ɪz/ /ɪn/ /wɑt/? /ɪˈtæljən/, /raɪt/? /aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /hæv/ /ə/ /ˈbɛtər/ /ʧæns/ /ʌv/ /ˌʌndərˈstændɪŋ/ /ə/ /mæθ/ /ˈprɑbləm/
5 / 5
5) A: u saw Kevin's new haircut, didn’t you? It's pretty weird, don't you think? B: I don’t know. I mean, I don't think it looks good on u, but on him, well, I think it really complements his beard Q: what does the woman mean?
A: Bạn đã thấy kiểu tóc mới của Kevin, phải không? Khá kỳ quặc, bạn nghĩ sao? B: Tôi không biết. Ý là, tôi nghĩ kiểu tóc này không phù hợp với bạn, nhưng với anh ấy, tôi nghĩ nó thực sự kết hợp tốt với râu của anh ấy. -------------------- /eɪ/: /ju/ /sɔ/ /ˈkɛvɪnz/ /nu/ /ˈhɛrˌkʌt/, /ˈdɪdənt/ /ju/? /ɪts/ /ˈprɪti/ /wɪrd/, /doʊnt/ /ju/ /θɪŋk/? /bi/: /aɪ/ /doʊnt/ /noʊ/. /aɪ/ /min/, /aɪ/ /doʊnt/ /θɪŋk/ /ɪt/ /lʊks/ /ɡʊd/ /ɑn/ /ju/, /bʌt/ /ɑn/ /hɪm/, /wɛl/, /aɪ/ /θɪŋk/ /ɪt/ /ˈrɪli/ /ˈkɑmpləmənts/ /hɪz/ /bɪrd/
Your score is
The average score is 72%
Restart quiz