Lam quen văn phong Toefl Itp listening 17
1 / 5
1) A: Dr. Jones, I was wondering if you would consider giving me an extension on my paper. I just got back on campus yesterday from hospital. B: Well, under the circumstances I can't see how I can deny your request. Q: What does Dr Jones say he will do?
A: Tiến sĩ Jones, tôi đang tự hỏi ông có xem xét cho tôi thêm thời gian làm bài luận không. Tôi vừa trở về trường hôm qua sau khi ra viện. B: Thôi thì, trong tình huống này tôi không thấy làm sao mà từ chối yêu cầu của bạn được. -------------------- /eɪ/: /ˈdɑktər/. /ʤoʊnz/, /aɪ/ /wʌz/ /ˈwʌndərɪŋ/ /ɪf/ /ju/ /wʊd/ /kənˈsɪdər/ /ˈɡɪvɪŋ/ /mi/ /ən/ /ɪkˈstɛnʃən/ /ɑn/ /maɪ/ /ˈpeɪpər/. /aɪ/ /ʤʌst/ /ɡɑt/ /bæk/ /ɑn/ /ˈkæmpəs/ /ˈjɛstərˌdeɪ/ /frʌm/ /ˈhɑˌspɪtəl/. /bi/: /wɛl/, /ˈʌndər/ /ðə/ /ˈsɜrkəmˌstænsəz/ /aɪ/ /kænt/ /si/ /haʊ/ /aɪ/ /kæn/ /dɪˈnaɪ/ /jʊər/ /rɪˈkwɛst/.
2 / 5
2) A: [ know it's only A piece of clothing, but something about wearing a white lab coat makes me feel really, well, professional. B: Yeah, but I think the department should be paying for them, not us. Q: What does the man say about lab coats?
A: Tôi biết đó chỉ là một món đồ thời trang, nhưng việc mặc một cái áo khoác lab màu trắng khiến tôi cảm thấy thực sự, à, chuyên nghiệp. B: Đúng vậy, nhưng tôi nghĩ bộ phận nên trả tiền cho chúng, chứ không phải chúng ta. -------------------- /eɪ/: [ /noʊ/ /ɪts/ /ˈoʊnli/ /ə/ /pis/ /ʌv/ /ˈkloʊðɪŋ/, /bʌt/ /ˈsʌmθɪŋ/ /əˈbaʊt/ /ˈwɛrɪŋ/ /ə/ /waɪt/ /læb/ /koʊt/ /meɪks/ /mi/ /fil/ /ˈrɪli/, /wɛl/, /prəˈfɛʃənəl/. /bi/: /jæ/, /bʌt/ /aɪ/ /θɪŋk/ /ðə/ /dɪˈpɑrtmənt/ /ʃʊd/ /bi/ /ˈpeɪɪŋ/ /fɔr/ /ðɛm/, /nɑt/ /ʌs/.
3 / 5
3) A I think I need a new tire. I had to put air in it twice this week. B: That happened to me once. It was just a nail, and they were able to repair it. Q: What does the woman mean?
A: Tôi nghĩ tôi cần một cái lốp mới. Tuần này tôi đã phải bơm hơi vào nó hai lần. B: Điều đó đã xảy ra với tôi một lần. Chỉ là một cái đinh và họ đã sửa được nó. -------------------- /ə/ /aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /nid/ /ə/ /nu/ /ˈtaɪər/. /aɪ/ /hæd/ /tu/ /pʊt/ /ɛr/ /ɪn/ /ɪt/ /twaɪs/ /ðɪs/ /wik/. /bi/: /ðæt/ /ˈhæpənd/ /tu/ /mi/ /wʌns/. /ɪt/ /wʌz/ /ʤʌst/ /ə/ /neɪl/, /ænd/ /ðeɪ/ /wɜr/ /ˈeɪbəl/ /tu/ /rɪˈpɛr/ /ɪt/.
4 / 5
4) A: Say Mary, I've got to fly home for winter break early. I'm actually leaving tomorrow. Do you think you could take notes for me in our American History class on Thursday? B: Oh, Jim. 'm leaving tomorrow too. Q: What does the woman imply?
A: Nói Mary, tôi phải về nhà sớm trong kỳ nghỉ đông. Thực ra, tôi sẽ ra đi ngày mai. Bạn nghĩ có thể ghi chú giúp tôi trong lớp Lịch sử Hoa Kỳ vào thứ Năm không? B: Ồ, Jim. Tôi cũng sẽ ra đi vào ngày mai. -------------------- /eɪ/: /seɪ/ /ˈmɛri/, /aɪv/ /ɡɑt/ /tu/ /flaɪ/ /hoʊm/ /fɔr/ /ˈwɪntər/ /breɪk/ /ˈɜrli/. /aɪm/ /ˈækʧuəli/ /ˈlivɪŋ/ /təˈmɑˌroʊ/. /du/ /ju/ /θɪŋk/ /ju/ /kʊd/ /teɪk/ /noʊts/ /fɔr/ /mi/ /ɪn/ /ˈaʊər/ /əˈmɛrəkən/ /ˈhɪstəri/ /klæs/ /ɑn/ /ˈθɜrzˌdeɪ/? /bi/: /oʊ/, /ʤɪm/. /ɛm/ /ˈlivɪŋ/ /təˈmɑˌroʊ/ /tu/.
5 / 5
5) A: This dormitory is too boring for me .I wonder if can move to Richardson? B: Are you sure you want to do that? Even you need some sleep. Q: What does the man imply?
A: Ký túc xá này quá nhàm chán với tôi. Tôi tự hỏi liệu có thể chuyển đến Richardson được không nhỉ? B: Anh có chắc anh muốn làm vậy không? Dù sao thì anh cũng cần một chút giấc ngủ. -------------------- /eɪ/: /ðɪs/ /ˈdɔrməˌtɔri/ /ɪz/ /tu/ /ˈbɔrɪŋ/ /fɔr/ /mi/ ./aɪ/ /ˈwʌndər/ /ɪf/ /kæn/ /muv/ /tu/ /ˈrɪʧərdsən/? /bi/: /ɑr/ /ju/ /ʃʊr/ /ju/ /wɑnt/ /tu/ /du/ /ðæt/? /ˈivɪn/ /ju/ /nid/ /sʌm/ /slip/.
Your score is
The average score is 71%
Restart quiz