Lam quen văn phong Toefl Itp listening 20
1 / 5
1) A: This is such a great time to buy winter clothes. So many stores are having sales now and the price reductions are pretty substantial B: Yeah, It's just what I've been waiting for. There are so many things I need. Q: What does the man imply?
A: Đây thực sự là thời điểm tốt để mua quần áo đông. Nhiều cửa hàng giờ đây đang có chương trình khuyến mãi và giảm giá khá đáng kể. B: Đúng vậy, đó là chính điều mà tôi đã đợi. Có nhiều món tôi cần. -------------------- /eɪ/: /ðɪs/ /ɪz/ /sʌʧ/ /ə/ /ɡreɪt/ /taɪm/ /tu/ /baɪ/ /ˈwɪntər/ /kloʊðz/. /soʊ/ /ˈmɛni/ /stɔrz/ /ɑr/ /ˈhævɪŋ/ /seɪlz/ /naʊ/ /ænd/ /ðə/ /praɪs/ /riˈdʌkʃənz/ /ɑr/ /ˈprɪti/ /səbˈstænʧəl/ /bi/: /jæ/, /ɪts/ /ʤʌst/ /wɑt/ /aɪv/ /bɪn/ /ˈweɪtɪŋ/ /fɔr/. /ðɛr/ /ɑr/ /soʊ/ /ˈmɛni/ /θɪŋz/ /aɪ/ /nid/.
2 / 5
2) A: Where have you been? I was just about to give up on you. B: Sorry, my bus was delayed. But I'm glad you were patient, It would have been hard for us to find another time to meet this week. Q: What does the woman mean?
A: Bạn ở đâu vậy? Tôi gần như đã từ bỏ việc chờ bạn rồi đấy. B: Xin lỗi, xe buýt của tôi bị trễ. Nhưng tôi vui mừng bạn kiên nhẫn đợi, việc tìm thời gian gặp nhau lần khác trong tuần này sẽ khá khó khăn. -------------------- /eɪ/: /wɛr/ /hæv/ /ju/ /bɪn/? /aɪ/ /wʌz/ /ʤʌst/ /əˈbaʊt/ /tu/ /ɡɪv/ /ʌp/ /ɑn/ /ju/. /bi/: /ˈsɑri/, /maɪ/ /bʌs/ /wʌz/ /dɪˈleɪd/. /bʌt/ /aɪm/ /ɡlæd/ /ju/ /wɜr/ /ˈpeɪʃənt/, /ɪt/ /wʊd/ /hæv/ /bɪn/ /hɑrd/ /fɔr/ /ʌs/ /tu/ /faɪnd/ /əˈnʌðər/ /taɪm/ /tu/ /mit/ /ðɪs/ /wik/.
3 / 5
3) A: Say remember that proposal for an international festival next spring? Do you think there's any chance it’ll ever get off the ground? B: I don’t thing it's a question of whether it'l happen. It's just a matter of where it'll be held. Q: What does the woman imply about the international festival?
A: Nhớ cái đề xuất về một lễ hội quốc tế vào mùa xuân tới không? Bạn nghĩ liệu có khả năng nó sẽ thành công không? B: Tôi nghĩ vấn đề không phải là liệu nó sẽ diễn ra hay không. Chỉ là về việc nó sẽ được tổ chức ở đâu. -------------------- /eɪ/: /seɪ/ /rɪˈmɛmbər/ /ðæt/ /prəˈpoʊzəl/ /fɔr/ /ən/ /ˌɪntərˈnæʃənəl/ /ˈfɛstəvəl/ /nɛkst/ /sprɪŋ/? /du/ /ju/ /θɪŋk/ /ðɛrz/ /ˈɛni/ /ʧæns/ /ˈɪtəl/ /ˈɛvər/ /ɡɛt/ /ɔf/ /ðə/ /ɡraʊnd/? /bi/: /aɪ/ /doʊnt/ /θɪŋ/ /ɪts/ /ə/ /ˈkwɛsʧən/ /ʌv/ /ˈwɛðər/ it'l /ˈhæpən/. /ɪts/ /ʤʌst/ /ə/ /ˈmætər/ /ʌv/ /wɛr/ /ˈɪtəl/ /bi/ /hɛld/.
4 / 5
4) A: The bookstore on Center Street is having a sale, They're advertising discounts of up to 70% on a lot of their books. B: Yeah. I was there when they opened this morning. It was so packed I didn’t even go inside Q: What does file man mean?
A: Cửa hàng sách trên Đường Center đang có một đợt giảm giá. Họ đang quảng cáo giảm giá lên đến 70% cho rất nhiều sách. B: Đúng vậy. Tôi đã đến đó khi họ mở cửa sáng nay. Nó quá đông đúc, tôi thậm chí không vào bên trong. -------------------- /eɪ/: /ðə/ /ˈbʊkˌstɔr/ /ɑn/ /ˈsɛntər/ /strit/ /ɪz/ /ˈhævɪŋ/ /ə/ /seɪl/, /ðɛr/ /ˈædvərˌtaɪzɪŋ/ /dɪˈskaʊnts/ /ʌv/ /ʌp/ /tu/ 70% /ɑn/ /ə/ /lɑt/ /ʌv/ /ðɛr/ /bʊks/. /bi/: /jæ/. /aɪ/ /wʌz/ /ðɛr/ /wɛn/ /ðeɪ/ /ˈoʊpənd/ /ðɪs/ /ˈmɔrnɪŋ/. /ɪt/ /wʌz/ /soʊ/ /pækt/ /aɪ/ /ˈdɪdənt/ /ˈivɪn/ /ɡoʊ/ /ɪnˈsaɪd/
5 / 5
5) A: Can you drive me to the Anderson's party Friday night? B: It depends on if I get my car back from the shop. Q: What does the woman imply?
A: Bạn có thể đưa tôi đến buổi tiệc ở nhà Anderson vào tối thứ Sáu được không? B: Tùy vào xem tôi có nhận lại xe từ cửa hàng sửa chữa hay không. -------------------- /eɪ/: /kæn/ /ju/ /draɪv/ /mi/ /tu/ /ði/ /ˈændərsənz/ /ˈpɑrti/ /ˈfraɪˌdeɪ/ /naɪt/? /bi/: /ɪt/ /dɪˈpɛndz/ /ɑn/ /ɪf/ /aɪ/ /ɡɛt/ /maɪ/ /kɑr/ /bæk/ /frʌm/ /ðə/ /ʃɑp/.
Your score is
The average score is 58%
Restart quiz