Trắc nghiệm phần đọc đề băng [223_TEST 44_Passage 2]

Chọn tab phù hợp

Some of the most beautiful caves are formed in glaciers. Streams of melting ice and snow tunnel through the glaciers the same way that water from a faucet melts its way through an ice cube. Water from the surface drips down through cracks, hollowing out the tunnels and decorating the caves with crystal icicles. The smooth walls and floors are so glasslike that pebbles frozen six feet deep can easily be seen. Crystal – clear icicles draping from the ceilings flash blue – green, as though they were carved from precious jewels instead of ice.

Although most of the cave ice in the United States is found in lava caves, there are a number of limestone ice caves as well. Some people believe that this ice was formed thou -sands of years ago, when temperatures were much colder than they are today. Others think that the cave ice broke off from the ancient glaciers as they spread over the country.

Today many cave scientists have another idea. They believe that cold water sinks down through cracks into these caves until the temperature is chilly enough to freeze the water that seeps in. The ice that forms keeps the cave cool, and that helps build up still more ice. Many caves become covered with so much ice that no one knows just how thick it is. In some, such as Crystal Falls Cave in Idaho, there are frozen rivers and even frozen water -falls. Native Americans and early settlers used to store food in these underground refrigerators and chip our blocks of ice to melt for drinking water.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. What does the passage mainly discuss?

 
 
 
 

2. The word “its” in line 2 refers to

 
 
 
 

3. The word draping” in line 5 closest in meaning to which of the following?

 
 
 
 

4. The author compares icicles to precious jewels based on which of the following?

 
 
 
 

5. Where is most of the cave ice in the United States found?

 
 
 
 

6. According to many of today’s cave scientists, what causes ice to build up in caves?

 
 
 
 

7. It can be inferred from the passage that the early settlers in the United States appreciated the ice caves for their

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
cave 21 /keiv/ n hang, động
ice 17 /ais/ n băng,cục đá đông lạnh, nước đá
water 10 /’wɔ:tə/ n nước lã (dùng để uống, giặt giũ..)
glacier 8 /´glæsiə/ n (địa lý,địa chất) sông băng
form 5 /fɔ:m/ n hình, hình thể, hình dạng, hình dáng
icicle 4 /’aisikl/ n cột băng, trụ băng
tunnel 3 /’tʌnl/ n đường hầm (nhân tạo)
crack 3 /kræk/ adj (thông tục) cừ, xuất sắc
crystal 3 /’kristl/ n tinh thể
frozen 3 /ˈfroʊ.zən/ n đông cứng
ceiling 3 /ˈsilɪŋ/ n trần nhà
precious 3 /’preʃəs/ adj quý, quý giá, quý báu
state 3 /steit/ n trạng thái; tình trạng
found 3 /faund/ v nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…)
today 3 /tə’dei/ n hôm nay, ngày này, ngày hôm nay
use 3 /ju:z/ n sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
beautiful 2 /’bju:təful/ adj đẹp; hay
way 2 /wei/ n đường, đường đi, lối đi
faucet 2 /ˈfɔsɪt/ n (từ mỹ,nghĩa mỹ) vòi (ở thùng rượu…)
down 2 /daun/ prep xuống
drip 2 /drip/ v chảy nhỏ giọt
drap 2 /dreip/ v che màn, che rèm, che trướng; treo màn, treo rèm, treo trướng; trang trí bằng màn, trang trí bằng rèm, trang trí bằng trướng
though 2 /ðəʊ/ liên từ (dùng ở đầu câu biểu thị sự trang trọng) dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho
jewel 2 /’ʤu:əl/ n ngọc đá quý
lava 2 /´la:və/ n (địa lý,địa chất) lava, dung nham
believe 2 /bi’li:v/ n tin, tin tưởng
temperature 2 /ˈtem.pɚ.ə.tʃɚ/ n (viết tắt) temp nhiệt độ (độ nóng, lạnh trong cơ thể, phòng, nước..)
ancient 2 /ˈeɪnʃənt/ adj xưa, cổ
scientist 2 /’saiəntist/ n nhà khoa học; người nghiên cứu khoa học
freeze 2 /fri:z/ n sự đông vì lạnh, sự giá lạnh; tình trạng đông vì lạnh
seep 2 /si:p/ v rỉ ra, thấm qua (về chất lỏng)
build 2 /bild/ v xây dựng, xây cất; dựng nên, lập nên, làm nên
river 2 /’rivə/ n dòng sông
early 2 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
settler 2 /´setlə/ n người khai hoang; người thực dân; người đến định cư, người đến lập nghiệp (trong một nước mới, đang phát triển)
stream 1 /stri:m/ dòng suối
melting 1 /´meltiη/ n sự nấu chảy; sự tan
snow 1 /snou/ n tuyết; đống tuyết
same 1 /seim/ adj ( (thường) có ‘the’) cùng một; cũng vậy; không khác; giống hệt; như nhau; giống như
cube 1 /kju:b/ n (toán học) hình lập phương, hình khối
surface 1 /ˈsɜrfɪs/ n bề mặt
hollow 1 /’hɔlou/ adj trống rỗng, đói meo (bụng)
decorating 1 /´dekə¸reit/ v trang hoàng, trang trí
smooth 1 /smu:ð/ adj nhẵn, trơn, mượt; bằng phẳng, lặng
wall 1 /wɔ:l/ n tường, vách
floor 1 /flɔ:/ n sàn (nhà, cầu…)
glasslike 1 n giống như thủy tinh
pebble 1 /ˈpɛbəl/ n đá cuội, sỏi
feet 1 /fiːt/ n chân
deep 1 /di:p/ adj sâu
easily 1 /’i:zili/ adv dễ dàng
seen 1 /si:n/ v thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét
clear 1 /klɪər/ adj trong, trong trẻo, trong sạch
blue 1 /blu:/ adj xanh
green 1 /grin/ n xanh lá cây, lục
although 1 /ɔ:l’ðou/ liên từ dẫu cho, mặc dù
number 1 /´nʌmbə/ n số
limestone 1 /´laim¸stoun/ n đá vôi
well 1 /wel/ v (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu)
people 1 /ˈpipəl/ n dân tộc, dòng giống
colder 1 /kould/ n lạnh hơn
think 1 /θiŋk/ v nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ
broke 1 /brouk/ v đã phá vỡ
spread 1 /spred/ adj khoảng rộng, bề rộng, dải rộng; sải cánh (của chim…)
country 1 /ˈkʌntri/ n nước, quốc gia
another 1 /əˈnʌðər/ adj khác
idea 1 /aɪˈdiː.ə/ n quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến
cold 1 /kould/ adj lạnh, lạnh lẽo, nguội
sink 1 /sɪŋk/ n bồn rửa bát, chậu rửa bát,đầm lầy
chilly 1 /’tʃili/ adj lạnh, lạnh lẽo, giá lạnh
enough 1 /i’nʌf/ adj đủ, đủ dùng
keep 1 /ki:p/ v giữ, giữ lại
cool 1 /ku:l/ adj mát mẻ, mát; hơi lạnh, nguội
help 1 /’help/ n sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích
still 1 /stil/ adv vẫn, vẫn còn
become 1 /bi´kʌm/ v trở nên, trở thành
cover 1 /’kʌvə/ n vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì
know 1 /nəυn/ v biết; hiểu biết
thick 1 /θik/ adj dày; đậm
even 1 /’i:vn/ adj chẵn, ngay cả, ngay
water -falls 1 n thác nước
native 1 /’neitiv/ adj tự nhiên, bẩm sinh
store 1 /stɔ:/ n (từ mỹ, nghĩa mỹ) cửa hàng, cửa hiệu (như) shop
food 1 /fu:d/ n đồ ăn, thức ăn, món ăn
underground 1 /’ʌndəgraund/ adv dưới mặt đất, ngầm dưới đất
refrigerator 1 /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.tər/ n tủ lạnh (như) ice-box
chip 1 /tʃip/ n vỏ bào, vỏ tiện, mạt giũa
block 1 /blɔk/ n khối, tảng, súc (đá, gỗ…)
drinking 1 /driɳk/ n đồ uống, thức uống

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Some of the most beautiful caves are formed in glaciers. Streams of melting ice and snow tunnel through the glaciers the same way that water from a faucet melts its way through an ice cube. Water from the surface drips down through cracks, hollowing out the tunnels and decorating the caves with crystal icicles. The smooth walls and floors are so glasslike that pebbles frozen six feet deep can easily be seen. Crystal – clear icicles draping from the ceilings flash blue – green, as though they were carved from precious jewels instead of ice.

Although most of the cave ice in the United States is found in lava caves, there are a number of limestone ice caves as well. Some people believe that this ice was formed thou -sands of years ago, when temperatures were much colder than they are today. Others think that the cave ice broke off from the ancient glaciers as they spread over the country.

Today many cave scientists have another idea. They believe that cold water sinks down through cracks into these caves until the temperature is chilly enough to freeze the water that seeps in. The ice that forms keeps the cave cool, and that helps build up still more ice. Many caves become covered with so much ice that no one knows just how thick it is. In some, such as Crystal Falls Cave in Idaho, there are frozen rivers and even frozen water -falls. Native Americans and early settlers used to store food in these underground refrigerators and chip our blocks of ice to melt for drinking water.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Một số hang động đẹp nhất được hình thành trong các sông băng. Các dòng băng tan và tuyết chảy qua các sông băng giống như cách nước từ vòi chảy qua một khối nước đá. Nước từ bề mặt nhỏ xuống qua các vết nứt, làm rỗng các đường hầm và trang trí các hang động bằng các băng pha lê. Những bức tường và sàn nhẵn bóng như thủy tinh đến mức có thể dễ dàng nhìn thấy những viên sỏi đóng băng sâu 6 feet. Những viên băng trong suốt như pha lê phủ trên trần nhà nhấp nháy màu xanh lam – xanh lục, như thể chúng được chạm khắc từ những viên ngọc quý thay vì băng.

Mặc dù phần lớn băng trong hang động ở Hoa Kỳ được tìm thấy trong các hang động dung nham, nhưng cũng có một số hang động băng đá vôi. Một số người tin rằng lớp băng này được hình thành từ nhiều năm trước, khi nhiệt độ lạnh hơn nhiều so với ngày nay. Những người khác cho rằng băng trong hang động bị vỡ ra từ các sông băng cổ đại khi chúng lan rộng khắp đất nước.

Ngày nay nhiều nhà khoa học về hang động có một ý tưởng khác. Họ tin rằng nước lạnh ngấm xuống qua các vết nứt vào các hang động này cho đến khi nhiệt độ đủ lạnh để đóng băng nước ngấm vào. Lớp băng hình thành giúp hang động luôn mát mẻ và giúp tích tụ nhiều băng hơn. Nhiều hang động bị bao phủ bởi nhiều băng đến nỗi không ai biết nó dày đến mức nào. Ở một số nơi, chẳng hạn như Hang Crystal Falls ở Idaho, có những con sông bị đóng băng và thậm chí có cả những thác nước đóng băng. Những người Mỹ bản địa và những người định cư ban đầu đã từng trữ thực phẩm trong những tủ lạnh ngầm này và làm tan chảy những khối băng ở đó để chúng ta lấy nước uống.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now