Trắc nghiệm phần đọc đề vũ khí, hàng thủ công [212_TEST 42_1-10]

Chọn tab phù hợp

Another early Native American tribe in what is now the southwestern part of the

United States was the Anasazi. By A. D. 800 the Anasazi Indians were constructing

multistory pueblos-massive, stone apartment compounds. Each one was virtually a

Line   stone town, which is why the Spanish would later call them pueblos, the Spanish word

(5)      for towns. These pueblos represent one of the Anasazis’ supreme achievements. At

least a dozen large stone houses took shape below the bluffs of Chiaco Canyon in

northwest New Mexico. They were built with masonry walls more than a meter thick

and adjoining apartments to accommodate dozens, even hundreds, of families. The

largest, later named Pueblo Bonito (Pretty Town) by the Spanish, rose in five terraced

(10)    stories, contained more than 800 rooms, and could have housed a population of 1,000

or more.

 

Besides living quarters, each pueblo included one or more kivas-circular

underground chambers faced with stone. They functioned as sanctuaries where the

elders met to plan festivals, perform ritual dances, settle pueblo affairs, and impart

(15)    tribal lore to the younger generation. Some kivas were enormous. Of the 30 or so at

pueblo Bonito, two measured 20 meters across. They contained niches for ceremonial

objects, a central fire pit, and holes in the floor for communicating with the spirits of

tribal ancestors.

 

Each pueblo represented an astonishing amount of well-organized labor. Using only

(20)    stone and wood tools, and without benefit of wheels or draft animals, the builders

quarried ton upon ton of sandstone from the canyon walls, cut it into small blocks,

hauled the blocks to the construction site, and fitted them together with mud mortar.

Roof beams of pine or fir had to be carried from logging areas in the mountain forests

many kilometers away. Then, to connect the pueblos and to give access to the

(25)    surrounding tableland, the architects laid out a system of public roads with stone

staircases for ascending cliff faces. In time, the roads reached out to more than

80 satellite villages within a 60-kilometer radius.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. The paragraph preceding the passage most

 
 
 
 

2. What is the main topic of the passage?

 
 
 
 

3. The word “supreme” in line 5 is closest in meaning to

 
 
 
 

4. The word “They” in line 7 refers to

 
 
 
 

5. The author mentions that Pueblos bonito had more than 800 rooms as an example of which of the following?

 
 
 
 

6. The word “settle” in line 14 is closest in meaning to

 
 
 
 

7. It can be inferred from the passage that building a pueblo probably

 
 
 
 

8. The word “ascending” in line 26 is closest in meaning to

 
 
 
 

9. It can be inferred from the passage that in addition to pueblos the Anasazis were skilled at building which of following?

 
 
 
 

10. The pueblos are considered one of the Anasazis’ supreme achievements for all of the following reasons EXCEPT that they were

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
pueblo 18 /´pweblou/ n làng (người da đỏ); người da đỏ
stone 8 /stoun/ n đá; loại đá
word 5 /wɜ:d/ n từ
met 5 /met/ v gặp, gặp gỡ
ton 5 ton n (viết tắt) tn tấn ( anh, mỹ)
part 4 /pa:t/ n phần, bộ phận, tập (sách)
meter 4 /ˈmitər/ n dụng cụ đo; đồng hồ
tribe 3 /traɪb/ n bộ tộc, bộ lạc (nhất là trong văn hoá nguyên thủy hoặc du mục)
town 3 /taun/ n thị trấn, thị xã, thành phố (nhỏ)
spanish 3 /´spæniʃ/ adj (thuộc) tây ban nha
supreme 3 /səˈprim , sʊˈprim/ adj tối cao; cao nhất (quyền lực, cấp bậc, mức độ)
house 3 /haus/ n nhà ở, căn nhà, toà nhà
large 3 /la:dʒ/ adj rộng, lớn, to
new 3 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
built 3 /bilt/ v được đắp lên
wall 3 /wɔ:l/ n tường, vách
contain 3 /kәn’tein/ v chứa đựng, bao hàm, gồm có, bao gồm
connect 3 /kə’nekt/ v nối, nối lại, chấp nối
system 3 /’sistəm/ n hệ thống; chế độ
road 3 /roʊd/ n con đường; những cái có liên quan đến đường
another 2 /əˈnʌðər/ adj khác
native 2 /’neitiv/ adj tự nhiên, bẩm sinh
construct 2 /kən´strʌkt/ v làm xây dựng (nhà cửa…)
apartment 2 /ə´pa:tmənt/ n buồng, căn phòng, căn hộ
later 2 /leɪtə(r)/ adj chậm hơn
represent 2 /,reprɪ’zent/ v miêu tả, hình dung
achievement 2 /əˈtʃivmənt/ n thành tích, thành tựu
dozen 2 /dʌzn/ n tá (mười hai)
bluff 2 /blʌf/ adj có dốc đứng (bờ biển…)
apartment 2 /ə´pa:tmənt/ n buồng, căn phòng, căn hộ
families 2 /ˈfæməl:z/ n gia đình
face 2 /feis/ n mặt
sanctuaries 2 /´sæηktjuəri/ n nơi tôn nghiêm, nơi thiêng liêng; điện thờ (nhà thờ, chùa chiền)
festival 2 /’festivəl/ n ngày hội; đại hội liên hoan; hội diễn
settle 2 /ˈsɛtl/ n ghế tủ (ghế dài bằng gỗ cho hai người hoặc nhiều hơn, có lưng dựa cao và tay tựa, chỗ ngồi (thường) là mặt trên của cái tủ)
tribal 2 /ˈtraɪ.bəl/ adj (thuộc) bộ lạc
kiva 2 /ˈkiːvə/ n căn phòng một phần ở dưới đất dùng trong những buổi tế lễ (của người da đỏ ở tây nam nước mỹ)
ceremonial 2 /,seri’mounjəl/ n nghi lễ, nghi thức
represent 2 /,reprɪ’zent/ v miêu tả, hình dung
tool 2 /tu:l/ n dụng cụ, đồ dùng (cầm tay dùng làm vườn..)
animal 2 /’æniməl/ n động vật, thú vật
sandstone 2 /´sænd¸stoun/ n sa thạch (đá do cát kết lại mà thành)
block 2 /blɔk/ n khối, tảng, súc (đá, gỗ…)
fir 2 /fə:r/ n (thực vật học) cây linh sam, cây thông ( (cũng) fir tree)
log 2 /lɔg/ n khúc gỗ mới đốn hạ
area 2 /’eəriə/ n diện tích, bề mặt
forest 2 /’forist/ n rừng
kilometer 2 /ki´lɔmitə/ n  kilômet
ascending 2 /ə´sendiη/ n tăng
village 2 /ˈvɪlɪdʒ/ n làng, xã (ở nông thôn)
early 1 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
southwestern 1 /ˌsaʊθˈwes.tɚn/ n tây nam
state 1 /steit/ n trạng thái; tình trạng
Indian 1 /´indiən/ adj (thuộc) ấn độ
multistory 1 adj tầng [nhiều tầng]
massive 1 /’mæsiv/ adj to lớn, đồ sộ; chắc nặng
compound 1 /’kɔmpaund/ n (hoá học) hợp chất
virtually 1 /’və:tjuəli/ adv thực sự, một cách chính thức
call 1 /kɔ:l/ v gọi, kêu to, la to, gọi to
least 1 /li:st/ adj tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất
took 1 /tuk/ n sự cầm, sự nắm, sự lấy
shape 1 /ʃeip/ n hình, hình dạng, hình thù
below 1 /bi’lou/ adv ở dưới, ở bên dưới, ở dưới thấp, ở phía dưới
northwest 1 /¸nɔ:θ´west/ n miền tây bắc
masonry 1 /ˈmeɪ.sən.ri/ n nghề thợ nề
thick 1 /θik/ adj dày; đậm
adjoining 1 /əˈdʒɔɪ.nɪŋ/ adj gần kề, kế bên, tiếp giáp, bên cạnh, sát nách
accommodate 1 /ə’kɔmədeit/ v điều tiết, làm cho thích nghi, làm cho phù hợp
hundred 1 /’hʌndred/ n một trăm (100)
largest 1 /lɑːdʒ/ adj lớn nhất
name 1 /neim/ n tên, danh tánh
rose 1 /roʊz/ n hoa hồng; cây hoa hồng
terrace 1 /’terəs/ n nền đất cao, chỗ đất đắp cao; bậc thang
story 1 /’stɔ:ri/ n chuyện, câu chuyện; sự tường thuật (những sự kiện, việc.. đã qua)
room 1 /rum/ n buồng, phòng
population 1 /,pɔpju’leiʃn/ n dân cư (một thành phố..)
beside 1 /bi´said/ prep bên, bên cạnh
living 1 /’liviŋ/ n cuộc sống; sinh hoạt
quarter 1 /’kwɔ:tə/ n một phần tư
include 1 /in’klu:d/ v bao gồm, gồm có
circular 1 /sɜː.kjʊ.lər/ adj tròn, vòng, vòng quanh
underground 1 /’ʌndəgraund/ adv dưới mặt đất, ngầm dưới đất
chamber 1 /ˈtʃeɪmbər/ n buồng, phòng; buồng ngủ
function 1 /ˈfʌŋkʃən/ n chức năng
elder 1 /´eldə/ adj nhiều tuổi hơn
plan 1 /plæn/ n kế hoạch; dự kiến, dự định
perform 1 /pə´fɔ:m/ v làm (công việc…); thực hiện (lời hứa…); thi hành (lệnh); cử hành (lễ);
ritual 1 /ˈrɪtʃuəl/ adj (thuộc) lễ nghi; có vẻ lễ nghi; theo lễ nghi
dance 1 /dɑ:ns/ n sự nhảy múa; sự khiêu vũ
affair 1 /ə’feə/ n ( số nhiều) công việc, việc làm, sự vụ
affair 1 /ə’feə/ n ( số nhiều) công việc, việc làm, sự vụ
lore 1 /lɔ:/ n toàn bộ sự hiểu biết và truyền thuyết (về một vấn đề gì)
younger 1 /’jʌηgə/ n Út
generation 1 /ˌdʒɛnəˈreɪʃən/ n sự sinh ra, sự phát sinh ra
enormous 1 /i’nɔ:məs/ adj to lớn, khổng lồ
enormous 1 /i’nɔ:məs/ adj to lớn, khổng lồ
across 1 /ə’krɔs/ adv qua, ngang, ngang qua
niche 1 /nitʃ/ n (kiến trúc) hốc tường (thường) để đặt tượng…
object 1 /əbˈdʒɛkt/ n đồ vật, vật thể, mục tiêu
central 1 /´sentrəl n ở giữa, ở trung tâm; trung ương
central 1 /´sentrəl n ở giữa, ở trung tâm; trung ương
pit 1 /pit/ n hầm mỏ, hố (nhất là khoáng sản); lỗ đào để khai thác (trong (công nghiệp))
hole 1 /’houl/ n lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan
floor 1 /flɔ:/ n sàn (nhà, cầu…)
communicating 1 /kə´mju:ni¸keitiη/ n giao tiếp
spirit 1 /ˈspɪrɪt/ n tinh thần, tâm hồn; linh hồn (khác biệt với cơ thể)
ancestor 1 /ˈænsɛstər , ˈænsəstər/ n Ông bà, tổ tiên
astonishing 1 /əs´tɔniʃiη/ adj làm ngạc nhiên, lạ lùng, kinh dị
amount 1 /əˈmaʊnt/ n lượng, số lượng
well-organized 1 adj tổ chức tốt
labor 1 /’leibə/ n nhân công
Using 1 /ju:z/ n ( + of something) sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
wood 1 /wud/ n gỗ (chất có xơ cứng trong thân và cành cây, ngoài có lớp vỏ bọc)
without 1 /wɪ’ðaʊt/ prep không, không có
benefit 1 /’benɪfɪt/ n lợi, lợi ích
wheel 1 /wil/ n bánh xe (ở xe bò. xe ô tô…)
draft 1 /dra:ft/ n nháp
builder 1 /´bildə/ n người xây dựng
quarried 1 /´kwɔri/ n con mồi (con vật đang bị săn đuổi)
upon 1 /ə´pɔn/ n trên, ở trên
cut 1 /kʌt/ n sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái; nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ
small 1 /smɔ:l/ adj nhỏ, bé, chật
haul 1 /hɔ:l/ v kéo mạnh, lôi mạnh
construction 1 /kən’strʌkʃn/ n sự xây dựng
site 1 /sait/ n nơi, chỗ, vị trí
fit 1 /fit/ n sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa
together 1 /tə’geðə/ adv cùng với, cùng nhau, lại với nhau, có nhau, hướng tới nhau
mud 1 /mʌd/ n bùn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
mortar 1 /ˈmɔːr.tɚ/ n vữa, hồ
beam 1 /bi:m/ n đòn, cán (cân); bắp (cây); trục cuốn chỉ (máy dệt); gạc chính (sừng hươu)
roof 1 /ru:f/ n mái nhà, nóc
pine 1 /paɪn/ n (thực vật học) cây thông (như) pine-tree; gỗ thông
carried 1 /ˈkæri/ v mang, vác, khuân, chở; ẵm
mountain 1 /ˈmaʊntən/ n núi
away 1 /ə’wei/ adv xa, xa cách, rời xa, xa ra, đi (xa)
give 1 /giv/ v cho
access 1 /’ækses/ n lối vào, cửa vào, đường vào
surround 1 /sә’raƱnd/ v vây quanh; bao vây (quân địch..)
tableland 1 /’teibllænd/ #N/A bình nguyên; vùng cao nguyên (khu vực đất rộng ở bình độ cao) (như) table
architect 1 /´a:kitekt/ n kiến trúc sư
laid 1 /leid/ n bài thơ ngắn, bài vè ngắn
public 1 /’pʌblik/ adj chung, công, công cộng
staircase 1 /’steəkeis/ n cầu thang gác
cliff 1 /klif/ n vách đá (nhô ra biển)
reach 1 /ri:tʃ/ v ( + out) chìa ra, đưa (tay) ra
satellite 1 /’sætəlait/ n vệ tinh; vệ tinh nhân tạo
within 1 /wið´in/ prep trong vòng thời gian, trong khoảng thời gian
radius 1 /´reidiəs/ n bán kính (đường tròn, hình cầu)
Đọc thêm  Hướng dẫn và trắc nghiệm nghe toefl itp thuộc 30 câu đầu - Mã LWhvfuDnMls

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Another early Native American tribe in what is now the southwestern part of the United States was the Anasazi. By A. D. 800 the Anasazi Indians were constructing multistory pueblos-massive, stone apartment compounds. Each one was virtually a stone town, which is why the Spanish would later call them pueblos, the Spanish word for towns. These pueblos represent one of the Anasazis’ supreme achievements. At least a dozen large stone houses took shape below the bluffs of Chiaco Canyon in northwest New Mexico. They were built with masonry walls more than a meter thick and adjoining apartments to accommodate dozens, even hundreds, of families. The largest, later named Pueblo Bonito (Pretty Town) by the Spanish, rose in five terraced stories, contained more than 800 rooms, and could have housed a population of 1,000 or more.

Besides living quarters, each pueblo included one or more kivas-circular underground chambers faced with stone. They functioned as sanctuaries where the elders met to plan festivals, perform ritual dances, settle pueblo affairs, and impart tribal lore to the younger generation. Some kivas were enormous. Of the 30 or so at pueblo Bonito, two measured 20 meters across. They contained niches for ceremonial objects, a central fire pit, and holes in the floor for communicating with the spirits of tribal ancestors.

Each pueblo represented an astonishing amount of well-organized labor. Using only stone and wood tools, and without benefit of wheels or draft animals, the builders quarried ton upon ton of sandstone from the canyon walls, cut it into small blocks, hauled the blocks to the construction site, and fitted them together with mud mortar. Roof beams of pine or fir had to be carried from logging areas in the mountain forests many kilometers away. Then, to connect the pueblos and to give access to the surrounding tableland, the architects laid out a system of public roads with stone staircases for ascending cliff faces. In time, the roads reached out to more than 80 satellite villages within a 60-kilometer radius.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Một bộ tộc thổ dân châu Mỹ khác, ban đầu ở khu vực ngày nay là miền tây nam của Hoa Kỳ là người Anasazi. Vào năm A. D. 800, những người da đỏ Anasazi đã xây dựng các khu chung cư bằng đá pueblos-khổng lồ nhiều tầng. Mỗi nơi hầu như là một thị trấn bằng đá, đó là lý do tại sao người Tây Ban Nha sau này gọi chúng là pueblos, từ tiếng Tây Ban Nha để chỉ các thị trấn. Những chiếc pueblos này đại diện cho một trong những thành tựu tối cao của Anasazis. Ít nhất một chục ngôi nhà lớn bằng đá đã thành hình bên dưới hẻm núi Chiaco ở tây bắc New Mexico. Tường của chúng được xây dày hơn một mét và những căn hộ liền kề để ở cho hàng chục, thậm chí hàng trăm gia đình. Tòa nhà lớn nhất, sau này được người Tây Ban Nha đặt tên là Pueblo Bonito (Thị trấn xinh đẹp), mọc lên trong năm tầng bậc thang, chứa hơn 800 phòng và có thể chứa 1.000 dân hoặc hơn.

Bên cạnh các khu sinh sống, mỗi pueblo bao gồm một hoặc nhiều khoang ngầm hình kivas được ốp bằng đá. Chúng hoạt động như những khu bảo tồn, nơi những người lớn tuổi gặp nhau để lên kế hoạch cho các lễ hội, thực hiện các điệu múa nghi lễ, giải quyết các vấn đề của pueblo (làng) và truyền đạt truyền thuyết của bộ lạc cho thế hệ trẻ. Một số tấm kivas rất lớn. Trong số 30 hoặc lâu hơn tại pueblo Bonito, có hai bức có chiều ngang 20 mét. Chúng chứa các hốc cho các đồ dùng nghi lễ, một hố lửa trung tâm và các hố trên sàn để giao tiếp với các linh hồn của tổ tiên bộ lạc.

Mỗi pueblo đại diện cho một lượng lao động được tổ chức tốt đáng kinh ngạc. Chỉ sử dụng các công cụ bằng đá và gỗ, không sử dụng bánh xe hoặc động vật kéo, những người xây dựng đã khai thác hàng tấn sa thạch từ các bức tường của hẻm núi, cắt nó thành các khối nhỏ, vận chuyển các khối đến công trường và lắp chúng lại với nhau bằng vữa bùn . Những chùm thông hay linh sam trên mái phải được chở từ những khu vực khai thác gỗ trong rừng núi cách xa nhiều km. Sau đó, để kết nối các pueblos và cho phép đi vào khu rừng xung quanh, các kiến ​​trúc sư đã thiết kế một hệ thống đường công cộng với cầu thang đá cho các mặt vách đá đi lên. Theo thời gian, các con đường đã tiếp cận với hơn 80 làng vệ tinh trong bán kính 60 km

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now