Chọn tab phù hợp
Forces other than damaging winds are also at work inside tornadoes. Sometimes, as the writhing, twisting funnel passes over a house, the walls and ceiling burst apart as if a bomb had gone off inside. This explosion is caused by the low air pressure at the center of a tornado.
The pressure at the center of a tornado is usually 13 pounds per square inch. However, inside the house the air pressure is normal, about 15 pounds per square inch. The difference of 2 pounds per square inch between the inside and outside pressure may not seem like much. But suppose a tornado funnel passes over a small building that measures 20 by 10 by 10 feet. On each square inch of the building, there is 2 pounds of pressure from the inside that is not balanced by air pressure outside the building. On the ceiling, that adds up to an unbalanced pressure of 57, 600 pounds. The pressure on the four walls adds up to 172,800 pounds.
If windows are open in the building, some of the inside air will rush out through them. This will balance the pressure inside and outside the building. But if the windows are shut tightly, the enormous inside pressure may cause the building to burst.
Unfortunately, heavy rain and hail often occur in thunderstorms that later produce tornadoes. So people frequently shut all windows to protect their property. This may cause far worse damage later. For the same reason, tornado cellars must have an air vent. Otherwise, the cellar door might be blown out when a tornado passes over it.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
tornado | 20 | /´tɔ:’neidou/ | n | bão táp, cơn lốc xoáy |
pressure | 17 | /’preʃə/ | n | sức ép, áp lực ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), áp suất |
inside | 12 | /’in’said/ | n | mặt trong, phía trong, phần trong, bên trong |
air | 12 | /eə(r)/ | n | không khí, bầu không khí; không gian, không trung |
building | 12 | /’bildiŋ/ | n | sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng |
pound | 11 | /paund/ | n | (viết tắt) Ip pao (đơn vị (đo lường) trọng lượng, 16 ao xơ theo hệ thống (đo lường) của anh mỹ, bằng 0, 454 kg) |
pass | 9 | /´pa:s/ | n | sự thi đỗ; sự trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học) |
wind | 7 | /wind/ | n | gió |
cause | 6 | /kɔ:z/ | n | nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên |
square | 5 | /skweə/ | adj | vuông |
inch | 5 | /intʃ/ | n | đảo nhỏ ( Ê-cốt) |
window | 5 | /’windəʊ/ | n | cửa sổ |
vent | 5 | /vent/ | n | lỗ thông (để cho không khí, khí đốt, chất lỏng.. thoát ra hoặc vào trong một không gian hạn hẹp) |
low | 4 | /lou/ | adj | thấp, bé, lùn |
reason | 4 | /’ri:zn/ | n | lý do, lẽ |
funnel | 3 | /fʌnl/ | n | cái phễu |
house | 3 | /haus/ | n | nhà ở, căn nhà, toà nhà |
wall | 3 | /wɔ:l/ | n | tường, vách |
burst | 3 | /bə:st/ | v | nổ, nổ tung (bom, đạn…); vỡ (mụn nhọt); nổ, vỡ (bong bóng); vỡ, vỡ tung ra (để); nhú, nở (lá, nụ hoa) |
center | 3 | /’sentə/ | n | tâm, lõi, trục tâm, mũi tâm, định tâm |
house | 3 | /haus/ | n | nhà ở, căn nhà, toà nhà |
outside | 3 | /’aut’said/ | n | bề ngoài, bên ngoài |
balance | 3 | /’bæləns/ | n | sự thăng bằng, sự cân bằng; cán cân |
damage | 3 | /’dæmidʤ/ | n | mối hại, điều hại, điều bất lợi |
Force | 2 | /fɔ:s/ | n | sức, lực, sức mạnh |
ceiling | 2 | /ˈsilɪŋ/ | n | trần nhà |
bomb | 2 | /bɔm/ | n | quả bom |
explosion | 2 | /iks’plouʤn/ | n | sự nổ; sự nổ bùng (cơn giận) |
usually | 2 | /’ju:ʒәli/ | adv | theo cách thông thường; thường thường |
per | 2 | /pə:/ | prep | cho mỗi |
add | 2 | /æd/ | v | thêm vào, làm tăng thêm |
open | 2 | /’oupən/ | adj | mở, ngỏ |
rush | 2 | /rʌ∫/ | v | xông lên, lao vào |
shut | 2 | /ʃʌt/ | v | đóng, khép, đậy, nút |
hail | 2 | /heil/ | n | mưa đá |
occur | 2 | /ə’kə:/ | v | xảy ra, xảy đến, xuất hiện, tìm thấy |
thunderstorm | 2 | /’θʌndəstɔ:m/ | n | bão có sấm sét và thường mưa to |
later | 2 | /leɪtə(r)/ | adj | chậm hơn |
people | 2 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
door | 2 | /dɔ:/ | n | cửa,cánh cửa ra vào (nhà, xe ô tô…) |
damage | 1 | /’dæmidʤ/ | n | mối hại, điều hại, điều bất lợi |
work | 1 | /wɜ:k/ | n | sự làm việc; việc, công việc, công tác |
sometime | 1 | /´sʌm¸taim/ | adv | một lúc nào đó (ở vào một thời điểm cụ thể nào đó (như) ng không nói rõ) |
writhing | 1 | /raɪð/ | v | quặn đau, quằn quại, lăn lộn (do quá đau đớn) |
twisting | 1 | /ˈtwɪs·tɪŋ/ | n | sự bện, sự xoắn, sự xoáy |
apart | 1 | /ə’pɑ:t/ | adv | về một bên, qua một bên; riêng ra, xa ra |
however | 1 | /hau´evə/ | adv | tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy |
normal | 1 | /’nɔ:məl/ | adj | thường, thông thường, bình thường |
difference | 1 | /ˈdɪfərəns , ˈdɪfrəns/ | n | sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch |
seem | 1 | /si:m/ | v | có vẻ như, dường như, coi bộ |
suppose | 1 | /sә’pәƱz/ | v | cho là; tin rằng; nghĩ rằng |
like | 1 | /laik/ | adj | giống nhau, như nhau |
small | 1 | /smɔ:l/ | adj | nhỏ, bé, chật |
feet | 1 | /fiːt/ | n | chân |
measure | 1 | /’meʤə/ | v | đo, đo lường |
ceiling | 1 | /ˈsilɪŋ/ | n | trần nhà |
unbalance | 1 | /ʌn´bæləns/ | n | sự mất thắng bằng |
through | 1 | /θru:/ | prep | qua, xuyên qua, suốt |
tightly | 1 | /ˈtaɪt.li/ | adv | chặt chẽ, sít sao ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
enormous | 1 | /i’nɔ:məs/ | adj | to lớn, khổng lồ |
Unfortunately | 1 | /ʌn´fɔ:tʃənətli/ | adv | ( + for sombody) một cách đáng tiếc, không may |
rain | 1 | /rein/ | n | mưa; cơn mưa |
heavy | 1 | /’hevi/ | adj | nặng, nặng nề ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
often | 1 | /’ɔ:fn/ | adv | thường, hay, luôn, năng |
produce | 1 | /prɔ’dju:s/ | n | sản lượng,sản vật, sản phẩm |
frequently | 1 | /´fri:kwəntli/ | n | thường xuyên |
protect | 1 | /prəˈtekt/ | v | bảo vệ, bảo hộ, che chở |
property | 1 | /’prɔpəti/ | n | tài sản, của cải, vật sở hữu, người giàu có |
worse | 1 | /wɝːs/ | adj | ( + than something/doing something) xấu hơn, tồi hơn, tệ hơn |
far | 1 | /fɑ:/ | adj | xa, xa xôi, xa xăm |
same | 1 | /seim/ | adj | ( (thường) có ‘the’) cùng một; cũng vậy; không khác; giống hệt; như nhau; giống như |
Otherwise | 1 | /´ʌðə¸waiz/ | adv | khác, cách khác |
might | 1 | /mait/ | v | có thể, có lẽ |
blown | 1 | /bloun/ | v | thổi, nở |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Forces other than damaging winds are also at work inside tornadoes. Sometimes, as the writhing, twisting funnel passes over a house, the walls and ceiling burst apart as if a bomb had gone off inside. This explosion is caused by the low air pressure at the center of a tornado.
The pressure at the center of a tornado is usually 13 pounds per square inch. However, inside the house the air pressure is normal, about 15 pounds per square inch. The difference of 2 pounds per square inch between the inside and outside pressure may not seem like much. But suppose a tornado funnel passes over a small building that measures 20 by 10 by 10 feet. On each square inch of the building, there is 2 pounds of pressure from the inside that is not balanced by air pressure outside the building. On the ceiling, that adds up to an unbalanced pressure of 57, 600 pounds. The pressure on the four walls adds up to 172,800 pounds.
If windows are open in the building, some of the inside air will rush out through them. This will balance the pressure inside and outside the building. But if the windows are shut tightly, the enormous inside pressure may cause the building to burst.
Unfortunately, heavy rain and hail often occur in thunderstorms that later produce tornadoes. So people frequently shut all windows to protect their property. This may cause far worse damage later. For the same reason, tornado cellars must have an air vent. Otherwise, the cellar door might be blown out when a tornado passes over it.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Các yếu tố khác, ngoài gió mạnh, cũng đang hoạt động bên trong các cơn lốc xoáy. Đôi khi, khi cơn lốc vặn vẹo, quằn quại đi qua một ngôi nhà, các bức tường và trần nhà vỡ tung ra như thể một quả bom đã nổ bên trong. Vụ nổ này là do áp suất không khí thấp ở tâm của một cơn lốc xoáy.
Áp suất tại tâm của một cơn lốc xoáy thường là 13 pound / inch. Tuy nhiên, bên trong ngôi nhà, áp suất không khí ở mức bình thường, khoảng 15 pound / inch. Sự khác biệt 2pound / inch giữa áp suất bên trong và bên ngoài có vẻ không nhiều. Nhưng giả sử một cái phễu lốc xoáy đi qua một tòa nhà nhỏ có kích thước 20 x 10 x 10 feet. Trên mỗi inch vuông của tòa nhà, có 2pound áp suất từ bên trong không cân bằng với áp suất không khí bên ngoài tòa nhà. Trên trần nhà, điều đó tạo ra một áp suất không cân bằng là 57, 600pound. Áp lực lên bốn bức tường lên tới 172.800 pound.
Nếu các cửa sổ trong tòa nhà được mở, một phần không khí bên trong sẽ tràn ra ngoài qua các cửa sổ đó. Điều này sẽ cân bằng áp suất bên trong và bên ngoài tòa nhà. Nhưng nếu đóng chặt các cửa sổ, áp lực rất lớn bên trong có thể khiến tòa nhà bị vỡ.
Thật không may, mưa lớn và mưa đá thường xảy ra trong các cơn dông, sau đó tạo ra lốc xoáy. Vì vậy, mọi người thường xuyên đóng tất cả các cửa sổ để bảo vệ tài sản của họ. Điều này có thể gây ra thiệt hại nặng hơn sau này. Vì lý do tương tự, các hầm chứa khi gặp lốc xoáy phải có lỗ thoát khí. Nếu không, cửa hầm có thể bị nổ tung khi một cơn lốc xoáy đi qua nó.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.
Bài khó quá
Trắc nghiệm có đáp án mà bạn
Bài khó quá,xin đáp án
Trắc nghiệm có đáp án mà bạn