Success-daily english conversation topics

success
A: What success did you achieve?
/eɪ/: /wʌt/ /səkˈsɛs/ /dɪd/ /ju/ /əˈʧiv/?
A: Bạn đã đạt được thành công gì?
B: I don’t know if it matters to someone or not, but passing the entrance exam to university was a huge success for me.
/bi/: /aɪ/ /doʊnt/ /noʊ/ /ɪf/ /ɪt/ /ˈmætərz/ /tu/ /ˈsʌmˌwʌn/ /ɔr/ /nɑt/, /bʌt/ /ˈpæsɪŋ/ /ði/ /ˈɛntrəns/ /ɪgˈzæm/ /tu/ /ˌjunəˈvɜrsəti/ /wʌz/ /ə/ /hjuʤ/ /səkˈsɛs/ /fɔr/ /mi/.
B: Tôi không biết điều đó có quan trọng với ai đó hay không, nhưng việc thi đỗ vào trường đại học đã là một thành công lớn đối với tôi.
A: When did you get that success?
/eɪ/: /wɛn/ /dɪd/ /ju/ /gɛt/ /ðæt/ /səkˈsɛs/?
A: Bạn có được thành công đó khi nào?
B: I got it 6 years ago. It’s been 2 years since I left university.
/bi/: /aɪ/ /gɑt/ /ɪt/ 6 /jɪrz/ /əˈgoʊ/. /ɪts/ /bɪn/ 2 /jɪrz/ /sɪns/ /aɪ/ /lɛft/ /ˌjunəˈvɜrsəti/.
B: Tôi đã nhận nó cách đây 6 năm. Đã 2 năm kể từ khi tôi rời trường đại học.
A: Was there anyone who supported you?
/eɪ/: /wʌz/ /ðɛr/ /ˈɛniˌwʌn/ /hu/ /səˈpɔrtəd/ /ju/?
A: Có ai ủng hộ bạn không?
B: My family supported me a lot. My mom prepared good meals for me while my dad helped me with hard math problems.
/bi/: /maɪ/ /ˈfæməli/ /səˈpɔrtɪd/ /mi/ /ə/ /lɑt/. /maɪ/ /mɑm/ /priˈpɛrd/ /gʊd/ /milz/ /fɔr/ /mi/ /waɪl/ /maɪ/ /dæd/ /hɛlpt/ /mi/ /wɪð/ /hɑrd/ /mæθ/ /ˈprɑbləmz/.
B: Gia đình tôi đã hỗ trợ tôi rất nhiều. Mẹ tôi đã chuẩn bị những bữa ăn ngon cho tôi trong khi bố tôi giúp tôi làm những bài toán khó.
A: Was it hard to get that success?
/eɪ/: /wʌz/ /ɪt/ /hɑrd/ /tu/ /gɛt/ /ðæt/ /səkˈsɛs/?
A: Có khó để có được thành công đó không?
B: It was hard for me since I wasn’t good at academic subjects at all.
/bi/: /ɪt/ /wʌz/ /hɑrd/ /fɔr/ /mi/ /sɪns/ /aɪ/ /ˈwɑzənt/ /gʊd/ /æt/ /ˌækəˈdɛmɪk/ /ˈsʌbʤɪkts/ /æt/ /ɔl/.
B: Thật khó cho tôi vì tôi không giỏi mấy môn học.
A: What were some difficulties in achieving success?
/eɪ/: /wʌt/ /wɜr/ /sʌm/ /ˈdɪfəkəltiz/ /ɪn/ /əˈʧivɪŋ/ /səkˈsɛs/?
A: Một số khó khăn trong việc đạt được thành công là gì?
B: The period before the exam was quite stressful. I was so obsessed with it that I had a serious headache.
/bi/: /ðə/ /ˈpɪriəd/ /bɪˈfɔr/ /ði/ /ɪgˈzæm/ /wʌz/ /kwaɪt/ /ˈstrɛsfəl/. /aɪ/ /wʌz/ /soʊ/ /əbˈsɛst/ /wɪð/ /ɪt/ /ðæt/ /aɪ/ /hæd/ /ə/ /ˈsɪriəs/ /ˈhɛˌdeɪk/.
B: Khoảng thời gian trước kỳ thi khá căng thẳng. Tôi đã bị ám ảnh bởi nó đến mức tôi đã bị đau đầu nghiêm trọng.
A: How did you get it?
/eɪ/: /haʊ/ /dɪd/ /ju/ /gɛt/ /ɪt/?
A: Làm thế nào bạn có được nó?
B: I stuck to books day and night. I just stopped reading and writing when I felt I knew thoroughly about the matters.
/bi/: /aɪ/ /stʌk/ /tu/ /bʊks/ /deɪ/ /ænd/ /naɪt/. /aɪ/ /ʤʌst/ /stɑpt/ /ˈrɛdɪŋ/ /ænd/ /ˈraɪtɪŋ/ /wɛn/ /aɪ/ /fɛlt/ /aɪ/ /nju/ /ˈθɜroʊli/ /əˈbaʊt/ /ðə/ /ˈmætərz/.
B: Tôi dán mắt vào sách cả ngày lẫn đêm. Tôi chỉ ngừng đọc và viết khi tôi cảm thấy mình đã biết tường tận về các vấn đề.
A: How did you feel when you were successful?
/eɪ/: /haʊ/ /dɪd/ /ju/ /fil/ /wɛn/ /ju/ /wɜr/ /səkˈsɛsfəl/?
A: Bạn cảm thấy thế nào khi thành công?
B: I was over the moon then. I was looking forward to campus life.
/bi/: /aɪ/ /wʌz/ /ˈoʊvər/ /ðə/ /mun/ /ðɛn/. /aɪ/ /wʌz/ /ˈlʊkɪŋ/ /ˈfɔrwərd/ /tu/ /ˈkæmpəs/ /laɪf/.
B: Khi đó tôi rất sung sướng và hạnh phúc. Tôi đã mong chờ cuộc sống trong khuôn viên trường.
A: How did your life change after that success?
/eɪ/: /haʊ/ /dɪd/ /jʊər/ /laɪf/ /ʧeɪnʤ/ /ˈæftər/ /ðæt/ /səkˈsɛs/?
A: Cuộc sống của bạn thay đổi như thế nào sau thành công đó?
B: I had a chance to learn my favorite major at my desired university and then got a high-paying job in an active working environment.
/bi/: /aɪ/ /hæd/ /ə/ /ʧæns/ /tu/ /lɜrn/ /maɪ/ /ˈfeɪvərɪt/ /ˈmeɪʤər/ /æt/ /maɪ/ /dɪˈzaɪərd/ /ˌjunəˈvɜrsəti/ /ænd/ /ðɛn/ /gɑt/ /ə/ /haɪ/-/ˈpeɪɪŋ/ /ʤɑb/ /ɪn/ /ən/ /ˈæktɪv/ /ˈwɜrkɪŋ/ /ɪnˈvaɪrənmənt/.
B: Tôi đã có cơ hội học chuyên ngành yêu thích của mình tại trường đại học mà tôi mong muốn và sau đó kiếm được một công việc lương cao trong một môi trường làm việc năng động.
A: What is your key to success?
/eɪ/: /wʌt/ /ɪz/ /jʊər/ /ki/ /tu/ /səkˈsɛs/?
A: Chìa khóa thành công của bạn là gì?
B: I don’t particularly have any key to success. Just work hard and try your best, everything good will come to you.
/bi/: /aɪ/ /doʊnt/ /ˌpɑrˈtɪkjələrli/ /hæv/ /ˈɛni/ /ki/ /tu/ /səkˈsɛs/. /ʤʌst/ /wɜrk/ /hɑrd/ /ænd/ /traɪ/ /jʊər/ /bɛst/, /ˈɛvriˌθɪŋ/ /gʊd/ /wɪl/ /kʌm/ /tu/ /ju/.
B: Tôi đặc biệt không có bất kỳ chìa khóa nào để thành công. Chỉ cần chăm chỉ và cố gắng hết mình, mọi điều tốt đẹp sẽ đến với bạn.
Để tăng khả năng nhớ thì các bạn luyện theo video bên dưới này. Video này được tạo ra để tăng khả năng nhớ và thuộc nhanh cho các bạn
Đọc thêm  Jewelry-daily english conversation topics

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now