Plastic surgery-daily english conversation topics

hoi thoai theo chuyen de phau thuat tham my plastic surgery
A: Is plastic surgery popular in your country?
/eɪ/: /ɪz/ /ˈplæstɪk/ /ˈsɜrʤəri/ /ˈpɑpjələr/ /ɪn/ /jʊər/ /ˈkʌntri/?
A: Phẫu thuật thẩm mỹ có phổ biến ở nước bạn không?
B: Not really. People in my country are not so interested in plastic surgery.
/bi/: /nɑt/ /ˈrɪli/. /ˈpipəl/ /ɪn/ /maɪ/ /ˈkʌntri/ /ɑr/ /nɑt/ /soʊ/ /ˈɪntrəstəd/ /ɪn/ /ˈplæstɪk/ /ˈsɜrʤəri/.
B: Không hẳn. Người dân đất nước tôi không mấy mặn mà với phẫu thuật thẩm mỹ.
A: What do you think about people having plastic surgery?
/eɪ/: /wʌt/ /du/ /ju/ /θɪŋk/ /əˈbaʊt/ /ˈpipəl/ /ˈhævɪŋ/ /ˈplæstɪk/ /ˈsɜrʤəri/?
A: Bạn nghĩ gì về việc mọi người phẫu thuật thẩm mỹ?
B: It’s hard to say. As long as they find happiness in what they’re doing, it’s fine with me.
/bi/: /ɪts/ /hɑrd/ /tu/ /seɪ/. /æz/ /lɔŋ/ /æz/ /ðeɪ/ /faɪnd/ /ˈhæpinəs/ /ɪn/ /wʌt/ /ðɛr/ /ˈduɪŋ/, /ɪts/ /faɪn/ /wɪð/ /mi/.
B: Thật khó nói. Miễn là họ tìm thấy hạnh phúc trong những việc họ đang làm, điều đó là tốt với tôi.
A: Why do you think people do it?
/eɪ/: /waɪ/ /du/ /ju/ /θɪŋk/ /ˈpipəl/ /du/ /ɪt/?
A: Bạn nghĩ tại sao mọi người lại làm điều đó?
B: They want to gain a better look, I believe. That’s understandable.
/bi/: /ðeɪ/ /wɑnt/ /tu/ /geɪn/ /ə/ /ˈbɛtər/ /lʊk/, /aɪ/ /bɪˈliv/. /ðæts/ /ˌʌndərˈstændəbəl/.
B: Tôi tin là họ muốn có được vẻ ngoài đẹp hơn. Nó có thể hiểu được.
A: Is plastic surgery bad?
/eɪ/: /ɪz/ /ˈplæstɪk/ /ˈsɜrʤəri/ /bæd/?
A: Phẫu thuật thẩm mỹ có hại không?
B: It’s bad for health in the long run.
/bi/: /ɪts/ /bæd/ /fɔr/ /hɛlθ/ /ɪn/ /ðə/ /lɔŋ/ /rʌn/.
B: Nó có hại cho sức khỏe về lâu dài.
A: Does it do harm to your health?
/eɪ/: /dʌz/ /ɪt/ /du/ /hɑrm/ /tu/ /jʊər/ /hɛlθ/?
A: Nó có gây hại cho sức khỏe của bạn không?
B: Sure, there are several unhealthy substances in the medical treatments which may be harmful to your body.
/bi/: /ʃʊr/, /ðɛr/ /ɑr/ /ˈsɛvrəl/ /ənˈhɛlθi/ /ˈsʌbstənsəz/ /ɪn/ /ðə/ /ˈmɛdəkəl/ /ˈtritmənts/ /wɪʧ/ /meɪ/ /bi/ /ˈhɑrmfəl/ /tu/ /jʊər/ /ˈbɑdi/.
B: Chắc chắn, có một số chất không lành mạnh trong các phương pháp điều trị y tế có thể gây hại cho cơ thể của bạn.
A: Do you think changing your look is a good thing?
/eɪ/: /du/ /ju/ /θɪŋk/ /ˈʧeɪnʤɪŋ/ /jʊər/ /lʊk/ /ɪz/ /ə/ /gʊd/ /θɪŋ/?
A: Bạn có nghĩ rằng thay đổi diện mạo của mình là một điều tốt?
B: Yes, I can’t deny that changing for a better appearance is what people should do. But don’t abuse plastic surgery or you will face serious health problems later on.
/bi/: /jɛs/, /aɪ/ /kænt/ /dɪˈnaɪ/ /ðæt/ /ˈʧeɪnʤɪŋ/ /fɔr/ /ə/ /ˈbɛtər/ /əˈpɪrəns/ /ɪz/ /wʌt/ /ˈpipəl/ /ʃʊd/ /du/. /bʌt/ /doʊnt/ /əˈbjus/ /ˈplæstɪk/ /ˈsɜrʤəri/ /ɔr/ /ju/ /wɪl/ /feɪs/ /ˈsɪriəs/ /hɛlθ/ /ˈprɑbləmz/ /ˈleɪtər/ /ɑn/.
B: Đúng vậy, tôi không thể phủ nhận rằng thay đổi để có ngoại hình đẹp hơn là điều mọi người nên làm. Nhưng đừng lạm dụng phẫu thuật thẩm mỹ nếu không bạn sẽ gặp phải những vấn đề nghiêm trọng về sức khỏe sau này.
A: Do you think the development of plastic surgery is a positive or negative trend?
/eɪ/: /du/ /ju/ /θɪŋk/ /ðə/ /dɪˈvɛləpmənt/ /ʌv/ /ˈplæstɪk/ /ˈsɜrʤəri/ /ɪz/ /ə/ /ˈpɑzətɪv/ /ɔr/ /ˈnɛgətɪv/ /trɛnd/?
A: Theo bạn, sự phát triển của phẫu thuật thẩm mỹ là một xu hướng tích cực hay tiêu cực?
B: It’s more a positive trend, I guess. Thanks to plastic surgery, people who think they don’t look good can now make themselves more attractive.
/bi/: /ɪts/ /mɔr/ /ə/ /ˈpɑzətɪv/ /trɛnd/, /aɪ/ /gɛs/. /θæŋks/ /tu/ /ˈplæstɪk/ /ˈsɜrʤəri/, /ˈpipəl/ /hu/ /θɪŋk/ /ðeɪ/ /doʊnt/ /lʊk/ /gʊd/ /kæn/ /naʊ/ /meɪk/ /ðɛmˈsɛlvz/ /mɔr/ /əˈtræktɪv/.
B: Tôi đoán đó là một xu hướng tích cực hơn. Nhờ phẫu thuật thẩm mỹ, những người nghĩ rằng họ trông không đẹp giờ có thể khiến bản thân trở nên hấp dẫn hơn.
A: Do you care more about your outlook or inner soul?
/eɪ/: /du/ /ju/ /kɛr/ /mɔr/ /əˈbaʊt/ /jʊər/ /ˈaʊtˌlʊk/ /ɔr/ /ˈɪnər/ /soʊl/?
A: Bạn có quan tâm nhiều hơn đến ngoại hình hay tâm hồn bên trong của mình không?
B: As for me, the inner soul does matter more although outside appearance is important, too.
/bi/: /æz/ /fɔr/ /mi/, /ði/ /ˈɪnər/ /soʊl/ /dʌz/ /ˈmætər/ /mɔr/ /ˌɔlˈðoʊ/ /ˈaʊtˈsaɪd/ /əˈpɪrəns/ /ɪz/ /ɪmˈpɔrtənt/, /tu/.
B: Đối với tôi, tâm hồn bên trong quan trọng hơn mặc dù hình dáng bên ngoài cũng quan trọng.
A: What is a part of your face that you wish to change?
/eɪ/: /wʌt/ /ɪz/ /ə/ /pɑrt/ /ʌv/ /jʊər/ /feɪs/ /ðæt/ /ju/ /wɪʃ/ /tu/ /ʧeɪnʤ/?
A: Bạn muốn thay đổi bộ phận nào trên khuôn mặt?
B: Although I have some imperfect parts, I have no wish to change anything. I love the natural appearance my parents gave me.
/bi/: /ˌɔlˈðoʊ/ /aɪ/ /hæv/ /sʌm/ /ɪmˈpɜrfɪkt/ /pɑrts/, /aɪ/ /hæv/ /noʊ/ /wɪʃ/ /tu/ /ʧeɪnʤ/ /ˈɛniˌθɪŋ/. /aɪ/ /lʌv/ /ðə/ /ˈnæʧərəl/ /əˈpɪrəns/ /maɪ/ /ˈpɛrənts/ /geɪv/ /mi/.
B: Mặc dù tôi có một số phần chưa hoàn hảo, tôi không muốn thay đổi bất cứ điều gì. Tôi yêu vẻ ngoài tự nhiên mà cha mẹ tôi đã ban cho tôi.
Đọc thêm  Goal/ Ambition-daily english conversation topics

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now