A Coffee Shop-daily english conversation topics

What’s your favorite coffee shop?
/wʌts/ /jʊər/ /ˈfeɪvərɪt/ /ˈkɑfi/ /ʃɑp/?
Quán cà phê yêu thích của bạn là gì?
My favorite one is The Coffee House, a local coffee shop in my neighborhood.
/maɪ/ /ˈfeɪvərɪt/ /wʌn/ /ɪz/ /ðə/ /ˈkɑfi/ /haʊs/, /ə/ /ˈloʊkəl/ /ˈkɑfi/ /ʃɑp/ /ɪn/ /maɪ/ /ˈneɪbərˌhʊd/.
Quán cà phê yêu thích của tôi là The Coffee House, một quán cà phê địa phương trong khu phố của tôi.
Where is it?
/wɛr/ /ɪz/ /ɪt/?
No ở đâu?
It’s 500 m far from my house.
/ɪts/ 500 /ɛm/ /fɑr/ /frʌm/ /maɪ/ /haʊs/.
Nó cách nhà tôi 500 m.
How often do you visit that coffee shop?
/haʊ/ /ˈɔfən/ /du/ /ju/ /ˈvɪzət/ /ðæt/ /ˈkɑfi/ /ʃɑp/?
Bạn đến quán cà phê đó bao lâu một lần?
Every weekend when I hang out with my friends. The Coffee House is always our first choice.
/ˈɛvəri/ /ˈwiˌkɛnd/ /wɛn/ /aɪ/ /hæŋ/ /aʊt/ /wɪð/ /maɪ/ /frɛndz/. /ðə/ /ˈkɑfi/ /haʊs/ /ɪz/ /ˈɔlˌweɪz/ /ˈaʊər/ /fɜrst/ /ʧɔɪs/.
Mỗi cuối tuần khi tôi đi chơi với bạn bè của mình. The Coffee House luôn là sự lựa chọn hàng đầu của chúng tôi.
Who do you go with?
/hu/ /du/ /ju/ /goʊ/ /wɪð/?
Bạn đi với ai vậy?
I meet my friends there. They love the place, too.
/aɪ/ /mit/ /maɪ/ /frɛndz/ /ðɛr/. /ðeɪ/ /lʌv/ /ðə/ /pleɪs/, /tu/.
Tôi gặp bạn bè của tôi ở đó. Họ cũng yêu thích nơi này.
What drinks does it serve?
/wʌt/ /drɪŋks/ /dʌz/ /ɪt/ /sɜrv/?
Nó phục vụ đồ uống gì?
Many kinds: coffee, chocolate, cocktail, smoothie, tea, juice of various tastes. My favorite one is hot chocolate.
/ˈmɛni/ /kaɪndz/: /ˈkɑfi/, /ˈʧɔklət/, /ˈkɑkˌteɪl/, smoothie, /ti/, /ʤus/ /ʌv/ /ˈvɛriəs/ /teɪsts/. /maɪ/ /ˈfeɪvərɪt/ /wʌn/ /ɪz/ /hɑt/ /ˈʧɔklət/.
Nhiều loại: cà phê, sô cô la, cocktail, sinh tố, trà, nước trái cây đủ vị. Món yêu thích của tôi là sô cô la nóng.
Are the waiters there friendly?
/ɑr/ /ðə/ /ˈweɪtərz/ /ðɛr/ /ˈfrɛndli/?
Những người phục vụ ở đó có thân thiện không?
Yes, they couldn’t be nicer.
/jɛs/, /ðeɪ/ /ˈkʊdənt/ /bi/ /ˈnaɪsər/.
Vâng, họ không thể đẹp hơn.
Do you like the decorations of that coffee shop?
/du/ /ju/ /laɪk/ /ðə/ /ˌdɛkəˈreɪʃənz/ /ʌv/ /ðæt/ /ˈkɑfi/ /ʃɑp/?
Bạn có thích cách trang trí của quán cà phê đó không?
Yes, I love it. I fancy the green space they put in each corner of the room.
/jɛs/, /aɪ/ /lʌv/ /ɪt/. /aɪ/ /ˈfænsi/ /ðə/ /grin/ /speɪs/ /ðeɪ/ /pʊt/ /ɪn/ /iʧ/ /ˈkɔrnər/ /ʌv/ /ðə/ /rum/.
Vâng, tôi thích nó. Tôi thích không gian xanh mà họ đặt trong mỗi góc phòng.
When was the last time you went there?
/wɛn/ /wʌz/ /ðə/ /læst/ /taɪm/ /ju/ /wɛnt/ /ðɛr/?
Lần cuối cùng bạn đến đó là khi nào?
I last went there last Monday.
/aɪ/ /læst/ /wɛnt/ /ðɛr/ /læst/ /ˈmʌndi/.
Tôi đã đến đó lần cuối vào thứ Hai tuần trước.
What is special about that coffee shop?
/wʌt/ /ɪz/ /ˈspɛʃəl/ /əˈbaʊt/ /ðæt/ /ˈkɑfi/ /ʃɑp/?
Quán cà phê đó có gì đặc biệt?
The drinks are what make them different. People are just addicted to full-bodied coffee and chocolate there. How do you know about that coffee shop?
/ðə/ /drɪŋks/ /ɑr/ /wʌt/ /meɪk/ /ðɛm/ /ˈdɪfərənt/. /ˈpipəl/ /ɑr/ /ʤʌst/ /əˈdɪktəd/ /tu/ /fʊl/-/ˈbɑdid/ /ˈkɑfi/ /ænd/ /ˈʧɔklət/ /ðɛr/. /haʊ/ /du/ /ju/ /noʊ/ /əˈbaʊt/ /ðæt/ /ˈkɑfi/ /ʃɑp/?
Đồ uống là thứ làm cho chúng khác biệt. Mọi người chỉ nghiện cà phê và sô cô la toàn thân ở đó. Làm thế nào để bạn biết về quán cà phê đó?
My cousin recommended it to me and I did give it a try.
/maɪ/ /ˈkʌzən/ /ˌrɛkəˈmɛndəd/ /ɪt/ /tu/ /mi/ /ænd/ /aɪ/ /dɪd/ /gɪv/ /ɪt/ /ə/ /traɪ/.
Anh họ của tôi đã giới thiệu nó cho tôi và tôi đã thử.

Đọc thêm  Technological Advancements-daily english conversation topics

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now