Business-daily english conversation topics

Are you studying or working?
/ɑr/ /ju/ /ˈstʌdiɪŋ/ /ɔr/ /ˈwɜrkɪŋ/?
Bạn đang học hay đang làm việc?
I left school 3 years ago. I’m working now.
/aɪ/ /lɛft/ /skul/ 3 /jɪrz/ /əˈgoʊ/. /aɪm/ /ˈwɜrkɪŋ/ /naʊ/.
Tôi đã rời trường cách đây 3 năm. Tôi đang làm việc.
Are you self – employed or working for a company?
/ɑr/ /ju/ /sɛlf/ – /ɛmˈplɔɪd/ /ɔr/ /ˈwɜrkɪŋ/ /fɔr/ /ə/ /ˈkʌmpəni/?
Bạn đang tự kinh doanh hay làm việc cho một công ty?
I’m self-employed. I used to work for a company 2 years ago.
/aɪm/ /sɛlf/-/ɛmˈplɔɪd/. /aɪ/ /juzd/ /tu/ /wɜrk/ /fɔr/ /ə/ /ˈkʌmpəni/ 2 /jɪrz/ /əˈgoʊ/.
Tôi đang tự làm việc. Tôi từng làm việc cho một công ty cách đây 2 năm.
Are you running any business?
/ɑr/ /ju/ /ˈrʌnɪŋ/ /ˈɛni/ /ˈbɪznəs/?
Bạn có đang điều hành bất kỳ doanh nghiệp nào không?
Yes, I’m running a small business.
/jɛs/, /aɪm/ /ˈrʌnɪŋ/ /ə/ /smɔl/ /ˈbɪznəs/.
Có, tôi đang điều hành một doanh nghiệp nhỏ.
What does your business sell?
/wʌt/ /dʌz/ /jʊər/ /ˈbɪznəs/ /sɛl/?
Doanh nghiệp của bạn bán gì?
I make and sell handmade cosmetics.
/aɪ/ /meɪk/ /ænd/ /sɛl/ /ˈhændˈmeɪd/ /kɑzˈmɛtɪks/.
Tôi làm và bán mỹ phẩm handmade.
Do you have any difficulty running that business?
/du/ /ju/ /hæv/ /ˈɛni/ /ˈdɪfəkəlti/ /ˈrʌnɪŋ/ /ðæt/ /ˈbɪznəs/?
Bạn có gặp khó khăn gì khi điều hành công việc kinh doanh đó không?
Yes, I had some difficulties attracting customers at first, but everything is getting better now.
/jɛs/, /aɪ/ /hæd/ /sʌm/ /ˈdɪfəkəltiz/ /əˈtræktɪŋ/ /ˈkʌstəmərz/ /æt/ /fɜrst/, /bʌt/ /ˈɛvriˌθɪŋ/ /ɪz/ /ˈgɛtɪŋ/ /ˈbɛtər/ /naʊ/.
Vâng, tôi đã gặp một số khó khăn trong việc thu hút khách hàng lúc đầu, nhưng mọi thứ đang trở nên tốt hơn bây giờ.
Is that an online or offline business?
/ɪz/ /ðæt/ /ən/ /ˈɔnˌlaɪn/ /ɔr/ offline /ˈbɪznəs/?
Đó là một doanh nghiệp trực tuyến hay ngoại tuyến?
I sell products online. It’s easier selling online than offline because I can take full advantage of my social network.
/aɪ/ /sɛl/ /ˈprɑdəkts/ /ˈɔnˌlaɪn/. /ɪts/ /ˈiziər/ /ˈsɛlɪŋ/ /ˈɔnˌlaɪn/ /ðæn/ offline /bɪˈkɔz/ /aɪ/ /kæn/ /teɪk/ /fʊl/ /ædˈvæntɪʤ/ /ʌv/ /maɪ/ /ˈsoʊʃəl/ /ˈnɛˌtwɜrk/.
Tôi bán sản phẩm trực tuyến. Bán hàng trực tuyến dễ hơn bán hàng ngoại tuyến vì tôi có thể tận dụng tối đa mạng xã hội của mình.
When did you start the business?
/wɛn/ /dɪd/ /ju/ /stɑrt/ /ðə/ /ˈbɪznəs/?
Bạn bắt đầu kinh doanh khi nào?
I started running my own business 2 years ago.
/aɪ/ /ˈstɑrtəd/ /ˈrʌnɪŋ/ /maɪ/ /oʊn/ /ˈbɪznəs/ 2 /jɪrz/ /əˈgoʊ/.
Tôi bắt đầu kinh doanh riêng của mình cách đây 2 năm.
What are some advantages of running your own business?
/wʌt/ /ɑr/ /sʌm/ /ædˈvæntɪʤɪz/ /ʌv/ /ˈrʌnɪŋ/ /jʊər/ /oʊn/ /ˈbɪznəs/?
Một số lợi thế của việc điều hành doanh nghiệp của riêng bạn là gì?
I can take some days off whenever I feel tired, and I can make much more money compared to working for a company.
/aɪ/ /kæn/ /teɪk/ /sʌm/ /deɪz/ /ɔf/ /wɛˈnɛvər/ /aɪ/ /fil/ /ˈtaɪərd/, /ænd/ /aɪ/ /kæn/ /meɪk/ /mʌʧ/ /mɔr/ /ˈmʌni/ /kəmˈpɛrd/ /tu/ /ˈwɜrkɪŋ/ /fɔr/ /ə/ /ˈkʌmpəni/.
Tôi có thể nghỉ một số ngày bất cứ khi nào tôi cảm thấy mệt mỏi và tôi có thể kiếm được nhiều tiền hơn so với làm việc cho một công ty.

Đọc thêm  A PRACTICAL SKILL-daily english conversation topics

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now