A PRACTICAL SKILL-daily english conversation topics

What practical skill have you learned?
/wʌt/ /ˈpræktəkəl/ /skɪl/ /hæv/ /ju/ /lɜrnd/?
Bạn đã học được kỹ năng thực tế nào?
Cooking is a practical skill that I have practiced recently.
/ˈkʊkɪŋ/ /ɪz/ /ə/ /ˈpræktəkəl/ /skɪl/ /ðæt/ /aɪ/ /hæv/ /ˈpræktəst/ /ˈrisəntli/.
Nấu ăn là một kỹ năng thực tế mà tôi đã thực hành gần đây.
Who taught you that skill?
/hu/ /tɔt/ /ju/ /ðæt/ /skɪl/?
Ai đã dạy bạn kỹ năng đó?
My mom is the best cook. She taught me everything about how to make soup, salad, omelettes, cake, etc.
/maɪ/ /mɑm/ /ɪz/ /ðə/ /bɛst/ /kʊk/. /ʃi/ /tɔt/ /mi/ /ˈɛvriˌθɪŋ/ /əˈbaʊt/ /haʊ/ /tu/ /meɪk/ /sup/, /ˈsæləd/, omelettes, /keɪk/, /ˌɛtˈsɛtərə/.
Mẹ tôi là người nấu ăn ngon nhất. Cô ấy đã dạy tôi mọi thứ về cách làm súp, salad, trứng tráng, bánh, v.v.
How did you learn it?
/haʊ/ /dɪd/ /ju/ /lɜrn/ /ɪt/?
Bạn đã học nó bằng cách nào?
She shows me how to buy food, prepare ingredients, and cook meals whenever she’s in the kitchen. I learn how to boil, grill, steam, fry, braise, etc. day by day.
/ʃi/ /ʃoʊz/ /mi/ /haʊ/ /tu/ /baɪ/ /fud/, /priˈpɛr/ /ɪnˈgridiənts/, /ænd/ /kʊk/ /milz/ /wɛˈnɛvər/ /ʃiz/ /ɪn/ /ðə/ /ˈkɪʧən/. /aɪ/ /lɜrn/ /haʊ/ /tu/ /bɔɪl/, /grɪl/, /stim/, /fraɪ/, /breɪz/, /ˌɛtˈsɛtərə/. /deɪ/ /baɪ/ /deɪ/.
Cô ấy chỉ cho tôi cách mua thức ăn, chuẩn bị nguyên liệu và nấu các bữa ăn bất cứ khi nào cô ấy vào bếp. Tôi học cách luộc, nướng, hấp, chiên, om, v.v. ngày qua ngày.
Why did you learn it?
/waɪ/ /dɪd/ /ju/ /lɜrn/ /ɪt/?
Tại sao bạn học nó?
I just want to be a good cook like my mom when I get married. I will prepare the best dishes for my husband and children.
/aɪ/ /ʤʌst/ /wɑnt/ /tu/ /bi/ /ə/ /gʊd/ /kʊk/ /laɪk/ /maɪ/ /mɑm/ /wɛn/ /aɪ/ /gɛt/ /ˈmɛrid/. /aɪ/ /wɪl/ /priˈpɛr/ /ðə/ /bɛst/ /ˈdɪʃəz/ /fɔr/ /maɪ/ /ˈhʌzbənd/ /ænd/ /ˈʧɪldrən/.
Tôi chỉ muốn trở thành một người nấu ăn ngon như mẹ tôi khi tôi kết hôn. Tôi sẽ chuẩn bị những món ăn ngon nhất cho chồng con.
How long did it take for you to learn it?
/haʊ/ /lɔŋ/ /dɪd/ /ɪt/ /teɪk/ /fɔr/ /ju/ /tu/ /lɜrn/ /ɪt/?
Bạn đã mất bao lâu để học nó?
I learned it in 4 years. The skill seems to be strengthened when I live apart from my family for studying.
/aɪ/ /lɜrnd/ /ɪt/ /ɪn/ 4 /jɪrz/. /ðə/ /skɪl/ /simz/ /tu/ /bi/ /ˈstrɛŋθənd/ /wɛn/ /aɪ/ /lɪv/ /əˈpɑrt/ /frʌm/ /maɪ/ /ˈfæməli/ /fɔr/ /ˈstʌdiɪŋ/.
Tôi đã học nó trong 4 năm. Kỹ năng này dường như được củng cố khi tôi sống xa gia đình để học tập.
How often do you use this skill?
/haʊ/ /ˈɔfən/ /du/ /ju/ /juz/ /ðɪs/ /skɪl/?
Bạn thường sử dụng kỹ năng này như thế nào?
I cook every day. I also love homemade food.
/aɪ/ /kʊk/ /ˈɛvəri/ /deɪ/. /aɪ/ /ˈɔlsoʊ/ /lʌv/ /ˈhoʊmˈmeɪd/ /fud/.
Tôi nấu ăn mỗi ngày. Tôi cũng thích đồ ăn tự làm.
How has this skill helped you?
/haʊ/ /hæz/ /ðɪs/ /skɪl/ /hɛlpt/ /ju/?
Kỹ năng này đã giúp bạn như thế nào?
It makes me more confident whenever I go on a picnic outside. I’m always responsible for the BBQ.
/ɪt/ /meɪks/ /mi/ /mɔr/ /ˈkɑnfədənt/ /wɛˈnɛvər/ /aɪ/ /goʊ/ /ɑn/ /ə/ /ˈpɪkˌnɪk/ /ˈaʊtˈsaɪd/. /aɪm/ /ˈɔlˌweɪz/ /riˈspɑnsəbəl/ /fɔr/ /ðə/ /ˈbibiˌkju/.
Nó giúp tôi tự tin hơn mỗi khi đi dã ngoại ngoài trời. Tôi luôn chịu trách nhiệm về tiệc nướng.
Do people in your family know this skill, too?
/du/ /ˈpipəl/ /ɪn/ /jʊər/ /ˈfæməli/ /noʊ/ /ðɪs/ /skɪl/, /tu/?
Những người trong gia đình bạn cũng biết kỹ năng này chứ?
My younger sister knows how to cook, too. She has just started learning.
/maɪ/ /ˈjʌŋgər/ /ˈsɪstər/ /noʊz/ /haʊ/ /tu/ /kʊk/, /tu/. /ʃi/ /hæz/ /ʤʌst/ /ˈstɑrtəd/ /ˈlɜrnɪŋ/.
Em gái tôi cũng biết nấu ăn. Cô ấy mới bắt đầu học.
Do all skills need learning?
/du/ /ɔl/ /skɪlz/ /nid/ /ˈlɜrnɪŋ/?
Có phải tất cả các kỹ năng đều cần học không?
Yes, they do. ‘’Practice makes perfect.’’
/jɛs/, /ðeɪ/ /du/. /ˈpræktəs/ /meɪks/ /ˈpɜrˌfɪkt/.’’
Có, họ có. ”Tập luyện giúp hoàn hảo hơn.”
How is this skill important to you?
/haʊ/ /ɪz/ /ðɪs/ /skɪl/ /ɪmˈpɔrtənt/ /tu/ /ju/?
Kỹ năng này quan trọng với bạn như thế nào?
It’s an essential life skill. All women need to know this to keep their family warm and happy.
/ɪts/ /ən/ /ɪˈsɛnʃəl/ /laɪf/ /skɪl/. /ɔl/ /ˈwɪmən/ /nid/ /tu/ /noʊ/ /ðɪs/ /tu/ /kip/ /ðɛr/ /ˈfæməli/ /wɔrm/ /ænd/ /ˈhæpi/.
Đó là một kỹ năng sống cần thiết. Mọi phụ nữ cần biết điều này để gia đình luôn êm ấm, hạnh phúc.

Đọc thêm  A music band-daily english conversation topics

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now