Chọn tab phù hợp
Researchers have found that migrating animals use a variety of inner compasses to help them navigate. Some steer by the position of the Sun. Others navigate by the stars. Some use the Sun as their guide during the day, and then switch to star aviation by night. One study shows that the homing pigeon uses the Earth’s magnetic fields as a guide in finding its way home, and there are indications that various other animals, from insects to mollusks, can also make use of magnetic compasses. It is of course very useful for a migrating bird to be able to switch to a magnetic compass when clouds cover the Sun otherwise it would just have to land and wait for the Sun to come out again.
Even with the Sun or stars to steer by the problems of navigation are more complicated than they might seem at first. For example a worker honeybee that has found a rich source of nectar and pollen flies rapidly home to the hive to report. A naturalist has discovered that the bee scout delivers her report through a complicated dance in the hive, in which she tells the other workers not only how far a way the food is, but also what direction to fly in relation to the Sun. But the Sun does not stay in one place all day. As the workers start out to gather the food the Sun may already have changed its position in the sky somewhat. In later trips during the day the Sun will seem to move farther and farther toward the west. Yet the worker bees seem to have no trouble at all in finding the food source. Their inner clocks tell them just where the Sun will be, and they change their course correspondingly.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
salt | 19 | /sɔ:lt/ | n | muối (như) common salt |
specie | 7 | /´spi:ʃi:/ | n | tiền đồng; đồng tiền kim loại (đối lại với tiền giấy) |
fluid | 6 | /ˈfluɪd/ | adj | lỏng, dễ cháy |
fluid | 6 | /ˈfluɪd/ | adj | lỏng, dễ cháy |
water | 5 | /’wɔ:tə/ | n | nước lã (dùng để uống, giặt giũ..) |
human | 5 | /’hju:mən/ | adj | (thuộc) con người, (thuộc) loài người |
early | 4 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
blood | 4 | /blʌd/ | n | máu, huyết |
early | 4 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
sodium | 4 | /´soudiəm/ | n | (hoá học) natri, nguyên tố kim loại mềm màu trắng bạc |
use | 4 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
system | 3 | /’sistəm/ | n | hệ thống; chế độ |
ocean | 3 | /’əuʃ(ə)n/ | n | đại dương, biển |
today | 3 | /tə’dei/ | n | hôm nay, ngày này, ngày hôm nay |
way | 3 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
became | 2 | /bikeim/ | v | trở nên, trở thành |
metabolism | 2 | /me´tæbə¸lizəm/ | n | (sinh vật học) sự trao đổi chất; sự chuyển hoá; sự biến dưỡng |
theory | 2 | /ˈθɪr.i/ | n | học thuyết, lý thuyết (nhằm giải thích sự việc hoặc sự kiện) |
late | 2 | /leit/ | adj | chậm, muộn, trễ |
sea | 2 | /si:/ | n | ( the sea, seas) ( số nhiều) biển |
organism | 2 | /’ɔ:gənizm/ | n | cơ thể; sinh vật |
first | 2 | /fə:st/ | adj | thứ nhất |
evolve | 2 | /i´vɔlv/ | v | làm tiến triển; làm tiến hoá |
become | 2 | /bi´kʌm/ | v | trở nên, trở thành |
animal | 2 | /’æniməl/ | n | động vật, thú vật |
life | 2 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
change | 2 | /tʃeɪndʒ/ | n | sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi |
even | 2 | /’i:vn/ | adj | chẵn, ngay cả, ngay |
sheep | 2 | /ʃi:p/ | n | con cừu |
cell | 2 | /sel/ | n | tế bào |
identical | 2 | /ai´dentikl/ | adj | đúng, chính, Y hệt nhau, giống hệt |
marine | 2 | /mə´ri:n/ | adj | (thuộc) biển |
hormonal | 2 | /hɔ:´mounəl/ | n | (thực vật) đoạn sinh sản (của tảo lam) |
maintain | 2 | /mein´tein/ | v | giữ gìn, duy trì; bảo vệ |
need | 2 | /ni:d/ | n | sự cần |
concentration | 2 | /,kɒnsn’trei∫n/ | n | sự tập trung; nơi tập trung |
body | 2 | /’bodi/ | n | thân thể, thể xác, thân hình |
hormone | 2 | /’hɔ:moun/ | n | (sinh vật học) hoocmon, kích thích tố |
rennin | 2 | /ˈren.ɪt/ | n | dịch vị |
aldosterone | 2 | n | andosteron (kích thích tố loạì steroid được tổng hợp và phóng thích ra từ vỏ nang thượng thận) | |
dramatically | 2 | /drə’mætikəli/ | adv | đột ngột |
effect | 2 | /əˈfekt/ | n | hiệu lực, hiệu quả, tác dụng |
become | 2 | /bi´kʌm/ | v | trở nên, trở thành |
crucial | 1 | /´kru:ʃəl/ | adj | quyết định; cốt yếu, chủ yếu |
mystery | 1 | /’mistəri/ | n | điều huyền bí, điều thần bí |
appeal | 1 | /ə’pi:l/ | n | sự kêu gọi; lời kêu gọi |
trace | 1 | /treɪs/ | n | dấu, vết, vết tích, dấu hiệu (thể hiện cái gì đã tồn tại, đã xảy ra) |
dependence | 1 | /dɪˈpɛndəns/ | n | sự phụ thuộc, sự tuỳ thuộc, sự tuỳ theo; tính phụ thuộc |
chemistry | 1 | /´kemistri/ | n | ngành hoá học; môn hoá học, hoá học |
billion | 1 | /´biljən/ | n | tỷ |
half | 1 | /hɑ:f/ | n | phân nửa, một nửa, phần chia đôi |
tiny | 1 | /ˈtaɪ.ni/ | adj | rất nhỏ, nhỏ xíu, bé tí |
metazoan | 1 | n | sinh vật đa bào | |
sequester | 1 | /si´kwestə/ | v | để riêng ra, cô lập |
might | 1 | /mait/ | v | có thể, có lẽ |
chemical | 1 | /ˈkɛmɪkəl/ | adj | (thuộc) hoá học |
prototype | 1 | /’proutətaip/ | n | người đầu tiên; vật đầu tiên; mẫu đầu tiên, nguyên mẫu |
medium | 1 | /’mi:djəm/ | n | sự trung gian; sự môi giới |
cellular | 1 | /´seljulə/ | adj | (thuộc) tế bào |
operation | 1 | /,ɔpə’reiʃn/ | n | sự hoạt động; quá trình hoạt động |
continue | 1 | /kən´tinju:/ | v | tiếp tục, làm tiếp |
matter | 1 | /’mætə/ | n | chất, vật chất |
external | 1 | /eks’tə:nl/ | adj | ở ngoài, bên ngoài (hiện tượng…) |
environment | 1 | /in’vaiərənmənt/ | n | môi trường, hoàn cảnh, những vật xung quanh |
speculation | 1 | /,spekju’leiʃn/ | n | sự suy xét, sự nghiên cứu |
base | 1 | /beis/ | n | cơ sở, nền, nền tảng, nền móng |
fact | 1 | /fækt/ | n | việc, sự việc |
serum | 1 | /´siərəm/ | n | huyết thanh |
radically | 1 | /ˈræd.ɪ.kəl.i/ | adv | cơ bản, tận gốc; hoàn toàn; triệt để |
divergent | 1 | /dai´və:dʒənt/ | adj | phân kỳ, rẽ ra |
remarkably | 1 | adv | đáng chú ý, đáng để ý | |
similar | 1 | /´similə/ | adj | giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại, cùng hình dáng |
platypuse | 1 | /ˈplæt̬.ɪ.pəs/ | n | thú mỏ vịt |
lizard | 1 | /’lizəd/ | n | con thằn lằn |
hardly | 1 | /´ha:dli/ | adv | khắc nghiệt, nghiêm khắc, tàn tệ, cứng rắn |
anatomy | 1 | /ə´nætəmi/ | n | thuật mổ xẻ |
different | 1 | /’difrәnt/ | adj | khác, khác biệt, khác nhau |
eating | 1 | /’i:tiɳ/ | n | sự ăn |
habit | 1 | /´hæbit/ | n | thói quen, tập quán |
yet | 1 | /jet/ | adv | còn, hãy còn, còn nữa |
content | 1 | /kən’tent/ | n | nội dung |
surround | 1 | /sә’raƱnd/ | v | vây quanh; bao vây (quân địch..) |
virtually | 1 | /’və:tjuəli/ | adv | thực sự, một cách chính thức |
made | 1 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
freshwater | 1 | n | (thuộc) nước ngọt; ở nước ngọt | |
eventually | 1 | /i´ventjuəli/ | adv | cuối cùng, suy cho cùng |
dry | 1 | /drai/ | adj | khô, cạn, ráo |
land | 1 | /lænd/ | n | đất; đất liền |
remain | 1 | /riˈmein/ | v | còn lại |
key | 1 | /ki:/ | n | chìa khoá, chỉ dẫn cách giải; (máy tính ) út bấm // khoá lại; dò khoá |
ingredient | 1 | /in’gri:diәnt/ | n | phần hợp thành, thành phần |
interior | 1 | /in’teriə/ | adj | ở trong, ở phía trong |
exterior | 1 | /eks’tiəriə/ | adj | ngoài, ở ngoài, từ ngoài vào |
milieu | 1 | /´mi:ljə/ | n | môi trường, hoàn cảnh |
successful | 1 | /səkˈsɛsfəl/ | adj | có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt |
mammalian | 1 | /mæ´meiljən/ | adj | (thuộc) loài động vật có vú |
develop | 1 | /di’veləp/ | v | phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt |
efficient | 1 | /i’fiʃənt/ | adj | có hiệu lực, có hiệu quả |
example | 1 | /ig´za:mp(ə)l/ | n | thí dụ, ví dụ |
retain | 1 | /ri’tein/ | v | giữ lại (để sử dụng, để sở hữu) |
release | 1 | /ri’li:s/ | n | sự giải thoát, sự thoát khỏi (điều lo lắng, sầu muộn, bệnh tật…) |
tissue | 1 | /’tɪ∫u:/ | n | một loạt, một chuỗi liên quan với nhau, một chuỗi đan xen với nhau |
plasma | 1 | /ˈplæz.mə/ | n | (vật lý) thể plasma |
result | 1 | /ri’zʌlt/ | n | kết quả (của cái gì) |
under | 1 | /’ʌndə/ | prep | dưới, ở dưới |
favorable | 1 | /ˈfeɪvərəbəl, ˈfeɪvrəbəl/ | adj | có thiện chí, thuận, tán thành |
condition | 1 | /kәn’dɪʃn/ | n | điều kiện |
dynamic | 1 | /daɪˈnæmɪk/ | adj | (thuộc) động lực |
equilibrium | 1 | /¸i:kwi´libriəm/ | n | sự thăng bằng |
neither | 1 | /’naiðə/ | adj | không; không… này mà cũng không… kia |
volume | 1 | /´vɔlju:m/ | n | (viết tắt) vol quyển, tập, cuốn sách (nhất là thuộc một bộ hay một loạt gắn với nhau) |
fluctuate | 1 | /´flʌktʃu¸eit/ | v | dao động, lên xuống, thay đổi bất thường |
deprive | 1 | /di´praiv/ | v | lấy đi, cướp đi, tước đoạt, cướp đoạt |
dangerous | 1 | /´deindʒərəs/ | adj | nguy hiểm; hiểm nghèo, nguy ngập, nguy cấp (bệnh) |
despite | 1 | /dɪˈspaɪt/ | prep | dù, mặc dù, không kể, bất chấp |
compensatory | 1 | /´kɔmpen¸seitəri/ | adj | bổ chính,bù |
mechanism | 1 | /´mekə¸nizəm/ | n | máy móc, cơ cấu, cơ chế, thể chế (nghĩa đen) & (nghĩa bóng) |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Researchers have found that migrating animals use a variety of inner compasses to help them navigate. Some steer by the position of the Sun. Others navigate by the stars. Some use the Sun as their guide during the day, and then switch to star aviation by night. One study shows that the homing pigeon uses the Earth’s magnetic fields as a guide in finding its way home, and there are indications that various other animals, from insects to mollusks, can also make use of magnetic compasses. It is of course very useful for a migrating bird to be able to switch to a magnetic compass when clouds cover the Sun otherwise it would just have to land and wait for the Sun to come out again.
Even with the Sun or stars to steer by the problems of navigation are more complicated than they might seem at first. For example a worker honeybee that has found a rich source of nectar and pollen flies rapidly home to the hive to report. A naturalist has discovered that the bee scout delivers her report through a complicated dance in the hive, in which she tells the other workers not only how far a way the food is, but also what direction to fly in relation to the Sun. But the Sun does not stay in one place all day. As the workers start out to gather the food the Sun may already have changed its position in the sky somewhat. In later trips during the day the Sun will seem to move farther and farther toward the west. Yet the worker bees seem to have no trouble at all in finding the food source. Their inner clocks tell them just where the Sun will be, and they change their course correspondingly.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra rằng động vật di cư sử dụng nhiều loại la bàn bản năng để giúp chúng định hướng. Một số đi theo vị trí của Mặt trời. Những loài khác căn cứ các vì sao để điều hướng . Một số sử dụng Mặt trời làm hướng dẫn viên vào ban ngày, và sau đó chuyển sang vì sao trên trời vào ban đêm. Một nghiên cứu cho thấy rằng chim bồ câu sử dụng từ trường của Trái đất như một hướng dẫn để tìm đường về nhà và có dấu hiệu cho thấy nhiều loài động vật khác, từ côn trùng đến động vật thân mềm, cũng có thể sử dụng la bàn từ. Tất nhiên, khi loài chim di cư, sử dụng la bàn từ là rất hữu ích cho chúng, thậm chí khi màn đêm xuống hoặc những đám mây che phủ bầu trời, chúng chỉ cần đậu xuống và nghỉ ngơi dưới đất, rồi sau đó sẽ tiếp tục cuộc hành trình khi Mặt trời ló rạng trở lại.
Ngay cả khi dựa vào Mặt trời hoặc các ngôi sao để điều khiển các vấn đề điều hướng thì điều đó vẫn phức tạp hơn so với những gì chúng tưởng tượng lúc đầu. Ví dụ, một con ong thợ đã tìm thấy một nguồn mật hoa phong phú và phấn hoa cần bay nhanh về tổ để báo cáo. Một nhà tự nhiên học đã phát hiện ra rằng con ong do thám báo cáo của cô ấy thông qua một điệu nhảy phức tạp trong tổ ong, trong đó ong thợ nói với những ong thợ khác không chỉ khoảng cách tới chỗ lấy phấn hoa là bao xa, mà còn cả hướng bay liên quan đến Mặt trời. Nhưng Mặt trời không ở yên một chỗ cả ngày. Khi các ong thợ bắt đầu thu thập phấn hoa, Mặt trời có thể đã thay đổi phần nào vị trí của nó trên bầu trời. Trong các chuyến đi sau đó trong ngày, Mặt trời dường như sẽ di chuyển ngày càng xa hơn về phía tây. Vậy mà những con ong thợ dường như không gặp khó khăn gì trong việc tìm kiếm nguồn thức ăn. Đồng hồ (yếu tố thời gian) bên trong cho chúng biết Mặt trời sẽ ở đâu và chúng thay đổi hướng đi tương ứng.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.