Trắc nghiệm phần đọc đề đất, Đá [109_TEST 20_34-43]

Chọn tab phù hợp

The observation of the skies has played a special part in the lives and cultures of

peoples since the earliest of times. Evidence obtained from a site known as the Hole

in the Rock, in Papago Park in Phoenix, Arizona, indicates that it might have been

Line    used as an observatory by a prehistoric people known as the Hohokam.

 

(5)                The physical attributes of the site allow its use as a natural calendar/clock. The

“hole” at Hole in the Rock is formed by two large overhanging rocks coming

together at a point, creating a shelter with an opening large enough for several

persons to pass through. The northeast-facing overhang has a smaller opening in its

roof. It is this smaller hole that produces the attributes that may have been used as a

(10)    calendar clock.

 

Because of its location in the shelter’s roof, a beam of sunlight can pass through

this second hole and cast a spot onto the shelter’s wall and floor. This spot of light

travels from west to east as the sun moves across the sky. It also moves from north

to south and back again as the Earth travels around the Sun. the west-to-east

(15)    movement could have been used to establish a daily clock, much like a sundial,

while the north-to-south movement could have been used to establish a seasonal

calendar.

 

The spot first appears and starts down the surface of the wall of the shelter at

different times of the morning depending on the time of the year. The spot grows in

(20)    size from its first appearance until its maximum size is achieved roughly at midday.

It then continues its downward movement until it reaches a point where it jumps to

the floor of the shelter. As the Sun continues to move to the west, the spot continues

to move across the shelter floor and down the butte, or hill, toward a group of small

boulders. If a person is seated on a certain one of these rocks as the spot reaches it,

(25)    the Sun can be viewed through the calendar hole. This occurs at different times in

the afternoon depending on the time of year.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

34. What does the passage mainly discuss?

 
 
 
 

35. The word “obtained” in line 2 is closest in meaning to

 
 
 
 

36. The word “attributes” in line 5 is closest in meaning to

 
 
 
 

37. The word “its” in line 11 refers to

 
 
 
 

38. The word “establish” in line 15 is closest in meaning to

 
 
 
 

39. Which of the following is NOT true of the spot of light?

 
 
 
 

40. From which of the following can be the time of year be determined?

 
 
 
 

41. The word “roughly” in line 20 is closest in meaning to

 
 
 
 

42. The passage mentions that the Hole in the Rock was used as all of the following EXCEPT

 
 
 
 

43. Which of the following can be inferred from the fourth paragraph?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
move 14 /mu:v/ n sự chuyển động, sự di chuyển, sự xê dịch
spot 13 /spɒt/ n dấu, đốm, vết
use 10 /ju:z/ n sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
light 10 /lait/ n ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày
hole 9 /’houl/ n lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan
shelter 9 /’ʃeltə(r)/ n sự nương tựa, sự che chở, sự ẩn náu
sun 9 /sʌn/ n mặt trời; vầng thái dương
earliest 8 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
rock 8 /rɔk/ n đá; khối đá nhô lên khỏi mặt đất, mặt biển
movement 8 /’mu:vmənt/ n sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động
pass 6 /´pa:s/ n sự thi đỗ; sự trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học)
calendar 5 /ˈkæl.ən.dɚ/ n lịch
people 4 /ˈpipəl/ n dân tộc, dòng giống
clock 4 /klɔk/ n đường chỉ viền ở cạnh bít tất
roof 4 /ru:f/ n mái nhà, nóc
west 4 /west/ n ( theỵwest) (viết tắt) W hướng tây, phương tây; một trong bốn hướng chính của la bàn
east 4 /i:st/ n hướng đông, phương đông, phía đông
north 4 /nɔ:θ/ n hướng bắc, phương bắc, phía bắc
appear 4 /ə’piə/ v xuất hiện, hiện ra, ló ra
times 3 /taim/ n lần
site 3 /sait/ n nơi, chỗ, vị trí
attribute 3 /’ə’tribju:t/ v cho là do, quy cho
large 3 /la:dʒ/ adj rộng, lớn, to
person 3 /ˈpɜrsən/ n con người, người
floor 3 /flɔ:/ n sàn (nhà, cầu…)
travel 3 /’trævl/ n đi lại, đi du lịch; du hành
sky 3 /skaɪ/ n trời, bầu trời
south 3 /saʊθ/ n hướng nam
establish 3 /ɪˈstæblɪʃ/ v lập, thành lập, thiết lập, kiến lập
year 3 /jə:/ n năm
size 3 /saiz/ n quy mô; kích thước, độ lớn
continue 3 /kən´tinju:/ v tiếp tục, làm tiếp
boulder 3 /ˈboʊldər/ n tảng đá mòn
observation 2 /obzә:’vei∫(ә)n/ n sự quan sát, sự theo dõi
obtain 2 /əb’teɪn/ v đạt được, giành được, thu được
observatory 2 /əb’zɜ:vətɔri/ n đài thiên văn, đài quan sát
form 2 /fɔ:m/ n hình, hình thể, hình dạng, hình dáng
point 2 /pɔint/ n mũi nhọn (giùi…) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao)
opening 2 /´oupniη/ v bắt đầu, mở đầu, khai mạc, đầu tiên
location 2 /ləʊˈkeɪʃn/ n vị trí, địa điểm
beam 2 /bi:m/ n đòn, cán (cân); bắp (cây); trục cuốn chỉ (máy dệt); gạc chính (sừng hươu)
wall 2 /wɔ:l/ n tường, vách
earth 2 /ə:θ/ n đất, mặt đất, quả đất
different 2 /’difrәnt/ adj khác, khác biệt, khác nhau
depend 2 /di’pend/ v ( + on, upon) phụ thuộc, tuỳ thuộc, tuỳ thuộc
roughly 2 /’rʌfli/ adv ráp, xù xì, gồ ghề, không bằng phẳng, bờm xờm, lởm chởm
midday 2 /´mid´dei/ n trưa, buổi trưa
reach 2 /ri:tʃ/ v ( + out) chìa ra, đưa (tay) ra
point 2 /pɔint/ n mũi nhọn (giùi…) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao)
seat 2 /si:t/ n ghế
sky 1 /skaɪ/ n trời, bầu trời
play 1 /plei/ n sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa
special 1 /’speʃəl/ adj đặc biệt, riêng biệt
part 1 /pa:t/ n phần, bộ phận, tập (sách)
live 1 /liv/ v sống
culture 1 /ˈkʌltʃər/ n sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi
evidence 1 /’evidəns/ n tính hiển nhiên; tính rõ ràng, tính rõ rệt
known 1 /nəυn/ v biết; hiểu biết
park 1 /pa:k/ n vườn hoa, công viên
indicate 1 /´indikeit/ v chỉ, cho biết, ra dấu
might 1 /mait/ v có thể, có lẽ
prehistoric 1 /¸pri:his´tɔrik/ adj (thuộc) thời tiền sử
physical 1 /´fizikl/ adj (thuộc) vật chất
allow 1 /ә’laƱ/ v cho phép, để cho
natural 1 /’nætʃrəl/ adj (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên
overhanging 1 /ˈoʊ.vɚˈhæŋ.ɪŋ/ n chìa ra
coming 1 /´kʌmiη/ n sự đến, sự tới
together 1 /tə’geðə/ adv cùng với, cùng nhau, lại với nhau, có nhau, hướng tới nhau
creat 1 /kri:’eit/ v tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo
enough 1 /i’nʌf/ adj đủ, đủ dùng
several 1 /’sevrəl/ adj vài
through 1 /θru:/ prep qua, xuyên qua, suốt
northeast-facing 1 adj hướng về phía đông bắc
produce 1 /prɔ’dju:s/ n sản lượng,sản vật, sản phẩm
because 1 /bi’kɔz/ liên từ vì, bởi vì
sunlight 1 /’sʌnlait/ n ánh sáng mặt trời
second 1 /ˈsɛkənd/ n thứ hai, tiếp ngay sau cái thứ nhất (về thời gian, thứ tự, tầm quan trọng..)
cast 1 /kɑ:st/ n sự quăng, sự ném (lưới…); sự thả (neo…); sự gieo (súc sắc…)
onto 1 /´ɔntu/ prep về phía trên, lên trên
across 1 /ə’krɔs/ adv qua, ngang, ngang qua
back 1 /bæk/ n mặt sau, mặt trái; sống (dao); gáy (sách); mu (bàn tay)
again 1 /ə’gein/ adv lại, lần nữa, nữa
west-to-east 1 n từ tây sang đông
daily 1 /’deili/ adj hằng ngày
like 1 /laik/ adj giống nhau, như nhau
sundial 1 /´sʌn¸daiəl/ n đồng hồ dùng bóng của que mốc để đo thời gian (thời xưa)
north-to-south 1 n bắc đến nam
seasonal 1 /´si:zənəl/ adj từng thời vụ; thay đổi theo mùa; xảy ra trong một mùa riêng biệt
start 1 /stɑ:t/ v bắt đầu một chuyến đi; rời đi; khởi hành
surface 1 /ˈsɜrfɪs/ n bề mặt
morning 1 /’mɔ:niɳ/ n buổi sáng
grow 1 /grou/ v lớn, lớn lên (người)
appearance 1 /ə’piərəns/ n sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra
maximum 1 /´mæksiməm/ n cực độ, tối đa
achieve 1 /ə’t∫i:v/ v đạt được, giành được (thành quả)
downward 1 /´daun¸wəd/ adj xuống, đi xuống, trở xuống
jump 1 /dʒʌmp/ v nhảy
butte 1 /bju:t/ n Ụ đất, mô đất
hill 1 /hil/ n đồi
toward 1 /´touəd/ prep về phía
group 1 /gru:p/ n nhóm
certain 1 /[‘sə:tn]/ adj chắc, chắc chắn
view 1 vjuː/ n sự nhìn qua, lượt xem
occur 1 /ə’kə:/ v xảy ra, xảy đến, xuất hiện, tìm thấy
afternoon 1 /,ɑ:ftə’nu:n/ n buổi chiều
Đọc thêm  Đề ngữ pháp Toefl itp 1997-12

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

The observation of the skies has played a special part in the lives and cultures of peoples since the earliest of times. Evidence obtained from a site known as the Hole in the Rock, in Papago Park in Phoenix, Arizona, indicates that it might have been used as an observatory by a prehistoric people known as the Hohokam.

The physical attributes of the site allow its use as a natural calendar/clock. The “hole” at Hole in the Rock is formed by two large overhanging rocks coming together at a point, creating a shelter with an opening large enough for several persons to pass through. The northeast-facing overhang has a smaller opening in its roof. It is this smaller hole that produces the attributes that may have been used as a calendar clock.

Because of its location in the shelter’s roof, a beam of sunlight can pass through this second hole and cast a spot onto the shelter’s wall and floor. This spot of light travels from west to east as the sun moves across the sky. It also moves from north to south and back again as the Earth travels around the Sun. The west-to-east movement could have been used to establish a daily clock, much like a sundial, while the north-to-south movement could have been used to establish a seasonal calendar.

The spot first appears and starts down the surface of the wall of the shelter at different times of the morning depending on the time of the year. The spot grows in size from its first appearance until its maximum size is achieved roughly at midday. It then continues its downward movement until it reaches a point where it jumps to the floor of the shelter. As the Sun continues to move to the west, the spot continues to move across the shelter floor and down the butte, or hill, toward a group of small boulders. If a person is seated on a certain one of these rocks as the spot reaches it, the Sun can be viewed through the calendar hole. This occurs at different times in the afternoon depending on the time of year.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Việc quan sát bầu trời đã đóng một phần đặc biệt trong đời sống và văn hóa của các dân tộc kể từ thời sơ khai. Bằng chứng thu được từ một địa điểm được gọi là Hole in the Rock, trong Công viên Papago ở Phoenix, Arizona, chỉ ra rằng nó có thể đã được sử dụng như một đài quan sát của người tiền sử được gọi là Hohokam.

Các thuộc tính vật lý của địa điểm cho phép sử dụng nó như một quyển lịch / đồng hồ tự nhiên. “Hố” ( khe lối đi) ở Hole in the Rock được hình thành bởi hai tảng đá lớn nhô ra cùng nhau tại một điểm, tạo ra một nơi trú ẩn với một khe hở đủ lớn cho một số người đi qua. Phần nhô ra phía đông bắc có một lỗ nhỏ hơn trên mái của nó. Chính lỗ nhỏ hơn này tạo ra các thuộc tính có thể đã được sử dụng làm đồng hồ lịch.

Do vị trí của nó trong mái của nơi trú ẩn, một chùm ánh sáng mặt trời có thể đi qua lỗ thứ hai này và chiếu một điểm lên tường và sàn của nơi trú ẩn. Đốm sáng này di chuyển từ tây sang đông khi mặt trời di chuyển trên bầu trời. Nó cũng di chuyển từ bắc xuống nam và ngược lại khi Trái đất quay quanh Mặt trời. Chuyển động từ tây sang đông có thể được sử dụng để thiết lập đồng hồ hàng ngày, giống như đồng hồ mặt trời, trong khi chuyển động từ bắc xuống nam có thể được sử dụng để thiết lập lịch theo mùa.

Vết đốm sáng đầu tiên xuất hiện và bắt đầu đi xuống bề mặt tường của nơi trú ẩn (hang) vào các thời điểm khác nhau trong buổi sáng tùy thuộc vào thời gian trong năm. Vết đốm phát triển về kích thước từ lần đầu tiên xuất hiện cho đến khi đạt được kích thước tối đa vào khoảng giữa trưa. Sau đó, nó tiếp tục chuyển động đi xuống cho đến khi đạt đến điểm mà nó nhảy (chạm) tới sàn của nơi trú ẩn ( hang). Khi Mặt trời tiếp tục di chuyển về phía tây, điểm sáng tiếp tục di chuyển qua tầng trú ẩn và xuống gò đất đơn, hoặc đồi, hướng tới một nhóm các tảng đá nhỏ. Nếu một người ngồi trên một tảng đá nhất định trong số những tảng đá này khi vị trí điểm sáng chạm tới vị trí đó, thì Mặt trời có thể được nhìn qua lỗ (khe hở điểm sáng xuyên qua) lịch. Điều này xảy ra vào các thời điểm khác nhau vào buổi chiều tùy thuộc vào thời điểm trong năm.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now