Chọn tab phù hợp
The observation of the skies has played a special part in the lives and cultures of
peoples since the earliest of times. Evidence obtained from a site known as the Hole
in the Rock, in Papago Park in Phoenix, Arizona, indicates that it might have been
Line used as an observatory by a prehistoric people known as the Hohokam.
(5) The physical attributes of the site allow its use as a natural calendar/clock. The
“hole” at Hole in the Rock is formed by two large overhanging rocks coming
together at a point, creating a shelter with an opening large enough for several
persons to pass through. The northeast-facing overhang has a smaller opening in its
roof. It is this smaller hole that produces the attributes that may have been used as a
(10) calendar clock.
Because of its location in the shelter’s roof, a beam of sunlight can pass through
this second hole and cast a spot onto the shelter’s wall and floor. This spot of light
travels from west to east as the sun moves across the sky. It also moves from north
to south and back again as the Earth travels around the Sun. the west-to-east
(15) movement could have been used to establish a daily clock, much like a sundial,
while the north-to-south movement could have been used to establish a seasonal
calendar.
The spot first appears and starts down the surface of the wall of the shelter at
different times of the morning depending on the time of the year. The spot grows in
(20) size from its first appearance until its maximum size is achieved roughly at midday.
It then continues its downward movement until it reaches a point where it jumps to
the floor of the shelter. As the Sun continues to move to the west, the spot continues
to move across the shelter floor and down the butte, or hill, toward a group of small
boulders. If a person is seated on a certain one of these rocks as the spot reaches it,
(25) the Sun can be viewed through the calendar hole. This occurs at different times in
the afternoon depending on the time of year.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
move | 14 | /mu:v/ | n | sự chuyển động, sự di chuyển, sự xê dịch |
spot | 13 | /spɒt/ | n | dấu, đốm, vết |
use | 10 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
light | 10 | /lait/ | n | ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày |
hole | 9 | /’houl/ | n | lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan |
shelter | 9 | /’ʃeltə(r)/ | n | sự nương tựa, sự che chở, sự ẩn náu |
sun | 9 | /sʌn/ | n | mặt trời; vầng thái dương |
earliest | 8 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
rock | 8 | /rɔk/ | n | đá; khối đá nhô lên khỏi mặt đất, mặt biển |
movement | 8 | /’mu:vmənt/ | n | sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động |
pass | 6 | /´pa:s/ | n | sự thi đỗ; sự trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học) |
calendar | 5 | /ˈkæl.ən.dɚ/ | n | lịch |
people | 4 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
clock | 4 | /klɔk/ | n | đường chỉ viền ở cạnh bít tất |
roof | 4 | /ru:f/ | n | mái nhà, nóc |
west | 4 | /west/ | n | ( theỵwest) (viết tắt) W hướng tây, phương tây; một trong bốn hướng chính của la bàn |
east | 4 | /i:st/ | n | hướng đông, phương đông, phía đông |
north | 4 | /nɔ:θ/ | n | hướng bắc, phương bắc, phía bắc |
appear | 4 | /ə’piə/ | v | xuất hiện, hiện ra, ló ra |
times | 3 | /taim/ | n | lần |
site | 3 | /sait/ | n | nơi, chỗ, vị trí |
attribute | 3 | /’ə’tribju:t/ | v | cho là do, quy cho |
large | 3 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
person | 3 | /ˈpɜrsən/ | n | con người, người |
floor | 3 | /flɔ:/ | n | sàn (nhà, cầu…) |
travel | 3 | /’trævl/ | n | đi lại, đi du lịch; du hành |
sky | 3 | /skaɪ/ | n | trời, bầu trời |
south | 3 | /saʊθ/ | n | hướng nam |
establish | 3 | /ɪˈstæblɪʃ/ | v | lập, thành lập, thiết lập, kiến lập |
year | 3 | /jə:/ | n | năm |
size | 3 | /saiz/ | n | quy mô; kích thước, độ lớn |
continue | 3 | /kən´tinju:/ | v | tiếp tục, làm tiếp |
boulder | 3 | /ˈboʊldər/ | n | tảng đá mòn |
observation | 2 | /obzә:’vei∫(ә)n/ | n | sự quan sát, sự theo dõi |
obtain | 2 | /əb’teɪn/ | v | đạt được, giành được, thu được |
observatory | 2 | /əb’zɜ:vətɔri/ | n | đài thiên văn, đài quan sát |
form | 2 | /fɔ:m/ | n | hình, hình thể, hình dạng, hình dáng |
point | 2 | /pɔint/ | n | mũi nhọn (giùi…) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao) |
opening | 2 | /´oupniη/ | v | bắt đầu, mở đầu, khai mạc, đầu tiên |
location | 2 | /ləʊˈkeɪʃn/ | n | vị trí, địa điểm |
beam | 2 | /bi:m/ | n | đòn, cán (cân); bắp (cây); trục cuốn chỉ (máy dệt); gạc chính (sừng hươu) |
wall | 2 | /wɔ:l/ | n | tường, vách |
earth | 2 | /ə:θ/ | n | đất, mặt đất, quả đất |
different | 2 | /’difrәnt/ | adj | khác, khác biệt, khác nhau |
depend | 2 | /di’pend/ | v | ( + on, upon) phụ thuộc, tuỳ thuộc, tuỳ thuộc |
roughly | 2 | /’rʌfli/ | adv | ráp, xù xì, gồ ghề, không bằng phẳng, bờm xờm, lởm chởm |
midday | 2 | /´mid´dei/ | n | trưa, buổi trưa |
reach | 2 | /ri:tʃ/ | v | ( + out) chìa ra, đưa (tay) ra |
point | 2 | /pɔint/ | n | mũi nhọn (giùi…) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao) |
seat | 2 | /si:t/ | n | ghế |
sky | 1 | /skaɪ/ | n | trời, bầu trời |
play | 1 | /plei/ | n | sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa |
special | 1 | /’speʃəl/ | adj | đặc biệt, riêng biệt |
part | 1 | /pa:t/ | n | phần, bộ phận, tập (sách) |
live | 1 | /liv/ | v | sống |
culture | 1 | /ˈkʌltʃər/ | n | sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi |
evidence | 1 | /’evidəns/ | n | tính hiển nhiên; tính rõ ràng, tính rõ rệt |
known | 1 | /nəυn/ | v | biết; hiểu biết |
park | 1 | /pa:k/ | n | vườn hoa, công viên |
indicate | 1 | /´indikeit/ | v | chỉ, cho biết, ra dấu |
might | 1 | /mait/ | v | có thể, có lẽ |
prehistoric | 1 | /¸pri:his´tɔrik/ | adj | (thuộc) thời tiền sử |
physical | 1 | /´fizikl/ | adj | (thuộc) vật chất |
allow | 1 | /ә’laƱ/ | v | cho phép, để cho |
natural | 1 | /’nætʃrəl/ | adj | (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên |
overhanging | 1 | /ˈoʊ.vɚˈhæŋ.ɪŋ/ | n | chìa ra |
coming | 1 | /´kʌmiη/ | n | sự đến, sự tới |
together | 1 | /tə’geðə/ | adv | cùng với, cùng nhau, lại với nhau, có nhau, hướng tới nhau |
creat | 1 | /kri:’eit/ | v | tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo |
enough | 1 | /i’nʌf/ | adj | đủ, đủ dùng |
several | 1 | /’sevrəl/ | adj | vài |
through | 1 | /θru:/ | prep | qua, xuyên qua, suốt |
northeast-facing | 1 | adj | hướng về phía đông bắc | |
produce | 1 | /prɔ’dju:s/ | n | sản lượng,sản vật, sản phẩm |
because | 1 | /bi’kɔz/ | liên từ | vì, bởi vì |
sunlight | 1 | /’sʌnlait/ | n | ánh sáng mặt trời |
second | 1 | /ˈsɛkənd/ | n | thứ hai, tiếp ngay sau cái thứ nhất (về thời gian, thứ tự, tầm quan trọng..) |
cast | 1 | /kɑ:st/ | n | sự quăng, sự ném (lưới…); sự thả (neo…); sự gieo (súc sắc…) |
onto | 1 | /´ɔntu/ | prep | về phía trên, lên trên |
across | 1 | /ə’krɔs/ | adv | qua, ngang, ngang qua |
back | 1 | /bæk/ | n | mặt sau, mặt trái; sống (dao); gáy (sách); mu (bàn tay) |
again | 1 | /ə’gein/ | adv | lại, lần nữa, nữa |
west-to-east | 1 | n | từ tây sang đông | |
daily | 1 | /’deili/ | adj | hằng ngày |
like | 1 | /laik/ | adj | giống nhau, như nhau |
sundial | 1 | /´sʌn¸daiəl/ | n | đồng hồ dùng bóng của que mốc để đo thời gian (thời xưa) |
north-to-south | 1 | n | bắc đến nam | |
seasonal | 1 | /´si:zənəl/ | adj | từng thời vụ; thay đổi theo mùa; xảy ra trong một mùa riêng biệt |
start | 1 | /stɑ:t/ | v | bắt đầu một chuyến đi; rời đi; khởi hành |
surface | 1 | /ˈsɜrfɪs/ | n | bề mặt |
morning | 1 | /’mɔ:niɳ/ | n | buổi sáng |
grow | 1 | /grou/ | v | lớn, lớn lên (người) |
appearance | 1 | /ə’piərəns/ | n | sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra |
maximum | 1 | /´mæksiməm/ | n | cực độ, tối đa |
achieve | 1 | /ə’t∫i:v/ | v | đạt được, giành được (thành quả) |
downward | 1 | /´daun¸wəd/ | adj | xuống, đi xuống, trở xuống |
jump | 1 | /dʒʌmp/ | v | nhảy |
butte | 1 | /bju:t/ | n | Ụ đất, mô đất |
hill | 1 | /hil/ | n | đồi |
toward | 1 | /´touəd/ | prep | về phía |
group | 1 | /gru:p/ | n | nhóm |
certain | 1 | /[‘sə:tn]/ | adj | chắc, chắc chắn |
view | 1 | vjuː/ | n | sự nhìn qua, lượt xem |
occur | 1 | /ə’kə:/ | v | xảy ra, xảy đến, xuất hiện, tìm thấy |
afternoon | 1 | /,ɑ:ftə’nu:n/ | n | buổi chiều |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
The observation of the skies has played a special part in the lives and cultures of peoples since the earliest of times. Evidence obtained from a site known as the Hole in the Rock, in Papago Park in Phoenix, Arizona, indicates that it might have been used as an observatory by a prehistoric people known as the Hohokam.
The physical attributes of the site allow its use as a natural calendar/clock. The “hole” at Hole in the Rock is formed by two large overhanging rocks coming together at a point, creating a shelter with an opening large enough for several persons to pass through. The northeast-facing overhang has a smaller opening in its roof. It is this smaller hole that produces the attributes that may have been used as a calendar clock.
Because of its location in the shelter’s roof, a beam of sunlight can pass through this second hole and cast a spot onto the shelter’s wall and floor. This spot of light travels from west to east as the sun moves across the sky. It also moves from north to south and back again as the Earth travels around the Sun. The west-to-east movement could have been used to establish a daily clock, much like a sundial, while the north-to-south movement could have been used to establish a seasonal calendar.
The spot first appears and starts down the surface of the wall of the shelter at different times of the morning depending on the time of the year. The spot grows in size from its first appearance until its maximum size is achieved roughly at midday. It then continues its downward movement until it reaches a point where it jumps to the floor of the shelter. As the Sun continues to move to the west, the spot continues to move across the shelter floor and down the butte, or hill, toward a group of small boulders. If a person is seated on a certain one of these rocks as the spot reaches it, the Sun can be viewed through the calendar hole. This occurs at different times in the afternoon depending on the time of year.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Việc quan sát bầu trời đã đóng một phần đặc biệt trong đời sống và văn hóa của các dân tộc kể từ thời sơ khai. Bằng chứng thu được từ một địa điểm được gọi là Hole in the Rock, trong Công viên Papago ở Phoenix, Arizona, chỉ ra rằng nó có thể đã được sử dụng như một đài quan sát của người tiền sử được gọi là Hohokam.
Các thuộc tính vật lý của địa điểm cho phép sử dụng nó như một quyển lịch / đồng hồ tự nhiên. “Hố” ( khe lối đi) ở Hole in the Rock được hình thành bởi hai tảng đá lớn nhô ra cùng nhau tại một điểm, tạo ra một nơi trú ẩn với một khe hở đủ lớn cho một số người đi qua. Phần nhô ra phía đông bắc có một lỗ nhỏ hơn trên mái của nó. Chính lỗ nhỏ hơn này tạo ra các thuộc tính có thể đã được sử dụng làm đồng hồ lịch.
Do vị trí của nó trong mái của nơi trú ẩn, một chùm ánh sáng mặt trời có thể đi qua lỗ thứ hai này và chiếu một điểm lên tường và sàn của nơi trú ẩn. Đốm sáng này di chuyển từ tây sang đông khi mặt trời di chuyển trên bầu trời. Nó cũng di chuyển từ bắc xuống nam và ngược lại khi Trái đất quay quanh Mặt trời. Chuyển động từ tây sang đông có thể được sử dụng để thiết lập đồng hồ hàng ngày, giống như đồng hồ mặt trời, trong khi chuyển động từ bắc xuống nam có thể được sử dụng để thiết lập lịch theo mùa.
Vết đốm sáng đầu tiên xuất hiện và bắt đầu đi xuống bề mặt tường của nơi trú ẩn (hang) vào các thời điểm khác nhau trong buổi sáng tùy thuộc vào thời gian trong năm. Vết đốm phát triển về kích thước từ lần đầu tiên xuất hiện cho đến khi đạt được kích thước tối đa vào khoảng giữa trưa. Sau đó, nó tiếp tục chuyển động đi xuống cho đến khi đạt đến điểm mà nó nhảy (chạm) tới sàn của nơi trú ẩn ( hang). Khi Mặt trời tiếp tục di chuyển về phía tây, điểm sáng tiếp tục di chuyển qua tầng trú ẩn và xuống gò đất đơn, hoặc đồi, hướng tới một nhóm các tảng đá nhỏ. Nếu một người ngồi trên một tảng đá nhất định trong số những tảng đá này khi vị trí điểm sáng chạm tới vị trí đó, thì Mặt trời có thể được nhìn qua lỗ (khe hở điểm sáng xuyên qua) lịch. Điều này xảy ra vào các thời điểm khác nhau vào buổi chiều tùy thuộc vào thời điểm trong năm.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.