Trắc nghiệm phần đọc đề chiến tranh [206_TEST 40_41-50]

Chọn tab phù hợp

Staggering tasks confronted the people of the United States, North and South, when

the Civil War ended. About a million and a half soldiers from both sides had to be

demobilized, readjusted to civilian life, and reabsorbed by the devastated economy.

Line   Civil government also had to be put back on a peacetime basis and interference from

(5)      the military had to be stopped.

 

The desperate plight of the South has eclipsed the fact that reconstruction had to be

undertaken also in the North, though less spectacularly. Industries had to adjust to

peacetime conditions: factories had to be retooled for civilian needs.

 

Financial problems loomed large in both the North and the South. The national debt

(10)    had shot up from a modest $65 million in 1861, the year the war started, to nearly $3

billion in 1865, the year the war ended. This was a colossal sum for those days but one

that a prudent government could pay. At the same time, war taxes had to be reduced to

less burdensome levels.

 

Physical devastation caused by invading armies, chiefly in the South and border

(15)    states, had to be repaired. This herculean task was ultimately completed, but with

discouraging slowness.

 

Other important questions needed answering. What would be the future of the four

million Black people who were freed from slavery? On what basis were the Southern

states to be brought back into the Union?

 

(20)              What of the Southern leaders, all of whom were liable to charges of treason? One

of these leaders, Jefferson Davis, president of the Southern Confederacy, was the

subject of an insulting popular Northern song, “Hang Jeff Davis from a Sour Apple

Tree”, and even children sang it. Davis was temporarily chained in his prison cell

during the early days of his two-year imprisonment. But he and the other Southern

(25)    leaders were finally released, partly because it was unlikely that a jury from Virginia, a

Southern Confederate state, would convict them. All the leaders were finally pardoned

by President Johnson in 1868 in an effort to help reconstruction efforts proceed with as

little bitterness as possible.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

41. What does the passage mainly discuss?

 
 
 
 

42. The word “Staggering” in line 1 is closest in meaning to

 
 
 
 

43. The word “devastated” in line 3 is closest in meaning to

 
 
 
 

44. According to the passage, which of the following statements about the damage in the South is correct?

 
 
 
 

45. The passage refers to all of the following as necessary steps following the Civil War EXCEPT

 
 
 
 

46. The word “task” in line 15 refers to

 
 
 
 

47. Why does the author mention a popular song in lines 22-23?

 
 
 
 

48. The word “them” in line 26 refers to

 
 
 
 

49. Which of the following can be inferred from the phrase “…it was unlikely that a jury from Virginia, a Southern Confederate state, would convict them” (lines 25-26)?

 
 
 
 

50. It can be inferred from the passage that President Johnson pardoned the Southern leaders in order to

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
south 17 /saʊθ/ n hướng nam
north 11 /nɔ:θ/ n hướng bắc, phương bắc, phía bắc
state 10 /steit/ n trạng thái; tình trạng
War 10 /wɔ:/ n chiến tranh; thời kỳ của chiến tranh
southern 9 /´sʌðən/ adj (thuộc) phương nam; ở phương nam, của phương nam
leader 9 /´li:də/ n lãnh tụ, người lãnh đạo, người chỉ huy, người hướng dẫn, người chỉ đạo
civil 5 /’sivl/ adj (thuộc) công dân
side 5 /said/ n mặt, mặt phẳng
northern 5 /’nɔ:ðən/ adj bắc
government 4 /ˈgʌvərnmənt , ˈgʌvərmənt/ n sự cai trị, sự thống trị
president 4 /´prezidənt/ n ( president) hiệu trưởng (trường học..), chủ tịch (buổi họp, hội nước…)
task 3 /tɑːsk/ n nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự (nhất là vất vả, khó khăn)
end 3 /end/ v kết thúc, chấm dứt
million 3 /´miljən/ n một triệu
reconstruction 3 /¸ri:kən´strʌkʃən/ n sự dựng lại, sự xây dựng lại, sự tái thiết; sự được xây dựng lại
less 3 /les/ adj nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém
adjust 3 /əˈdʒʌst/ v sửa lại cho đúng, điều chỉnh
million 3 /´miljən/ n một triệu
year 3 /jə:/ n năm
day 3 /dei/ n ngày
cause 3 /kɔ:z/ n nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên
popular 3 /ˈpɑːpjələr/ adj được nhiều người ưa chuộng, được nhiều người ngưỡng mộ, được nhiều người ưa thích; phổ biến, nổi tiếng
song 3 /sɔɳ/ n sự hát; tiếng hát, thanh nhạc
effort 3 /´efə:t/ n sự cố gắng, sự ráng sức, sự nỗ lực
help 3 /’help/ n sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích
reconstruction 3 /¸ri:kən´strʌkʃən/ n sự dựng lại, sự xây dựng lại, sự tái thiết; sự được xây dựng lại
staggering 2 /’stægəriη/ adj gây sửng sốt; làm choáng, làm kinh ngạc
people 2 /ˈpipəl/ n dân tộc, dòng giống
soldier 2 /’souldʤə/ n người lính, quân nhân
both 2 /bɘʊθ/ adj cả hai
civilian 2 /si’viljən/ n người thường, thường dân
readjust 2 /¸ri:ə´dʒʌst/ v điều chỉnh lại; sửa lại cho đúng
devastate 2 /´devə¸steit/ v tàn phá, phá huỷ, phá phách
economy 2 /iˈkɑː.nə.mi/ n nền kinh tế
put 2 /put/ v để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì…)
basis 2 /´beisis/ n nền tảng, cơ sở
military 2 /’militəri/ adj (thuộc) quân đội, (thuộc) quân sự
fact 2 /fækt/ n việc, sự việc
peacetime 2 /ˈpiːs.taɪm/ n thời bình
need 2 /ni:d/ n sự cần
Financial 2 /fai’næn∫l/ adj (thuộc) tài chính, (về) tài chính
problem 2 /’prɔbləm/ n vấn đề, luận đề
tax 2 /tæks/ n thuế
level 2 /’levl/ n mức, mực; mặt
physical 2 /´fizikl/ adj (thuộc) vật chất
border 2 /ˈbɔrdər/ n bờ, mép, vỉa, lề
basis 2 /´beisis/ n nền tảng, cơ sở
charge 2 /tʃɑ:dʤ/ v nạp đạn, nạp thuốc (vào súng); nạp điện
insult 2 /’ɪnsʌlt/ n lời lăng mạ, lời sỉ nhục; sự lăng mạ, sự xúc phạm đến phẩm giá, lời công kích
even 2 /’i:vn/ adj chẵn, ngay cả, ngay
chain 2 /tʃeɪn/ n dây, xích
prison 2 /ˈprɪzən/ n nhà tù, nhà lao, nhà giam; nơi giam hãm (không thể thoát)
early 2 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
finally 2 /´fainəli/ adv cuối cùng, sau cùng
unlikely 2 /ʌnˈlaɪkli/ adj không có thể xảy ra, không chắc xảy ra, không được chờ đợi sẽ xảy ra
jury 2 /´dʒuəri/ n (pháp lý) ban hội thẩm, ban bồi thẩm
confederate 2 /kən’fedərit/ v liên minh, liên hiệp
convict 2 /’kɔnvikt/ n người bị kết án tù, tù nhân
pardon 2 /’pɑ:dn/ n sự tha thứ, sự giải tội, lệnh ân xá, lời xin lỗi
confront 1 /kən’frʌnt/ v mặt giáp mặt với, đối diện với, đứng trước; chạm trán, đương đầu với
half 1 /hɑ:f/ n phân nửa, một nửa, phần chia đôi
demobilize 1 /di´moubi¸laiz/ n sự giải ngũ; sự phục viên
life 1 /laif/ n đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh
reabsorb 1 /¸riəb´sɔ:b/ v hút lại
interference 1 /inter’fiәrәns/ n sự gây trở ngại, sự quấy rầy; điều gây trở ngại
stop 1 /stɔp/ n sự ngừng lại, sự dừng, sự đỗ lại; tình trạng bị ngừng lại
desperate 1 /’despərit/ adj liều mạng, liều lĩnh
plight 1 /plait/ n hoàn cảnh khó khăn, cảnh ngộ khốn khổ, tuyệt vọng
eclipse 1 /i’klips/ n sự che khuất; thiên thực (nhật thực, nguyệt thực)
undertaken 1 /¸ʌndə´teik/ v làm, thực hiện
though 1 /ðəʊ/ liên từ (dùng ở đầu câu biểu thị sự trang trọng) dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho
spectacularly 1 /spekˈtæk.jə.lə.li/ adv đẹp mắt; tráng lệ; ngoạn mục; hùng tráng
industry 1 /’indəstri/ n công nghiệp, kỹ nghệ
condition 1 /kәn’dɪʃn/ n điều kiện
factories 1 /’fæktəri/ n nhà máy, xí nghiệp, xưởng
retool 1 /ri´tu:l/ v trang bị lại; trang bị lại công cụ
loom 1 /luːm/ n khung cửi dệt vải
large 1 /la:dʒ/ adj rộng, lớn, to
national 1 /’næʃnəl/ adj (thuộc) dân tộc
debt 1 /det/ n nợ
shot 1 /ʃɔt/ n sự bắn súng; âm thanh của việc bắn súng
modest 1 /’mɔdist/ adj khiêm tốn, nhún nhường, nhũn nhặn
start 1 /stɑ:t/ v bắt đầu một chuyến đi; rời đi; khởi hành
nearly 1 /´niəli/ adv gần, sắp, suýt
billion 1 /´biljən/ n tỷ
colossal 1 /kə´lɔsəl/ adj khổng lồ, to lớn
sum 1 /sʌm/ n ( (thường) số nhiều) bài toán số học; phép toán số học
prudent 1 /´pru:dənt/ adj thận trọng, cẩn thận; khôn ngoan
pay 1 /pei/ v trả (tiền lương…); nộp, thanh toán
same 1 /seim/ adj ( (thường) có ‘the’) cùng một; cũng vậy; không khác; giống hệt; như nhau; giống như
burdensome 1 /’bə:dnsəm/ adj nặng nề, phiền toái
reduce 1 /ri’dju:s/ v giảm, giảm bớt, hạ
devastation 1 /,devəs’teiʃn/ n sự tàn phá, sự phá huỷ, sự phá phách
invade 1 v xâm lược, xâm chiếm, xâm lấn
armies 1 /’ɑ:mi/ n quân đội
chiefly 1 /´tʃ:fli/ adj (từ hiếm,nghĩa hiếm) (thuộc) người đứng đầu; hợp với thủ lĩnh
repair 1 /rɪ’per/ n sự sửa chữa, sự tu sửa, sự hồi phục lại (cái gì bị hư hỏng..)
complete 1 /kəmˈpliːt/ adj đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
herculean 1 /,hə:kju’li:ən/ n (thuộc) thần Ec-cun
ultimately 1 /´ʌltimətli/ adv cuối cùng, sau cùng, sau chót
discouraging 1 /dis´kʌridʒiη/ adj làm mất hết can đảm, làm chán nản, làm ngã lòng, làm nản lòng
slowness 1 /´slounis/ n sự chậm chạp
question 1 /ˈkwɛstʃən/ n câu hỏi
important 1 /im’pɔ:tənt/ adj quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng
answer 1 /’ɑ:nsə/ n sự trả lời; câu trả lời; thư trả lời; lời đối đáp
future 1 /’fju:tʃə/ adj tương lai
black 1 /blæk/ adj đen
freed 1 /fri:/ adj tự do
slavery 1 /’slævəri/ n cảnh nô lệ; sự nô lệ; tình trạng nô lệ
brought 1 /brɔ:t/ v cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại
union 1 /’ju:njən/ n sự hợp nhất, sự kết hợp, sự liên kết; liên minh, liên hiệp
liable 1 /’laiəbl/ adj có trách nhiệm về pháp lý, có nghĩa vụ về pháp lý, có bổn phận
treason 1 /’tri:zn/ n sự làm phản, sự mưu phản; tội phản quốc
confederacy 1 /kən’fedərəsi/ n liên minh
subject 1 sʌbdʒɪkt ; v. səbˈdʒɛkt/ n chủ đề; vấn đề; đề tài
sour 1 /’sauə/ adj chua; có vị gắt (như) vị giấm, chanh, quả chưa chín
apple 1 /’æpl/ n quả táo
tree 1 /tri:/ n cây
children 1 /’tʃildrən/ n đứa bé, đứa trẻ
sang 1 /sæŋ/ v hát, ca hát
temporarily 1 /tempə’rærili/ adv nhất thời, tạm thời
cell 1 /sel/ n tế bào
during 1 /’djuəriɳ/ prep trong lúc, trong thời gian
imprisonment 1 /im’priznmənt/ n sự bỏ tù, sự tống giam
release 1 /ri’li:s/ n sự giải thoát, sự thoát khỏi (điều lo lắng, sầu muộn, bệnh tật…)
partly 1 /´pa:tli/ adv đến chừng mực nào đó, phần nào (không toàn bộ)
because 1 /bi’kɔz/ liên từ vì, bởi vì
proceed 1 /proʊˈsiːd/ v tiến lên; theo đuổi; đi đến
little 1 /’lit(ә)l/ adj nhỏ bé, bé bỏng
bitterness 1 /´bitənis/ n vị đắng
possible 1 /’pɔsibəl/ adj có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra
Đọc thêm  Đề 6: Đề thi toefl itp 25 câu sau

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Staggering tasks confronted the people of the United States, North and South, when the Civil War ended. About a million and a half soldiers from both sides had to be demobilized, readjusted to civilian life, and reabsorbed by the devastated economy. Civil government also had to be put back on a peacetime basis and interference from the military had to be stopped.

The desperate plight of the South has eclipsed the fact that reconstruction had to be  undertaken also in the North, though less spectacularly. Industries had to adjust to peacetime conditions: factories had to be retooled for civilian needs.

The desperate plight of the South has eclipsed the fact that reconstruction had to be  undertaken also in the North, though less spectacularly. Industries had to adjust to peacetime conditions: factories had to be retooled for civilian needs.

Physical devastation caused by invading armies, chiefly in the South and border states, had to be repaired. This herculean task was ultimately completed, but with discouraging slowness.

Other important questions needed answering. What would be the future of the four million Black people who were freed from slavery? On what basis were the Southern states to be brought back into the Union?

What of the Southern leaders, all of whom were liable to charges of treason? One of these leaders, Jefferson Davis, president of the Southern Confederacy, was the subject of an insulting popular Northern song, “Hang Jeff Davis from a Sour Apple Tree”, and even children sang it. Davis was temporarily chained in his prison cell during the early days of his two-year imprisonment. But he and the other Southern leaders were finally released, partly because it was unlikely that a jury from Virginia, a Southern Confederate state, would convict them. All the leaders were finally pardoned by President Johnson in 1868 in an effort to help reconstruction efforts proceed with as little bitterness as possible.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Những nhiệm vụ đáng kinh ngạc người dân Hoa Kỳ phải đối mặt, Bắc và Nam, khi Nội chiến kết thúc. Khoảng một triệu rưỡi binh sĩ của cả hai bên đã phải xuất ngũ, điều chỉnh lại cuộc sống dân sự, và tái hấp thụ bởi nền kinh tế bị tàn phá. Chính quyền dân sự cũng phải được đặt lại trên cơ sở thời bình và sự can thiệp của quân đội phải bị dừng lại.

Bối cảnh tuyệt vọng của miền Nam đã làm lu mờ thực tế là việc tái thiết cũng phải được thực hiện ở miền Bắc, mặc dù ít ngoạn mục hơn. Các ngành công nghiệp phải điều chỉnh để phù hợp với điều kiện thời bình: các nhà máy phải được trang bị lại để phục vụ nhu cầu dân sự.

Các vấn đề tài chính vẫn còn là vấn đề lớn ở cả miền Bắc và miền Nam. Nợ quốc gia đã tăng vọt từ 65 triệu đô la khiêm tốn vào năm 1861, năm chiến tranh bắt đầu, lên gần 3 tỷ đô la vào năm 1865, năm chiến tranh kết thúc. Đây là một số tiền khổng lồ cho những ngày đó nhưng là một khoản tiền mà một chính phủ thận trọng có thể trả. Đồng thời, thuế chiến tranh phải được giảm xuống mức ít gánh nặng hơn.

Sự tàn phá vật chất do các đội quân xâm lược gây ra, chủ yếu là ở miền Nam và các bang biên giới, đã phải được sửa chữa. Nhiệm vụ to lớn này cuối cùng đã được hoàn thành, nhưng với sự chậm chạp đến nản lòng.

Các câu hỏi quan trọng khác cần trả lời. Tương lai của bốn triệu người da đen được giải phóng khỏi ách nô lệ sẽ ra sao? Các bang miền Nam được đưa trở lại Liên hiệp dựa trên cơ sở nào?

Những người lãnh đạo miền Nam, tất cả đều phải chịu tội phản quốc? Một trong những nhà lãnh đạo này, Jefferson Davis, chủ tịch Liên minh miền Nam, là chủ đề của một bài hát nổi tiếng của miền Bắc, ” Hang Jeff Davis from a Sour Apple Tree “, và thậm chí cả trẻ em cũng hát nó. Davis tạm thời bị xích trong phòng giam của mình trong những ngày đầu bị giam hai năm. Nhưng ông và các nhà lãnh đạo miền Nam khác cuối cùng đã được thả, một phần vì không chắc rằng một bồi thẩm đoàn từ Virginia, một tiểu bang thuộc Liên minh miền Nam, sẽ kết tội họ. Tất cả các nhà lãnh đạo cuối cùng đã được Tổng thống Johnson ân xá vào năm 1868 trong nỗ lực giúp các nỗ lực tái thiết tiến hành với ít cay đắng nhất có thể.

 

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now