Chọn tab phù hợp
Though they were not trained naturalists, Meriwether Lewis and William Clark in their explorations of North America in the early nineteenth century came across enough unfamiliar birds, mammals, and reptiles to fill a zoo. In keeping with President Jefferson’s orders they took careful note of 122 species and subspecies that were unknown to science and in many cases native only to the West. Clark made sketches of any particularly intriguing creature. He and Lewis also collected animal hides and horns and bird skins with such care that a few of them were still intact nearly two centuries later. While Lewis and Clark failed to meet the mythological monsters reputed to dwelt in the West, they did unearth the bones of a 45 – foot dinosaur. Furthermore, some of the living beasts they did come upon, such as the woolly mountain goat and the grizzly bear, were every bit as odd or as fearsome as any myth. In their collector’s enthusiasm, they even floated a prairie dog out of its burrow by pouring in five barrelfuls of water, then shipped the frisky animal to Jefferson alive and yelping.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
animal | 10 | /’æniməl/ | n | động vật, thú vật |
train | 3 | /trein/ | n | xe lửa, tàu hoả |
naturalist | 3 | /’nætʃərəlist/ | n | nhà tự nhiên học |
bird | 3 | /bɜ:rd/ | n | con chim |
specie | 3 | /´spi:ʃi:/ | n | tiền đồng; đồng tiền kim loại (đối lại với tiền giấy) |
west | 3 | /west/ | n | ( theỵwest) (viết tắt) W hướng tây, phương tây; một trong bốn hướng chính của la bàn |
collect | 3 | /kə´lekt/ | v | tập hợp lại |
mythological | 3 | /¸miθə´lɔdʒikəl/ | adj | (thuộc) thần thoại học; (thuộc) thần thoại |
monster | 3 | /´mɔnstə/ | n | quái vật, yêu quái |
myth | 3 | /miθ/ | n | thần thoại |
prairie | 3 | /ˈprɛəri/ | n | đồng cỏ, thảo nguyên |
dog | 3 | /dɔg/ | n | chó |
early | 2 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
reptile | 2 | /’reptail/ | n | (động vật học) loài bò sát, lớp bò sát |
zoo | 2 | /zu:/ | n | (thông tục) ( (viết tắt) của zoological garden) vườn bách thú, vườn thú |
keep | 2 | /ki:p/ | v | giữ, giữ lại |
sketch | 2 | /sketʃ/ | n | bức vẽ phác, bức phác hoạ |
care | 2 | /kɛər/ | n | sự chăm sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng |
bone | 2 | /boun/ | n | xương |
dinosaur | 2 | /’dainəsɔ:/ | n | khủng long |
grizzly | 2 | /´grizli/ | adj | nhỏng nhẻo, hay khóc tỉ ti, hay khóc nhè |
bear | 2 | /beə/ | n | con gấu |
collector | 2 | /kə´lektə/ | n | người thu thập, người sưu tầm; người thu (thuế, tiền…) |
float | 2 | /floʊt/ | n | cái phao; phao cứu đắm |
burrow | 2 | /’bʌrou/ | n | hang (cầy, thỏ) |
though | 1 | /ðəʊ/ | liên từ | (dùng ở đầu câu biểu thị sự trang trọng) dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho |
exploration | 1 | /¸eksplə´reiʃən/ | n | sự thăm dò, sự thám hiểm |
north | 1 | /nɔ:θ/ | n | hướng bắc, phương bắc, phía bắc |
century | 1 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
came | 1 | /keɪm/ | v | đã đến |
across | 1 | /ə’krɔs/ | adv | qua, ngang, ngang qua |
enough | 1 | /i’nʌf/ | adj | đủ, đủ dùng |
unfamiliar | 1 | /¸ʌnfə´miliə/ | adj | ( + to somebody) không được biết rõ, không quen biết, xa lạ |
mammal | 1 | /´mæml/ | n | (động vật học) loài động vật có vú; loài hữu nhũ |
fill | 1 | /fil/ | n | cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy |
order | 1 | /’ɔ:də/ | n | thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp |
took | 1 | /tuk/ | n | sự cầm, sự nắm, sự lấy |
careful | 1 | /’keəful/ | adj | cẩn thận, thận trọng, biết giữ gìn, biết lưu ý |
note | 1 | /nout/ | n | lời ghi chú, lời chú giải |
subspecies | 1 | /´sʌb¸spi:ʃiz/ | n | (thực vật học) loài phụ |
unknown | 1 | /’ʌn’noun/ | adj | không biết, không được nhận ra |
science | 1 | /’saiəns/ | n | khoa học |
case | 1 | /keis/ | n | trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế |
native | 1 | /’neitiv/ | adj | tự nhiên, bẩm sinh |
made | 1 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
particularly | 1 | /pə´tikjuləli/ | adv | một cách đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt |
intriguing | 1 | /in´tri:giη/ | adj | hấp dẫn, gợi thích thú, kích thích sự tò mò |
creature | 1 | /’kri:tʃə/ | n | sinh vật, loài vật |
hide | 1 | /haid/ | n | da sống (chưa luộc, mới chỉ cạo và rửa) |
horn | 1 | /hɔ:n/ | n | sừng (trâu bò…); gạc hươu, nai…) |
skin | 1 | /skin/ | n | da, bì |
few | 1 | /fju:/ | adj | Ít, vài |
still | 1 | /stil/ | adv | vẫn, vẫn còn |
nearly | 1 | /´niəli/ | adv | gần, sắp, suýt |
intact | 1 | /in’tækt/ | adj | không bị đụng chạm đến, không bị sứt mẻ, còn nguyên vẹn |
centuries | 1 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
later | 1 | /leɪtə(r)/ | adj | chậm hơn |
fail | 1 | /feɪl/ | adj | thất bại |
meet | 1 | /mi:t/ | v | gặp, gặp gỡ |
dwelt | 1 | /dwel/ | v | ( (thường) + in, at, near, on) ở, ngụ, ở |
reputed | 1 | /ri´pju:tid/ | adj | có tiếng tốt, nổi tiếng |
unearth | 1 | /ʌn´ə:θ/ | v | đào lên, khai quật (tử thi); bới ra |
foot | 1 | fut | n | chân, bàn chân (người, thú…) |
Furthermore | 1 | /ˈfɜrðərˌmɔr , ˈfɜrðərˌmoʊr/ | adv | hơn nữa, vả lại |
living | 1 | /’liviŋ/ | n | cuộc sống; sinh hoạt |
beast | 1 | /bi:st/ | n | thú vật, súc vật,thú rừng lớn |
come | 1 | /kʌm/ | v | đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại |
upon | 1 | /ə´pɔn/ | n | trên, ở trên |
woolly | 1 | /´wuli/ | adj | phủ len, có len; có lông mịn như len |
mountain | 1 | /ˈmaʊntən/ | n | núi |
goat | 1 | /gәƱt/ | n | (động vật học) con dê |
bit | 1 | /bit/ | n | miếng (thức ăn…), mảnh, mẩu |
fearsome | 1 | /´fiəsəm/ | adj | (từ mỹ, nghĩa mỹ) sợ sệt, rụt rè |
odd | 1 | /ɔd/ | adj | lẻ |
enthusiasm | 1 | /ɛnˈθuziˌæzəm/ | n | sự hăng hái, sự nhiệt tình |
even | 1 | /’i:vn/ | adj | chẵn, ngay cả, ngay |
pouring | 1 | /pɔːr/ | adj | như trút nước, như đổ cây nước (mưa) |
barrelful | 1 | n | đầy rẫy | |
yelping | 1 | /jelp/ | n | tiếng kêu ăng ẳng của chó |
frisky | 1 | /´friski/ | adj | nghịch ngợm; hay nô đùa |
alive | 1 | /ə’laiv/ | adj | sống, còn sống, đang sống |
ship | 1 | /ʃɪp/ | n | tàu, tàu thủy |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Though they were not trained naturalists, Meriwether Lewis and William Clark in their explorations of North America in the early nineteenth century came across enough unfamiliar birds, mammals, and reptiles to fill a zoo. In keeping with President Jefferson’s orders they took careful note of 122 species and subspecies that were unknown to science and in many cases native only to the West. Clark made sketches of any particularly intriguing creature. He and Lewis also collected animal hides and horns and bird skins with such care that a few of them were still intact nearly two centuries later. While Lewis and Clark failed to meet the mythological monsters reputed to dwelt in the West, they did unearth the bones of a 45 – foot dinosaur. Furthermore, some of the living beasts they did come upon, such as the woolly mountain goat and the grizzly bear, were every bit as odd or as fearsome as any myth. In their collector’s enthusiasm, they even floated a prairie dog out of its burrow by pouring in five barrelfuls of water, then shipped the frisky animal to Jefferson alive and yelping.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Mặc dù họ không phải là nhà tự nhiên học được đào tạo, nhưng Meriwether Lewis và William Clark trong chuyến khám phá Bắc Mỹ vào đầu thế kỷ 19 đã bắt gặp đủ loài chim, động vật có vú và bò sát lạ lẫm để bổ sung những hiểu biết về những con vật mới này chứ không chỉ giới hạn ở vườn bách thú. Để tuân theo mệnh lệnh của Tổng thống Jefferson, họ đã ghi chép cẩn thận về 122 loài và phân loài chưa được khoa học biết đến và trong nhiều trường hợp chỉ có nguồn gốc ở phương Tây. Clark đã thực hiện các bản phác thảo của bất kỳ sinh vật đặc biệt hấp dẫn nào. Ông và Lewis cũng đã thu thập da sống và sừng động vật và lông chim một cách cẩn thận đến mức một vài trong số chúng vẫn còn nguyên vẹn gần hai thế kỷ sau đó. Trong khi Lewis và Clark không gặp được những con quái vật thần thoại nổi tiếng cư ngụ ở phương Tây, thì họ lại khai quật được xương của một con khủng long dài 45 foot. Hơn nữa, một số con thú sống mà họ từng gặp, chẳng hạn như dê núi lông xù và gấu xám, đều kỳ quặc hoặc đáng sợ như bất kỳ câu chuyện thần thoại nào. Bằng sự nhiệt tình của nhà sưu tập, họ thậm chí còn cố đẩy một con chó đồng ra khỏi hang của nó bằng cách đổ năm thùng nước vào, sau đó vận chuyển con vật dữ tợn đến Jefferson còn sống và sủa ầm ỹ.