Trắc nghiệm phần đọc đề động vật [278_TEST 56_Passage 2]

Chọn tab phù hợp

Though they were not trained naturalists, Meriwether Lewis and William Clark in their explorations of North America in the early nineteenth century came across enough unfamiliar birds, mammals, and reptiles to fill a zoo. In keeping with President Jefferson’s orders they took careful note of 122 species and subspecies that were unknown to science and in many cases native only to the West. Clark made sketches of any particularly intriguing creature. He and Lewis also collected animal hides and horns and bird skins with such care that a few of them were still intact nearly two centuries later. While Lewis and Clark failed to meet the mythological monsters reputed to dwelt in the West, they did unearth the bones of a 45 – foot dinosaur. Furthermore, some of the living beasts they did come upon, such as the woolly mountain goat and the grizzly bear, were every bit as odd or as fearsome as any myth. In their collector’s enthusiasm, they even floated a prairie dog out of its burrow by pouring in five barrelfuls of water, then shipped the frisky animal to Jefferson alive and yelping.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. What does the passage mainly discuss?

 
 
 
 

2. “In keeping with” in line 3 could best be replaced by which of the following?

 
 
 
 

3. It can be inferred from the passage that President Jefferson ordered Lewis and Clark to

 
 
 
 

4. In line 8, what does the word “they” refer to?

 
 
 
 

5. The author compares which of the following animals to mythological monsters?

 
 
 
 

6. According to the passage, Lewis and Clark poured water into a prairie dog’s burrow because they wanted to

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
animal 10 /’æniməl/ n động vật, thú vật
train 3 /trein/ n xe lửa, tàu hoả
naturalist 3 /’nætʃərəlist/ n nhà tự nhiên học
bird 3 /bɜ:rd/ n con chim
specie 3 /´spi:ʃi:/ n tiền đồng; đồng tiền kim loại (đối lại với tiền giấy)
west 3 /west/ n ( theỵwest) (viết tắt) W hướng tây, phương tây; một trong bốn hướng chính của la bàn
collect 3 /kə´lekt/ v tập hợp lại
mythological 3 /¸miθə´lɔdʒikəl/ adj (thuộc) thần thoại học; (thuộc) thần thoại
monster 3 /´mɔnstə/ n quái vật, yêu quái
myth 3 /miθ/ n thần thoại
prairie 3 /ˈprɛəri/ n đồng cỏ, thảo nguyên
dog 3 /dɔg/ n chó
early 2 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
reptile 2 /’reptail/ n (động vật học) loài bò sát, lớp bò sát
zoo 2 /zu:/ n (thông tục) ( (viết tắt) của zoological garden) vườn bách thú, vườn thú
keep 2 /ki:p/ v giữ, giữ lại
sketch 2 /sketʃ/ n bức vẽ phác, bức phác hoạ
care 2 /kɛər/ n sự chăm sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng
bone 2 /boun/ n xương
dinosaur 2 /’dainəsɔ:/ n khủng long
grizzly 2 /´grizli/ adj nhỏng nhẻo, hay khóc tỉ ti, hay khóc nhè
bear 2 /beə/ n con gấu
collector 2 /kə´lektə/ n người thu thập, người sưu tầm; người thu (thuế, tiền…)
float 2 /floʊt/ n cái phao; phao cứu đắm
burrow 2 /’bʌrou/ n hang (cầy, thỏ)
though 1 /ðəʊ/ liên từ (dùng ở đầu câu biểu thị sự trang trọng) dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho
exploration 1 /¸eksplə´reiʃən/ n sự thăm dò, sự thám hiểm
north 1 /nɔ:θ/ n hướng bắc, phương bắc, phía bắc
century 1 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
came 1 /keɪm/ v đã đến
across 1 /ə’krɔs/ adv qua, ngang, ngang qua
enough 1 /i’nʌf/ adj đủ, đủ dùng
unfamiliar 1 /¸ʌnfə´miliə/ adj ( + to somebody) không được biết rõ, không quen biết, xa lạ
mammal 1 /´mæml/ n (động vật học) loài động vật có vú; loài hữu nhũ
fill 1 /fil/ n cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy
order 1 /’ɔ:də/ n thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp
took 1 /tuk/ n sự cầm, sự nắm, sự lấy
careful 1 /’keəful/ adj cẩn thận, thận trọng, biết giữ gìn, biết lưu ý
note 1 /nout/ n lời ghi chú, lời chú giải
subspecies 1 /´sʌb¸spi:ʃiz/ n (thực vật học) loài phụ
unknown 1 /’ʌn’noun/ adj không biết, không được nhận ra
science 1 /’saiəns/ n khoa học
case 1 /keis/ n trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế
native 1 /’neitiv/ adj tự nhiên, bẩm sinh
made 1 /meid/ v làm, chế tạo
particularly 1 /pə´tikjuləli/ adv một cách đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt
intriguing 1 /in´tri:giη/ adj hấp dẫn, gợi thích thú, kích thích sự tò mò
creature 1 /’kri:tʃə/ n sinh vật, loài vật
hide 1 /haid/ n da sống (chưa luộc, mới chỉ cạo và rửa)
horn 1 /hɔ:n/ n sừng (trâu bò…); gạc hươu, nai…)
skin 1 /skin/ n da, bì
few 1 /fju:/ adj Ít, vài
still 1 /stil/ adv vẫn, vẫn còn
nearly 1 /´niəli/ adv gần, sắp, suýt
intact 1 /in’tækt/ adj không bị đụng chạm đến, không bị sứt mẻ, còn nguyên vẹn
centuries 1 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
later 1 /leɪtə(r)/ adj chậm hơn
fail 1 /feɪl/ adj thất bại
meet 1 /mi:t/ v gặp, gặp gỡ
dwelt 1 /dwel/ v ( (thường) + in, at, near, on) ở, ngụ, ở
reputed 1 /ri´pju:tid/ adj có tiếng tốt, nổi tiếng
unearth 1 /ʌn´ə:θ/ v đào lên, khai quật (tử thi); bới ra
foot 1 fut n chân, bàn chân (người, thú…)
Furthermore 1 /ˈfɜrðərˌmɔr , ˈfɜrðərˌmoʊr/ adv hơn nữa, vả lại
living 1 /’liviŋ/ n cuộc sống; sinh hoạt
beast 1 /bi:st/ n thú vật, súc vật,thú rừng lớn
come 1 /kʌm/ v đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại
upon 1 /ə´pɔn/ n trên, ở trên
woolly 1 /´wuli/ adj phủ len, có len; có lông mịn như len
mountain 1 /ˈmaʊntən/ n núi
goat 1 /gәƱt/ n (động vật học) con dê
bit 1 /bit/ n miếng (thức ăn…), mảnh, mẩu
fearsome 1 /´fiəsəm/ adj (từ mỹ, nghĩa mỹ) sợ sệt, rụt rè
odd 1 /ɔd/ adj lẻ
enthusiasm 1 /ɛnˈθuziˌæzəm/ n sự hăng hái, sự nhiệt tình
even 1 /’i:vn/ adj chẵn, ngay cả, ngay
pouring 1 /pɔːr/ adj như trút nước, như đổ cây nước (mưa)
barrelful 1 n đầy rẫy
yelping 1 /jelp/ n tiếng kêu ăng ẳng của chó
frisky 1 /´friski/ adj nghịch ngợm; hay nô đùa
alive 1 /ə’laiv/ adj sống, còn sống, đang sống
ship 1 /ʃɪp/ n tàu, tàu thủy
Đọc thêm  Trắc nghiệm phần đọc đề chính trị [103_TEST 19_10-22]

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Though they were not trained naturalists, Meriwether Lewis and William Clark in their explorations of North America in the early nineteenth century came across enough unfamiliar birds, mammals, and reptiles to fill a zoo. In keeping with President Jefferson’s orders they took careful note of 122 species and subspecies that were unknown to science and in many cases native only to the West. Clark made sketches of any particularly intriguing creature. He and Lewis also collected animal hides and horns and bird skins with such care that a few of them were still intact nearly two centuries later. While Lewis and Clark failed to meet the mythological monsters reputed to dwelt in the West, they did unearth the bones of a 45 – foot dinosaur. Furthermore, some of the living beasts they did come upon, such as the woolly mountain goat and the grizzly bear, were every bit as odd or as fearsome as any myth. In their collector’s enthusiasm, they even floated a prairie dog out of its burrow by pouring in five barrelfuls of water, then shipped the frisky animal to Jefferson alive and yelping.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Mặc dù họ không phải là nhà tự nhiên học được đào tạo, nhưng Meriwether Lewis và William Clark trong chuyến khám phá Bắc Mỹ vào đầu thế kỷ 19 đã bắt gặp đủ loài chim, động vật có vú và bò sát lạ lẫm để bổ sung những hiểu biết về những con vật mới này chứ không chỉ giới hạn ở vườn bách thú. Để tuân theo mệnh lệnh của Tổng thống Jefferson, họ đã ghi chép cẩn thận về 122 loài và phân loài chưa được khoa học biết đến và trong nhiều trường hợp chỉ có nguồn gốc ở phương Tây. Clark đã thực hiện các bản phác thảo của bất kỳ sinh vật đặc biệt hấp dẫn nào. Ông và Lewis cũng đã thu thập da sống và sừng động vật và lông chim một cách cẩn thận đến mức một vài trong số chúng vẫn còn nguyên vẹn gần hai thế kỷ sau đó. Trong khi Lewis và Clark không gặp được những con quái vật thần thoại nổi tiếng cư ngụ ở phương Tây, thì họ lại khai quật được xương của một con khủng long dài 45 foot. Hơn nữa, một số con thú sống mà họ từng gặp, chẳng hạn như dê núi lông xù và gấu xám, đều kỳ quặc hoặc đáng sợ như bất kỳ câu chuyện thần thoại nào. Bằng sự nhiệt tình của nhà sưu tập, họ thậm chí còn cố đẩy một con chó đồng ra khỏi hang của nó bằng cách đổ năm thùng nước vào, sau đó vận chuyển con vật dữ tợn đến Jefferson còn sống và sủa ầm ỹ.

Though they were not trained naturalists, Meriwether Lewis and William Clark in their explorations of North America in the early nineteenth century came across enough unfamiliar birds, mammals, and reptiles to fill a zoo.
/ðoʊ/ /ðeɪ/ /wɜr/ /nɑt/ /treɪnd/ /ˈnæʧərəlɪsts/, /ˈmɛrɪˌwɛðər/ /ˈluɪs/ /ænd/ /ˈwɪljəm/ /klɑrk/ /ɪn/ /ðɛr/ /ˌɛkspləˈreɪʃənz/ /ʌv/ /nɔrθ/ /əˈmɛrəkə/ /ɪn/ /ði/ /ˈɜrli/ /ˈnaɪnˈtinθ/ /ˈsɛnʧəri/ /keɪm/ /əˈkrɔs/ /ɪˈnʌf/ /ˌʌnfəˈmɪljər/ /bɜrdz/, /ˈmæməlz/, /ænd/ /ˈrɛptaɪlz/ /tu/ /fɪl/ /ə/ /zu/.
Mặc dù họ không phải là nhà tự nhiên học được đào tạo, nhưng Meriwether Lewis và William Clark trong chuyến khám phá Bắc Mỹ vào đầu thế kỷ 19 đã bắt gặp đủ loài chim, động vật có vú và bò sát lạ lẫm để bổ sung những hiểu biết về những con vật mới này chứ không chỉ giới hạn ở vườn bách thú.
In keeping with President Jefferson’s orders they took careful note of 122 species and subspecies that were unknown to science and in many cases native only to the West.
/ɪn/ /ˈkipɪŋ/ /wɪð/ /ˈprɛzəˌdɛnt/ /ˈʤɛfərsənz/ /ˈɔrdərz/ /ðeɪ/ /tʊk/ /ˈkɛrfəl/ /noʊt/ /ʌv/ 122 /ˈspiʃiz/ /ænd/ subspecies /ðæt/ /wɜr/ /ənˈnoʊn/ /tu/ /ˈsaɪəns/ /ænd/ /ɪn/ /ˈmɛni/ /ˈkeɪsəz/ /ˈneɪtɪv/ /ˈoʊnli/ /tu/ /ðə/ /wɛst/.
Để tuân theo mệnh lệnh của Tổng thống Jefferson, họ đã ghi chép cẩn thận về 122 loài và phân loài chưa được khoa học biết đến và trong nhiều trường hợp chỉ có nguồn gốc ở phương Tây.
Clark made sketches of any particularly intriguing creature.
/klɑrk/ /meɪd/ /ˈskɛʧəz/ /ʌv/ /ˈɛni/ /ˌpɑrˈtɪkjələrli/ /ɪnˈtrigɪŋ/ /ˈkriʧər/.
Clark đã thực hiện các bản phác thảo của bất kỳ sinh vật đặc biệt hấp dẫn nào.
He and Lewis also collected animal hides and horns and bird skins with such care that a few of them were still intact nearly two centuries later.
/hi/ /ænd/ /ˈluɪs/ /ˈɔlsoʊ/ /kəˈlɛktəd/ /ˈænəməl/ /haɪdz/ /ænd/ /hɔrnz/ /ænd/ /bɜrd/ /skɪnz/ /wɪð/ /sʌʧ/ /kɛr/ /ðæt/ /ə/ /fju/ /ʌv/ /ðɛm/ /wɜr/ /stɪl/ /ɪnˈtækt/ /ˈnɪrli/ /tu/ /ˈsɛnʧəriz/ /ˈleɪtər/.
Ông và Lewis cũng đã thu thập da sống và sừng động vật và lông chim một cách cẩn thận đến mức một vài trong số chúng vẫn còn nguyên vẹn gần hai thế kỷ sau đó.
While Lewis and Clark failed to meet the mythological monsters reputed to dwelt in the West, they did unearth the bones of a 45 – foot dinosaur.
/waɪl/ /ˈluɪs/ /ænd/ /klɑrk/ /feɪld/ /tu/ /mit/ /ðə/ /ˌmɪθəˈlɑʤɪkəl/ /ˈmɑnstərz/ /rɪˈpjutɪd/ /tu/ /dwɛlt/ /ɪn/ /ðə/ /wɛst/, /ðeɪ/ /dɪd/ /əˈnɜrθ/ /ðə/ /boʊnz/ /ʌv/ /eɪ/ 45 – /fʊt/ /ˈdaɪnəˌsɔr/.
Trong khi Lewis và Clark không gặp được những con quái vật thần thoại nổi tiếng cư ngụ ở phương Tây, thì họ lại khai quật được xương của một con khủng long dài 45 foot.
Furthermore, some of the living beasts they did come upon, such as the woolly mountain goat and the grizzly bear, were every bit as odd or as fearsome as any myth.
/ˈfɜrðərˌmɔr/, /sʌm/ /ʌv/ /ðə/ /ˈlɪvɪŋ/ /bists/ /ðeɪ/ /dɪd/ /kʌm/ /əˈpɑn/, /sʌʧ/ /æz/ /ðə/ /ˈwʊli/ /ˈmaʊntən/ /goʊt/ /ænd/ /ðə/ /ˈgrɪzli/ /bɛr/, /wɜr/ /ˈɛvəri/ /bɪt/ /æz/ /ɑd/ /ɔr/ /æz/ /ˈfɪrsəm/ /æz/ /ˈɛni/ /mɪθ/.
Hơn nữa, một số con thú sống mà họ từng gặp, chẳng hạn như dê núi lông xù và gấu xám, đều kỳ quặc hoặc đáng sợ như bất kỳ câu chuyện thần thoại nào.
In their collector’s enthusiasm, they even floated a prairie dog out of its burrow by pouring in five barrelfuls of water, then shipped the frisky animal to Jefferson alive and yelping.
/ɪn/ /ðɛr/ /kəˈlɛktərz/ /ɪnˈθuziˌæzəm/, /ðeɪ/ /ˈivɪn/ /ˈfloʊtəd/ /ə/ /ˈprɛri/ /dɔg/ /aʊt/ /ʌv/ /ɪts/ /ˈbɜroʊ/ /baɪ/ /ˈpɔrɪŋ/ /ɪn/ /faɪv/ barrelfuls /ʌv/ /ˈwɔtər/, /ðɛn/ /ʃɪpt/ /ðə/ /ˈfrɪski/ /ˈænəməl/ /tu/ /ˈʤɛfərsən/ /əˈlaɪv/ /ænd/ /ˈjɛlpɪŋ/.
Bằng sự nhiệt tình của nhà sưu tập, họ thậm chí còn cố đẩy một con chó đồng ra khỏi hang của nó bằng cách đổ năm thùng nước vào, sau đó vận chuyển con vật dữ tợn đến Jefferson còn sống và sủa ầm ỹ.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now