Trắc nghiệm phần đọc đề đường sắt [138_TEST 26_40-50]

Chọn tab phù hợp

Railroads reshaped the North American environment and reoriented North

American behavior. “In a quarter of a century”, claimed the Omaha Daily Republican in

1883, “they have made the people of the United States homogeneous, breaking through

Line    the peculiarities and provincialisms which marked separate and unmingling sections.”

 

(5)                The railroad simultaneously stripped the landscape of the natural resources, made

velocity of transport and economy of scale necessary parts of industrial production, and

carried consumer goods to households; it dispatched immigrants to unsettled places,

drew emigrants away from farms and villages to cities, and sent men and guns to battle.

It standardized time and travel, seeking to annihilate distance and space by allowing

(10)    movement at any time and in any season or type of weather. In its grand and impressive

terminals and stations, architects recreated historic Roman temples and public baths,

French chateaus and Italian bell towers-edifices that people used as stages for many of

everyday life’s high emotions: meeting and parting, waiting and worrying, planning

new starts or coming home.

 

(15)              Passenger terminals, like the luxury express trains that hurled people over spots,

spotlight the romance of railroading. (The twentieth-Century Limited sped between

Chicago and New York in twenty hours by 1915). Equally important to everyday life

were the slow freight trans chugging through industrial zones, the morning and

evening commuter locals shuttling back ions and urban terminals, and the incessant

(20)    comings and goings that occurred in the classifications, or switching, yards. Moreover,

in addition to its being a transportation pathway equipped with a mammoth physical

plant of tracks signals, crossings, bridges, and junctions, plus telegraph and telephone

lines the railroad nurtured factory complexes, coat piles, warehouses, and generating

stations, forming along its right-of-way what has aptly been called “the metropolitan

(25)    corridor” of the American landscape.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

40. What does the passage mainly discuss?

 
 
 
 

41. It can be inferred from the quote from the Omaha Daily Republican (line 2-5) that railroads

 
 
 
 

42. The word “it” in line 7 refers to

 
 
 
 

43. The word “drew” in line 8 is closest

 
 
 
 

44. The word “annihilate” in line 9 is closest in meaning to

 
 
 
 

45. The word “Moreover” in line 20 is closest in meaning to

 
 
 
 

46. All of the following were true of impressive passenger terminals EXCEPT:

 
 
 
 

47. According to the passage, which type of development lined the area along the metropolitan corridor?

 
 
 
 

48. The word “aptly” in line 24 is closest in meaning to

 
 
 
 

49. The author mentions the Twentieth-Century Limited as an example of

 
 
 
 

50. The author gives a synonym for which of the following words?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
line 13 /lain/ n vạch đường, đường kẻ
railroad 9 /´reil¸roud/ n (từ mỹ, nghĩa mỹ) đường sắt, đường xe lửa
train 6 /trein/ n xe lửa, tàu hoả
century 5 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
terminal 5 /´tə:minəl/ adj (thuộc) giai đoạn cuối cùng của một bệnh chết người; ở giai đoạn cuối cùng
architect 4 /´a:kitekt/ n kiến trúc sư
use 4 /ju:z/ n sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
made 3 /meid/ v làm, chế tạo
people 3 /ˈpipəl/ n dân tộc, dòng giống
state 3 /steit/ n trạng thái; tình trạng
natural 3 /’nætʃrəl/ adj (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên
resource 3 /ri’sɔ:rs , ri’zɔ:rs / n phương sách, phương kế, thủ đoạn, cách xoay sở; chỗ trông mong vào (khi gặp thế bí)
transport 3 /’trænspɔ:t/ n sự chuyên chở, sự vận tải; sự được chuyên chở (như) transportation
industrial 3 /in´dʌstriəl/ adj (thuộc) công nghiệp, (thuộc) kỹ nghệ
public 3 /’pʌblik/ adj chung, công, công cộng
life 3 /laif/ n đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh
luxury 3 /lʌk.ʃər.i/ n sự xa xỉ, sự xa hoa
commuter 3 /kə´mju:tə/ n người đi (tàu, xe buýt) bằng vé tháng
north 2 /nɔ:θ/ n hướng bắc, phương bắc, phía bắc
environment 2 /in’vaiərənmənt/ n môi trường, hoàn cảnh, những vật xung quanh
republican 2 ri’pʌblikən/ adj cộng hoà, mang những đặc trưng của nền cộng hoà
homogeneous 2 /¸hɔmə´dʒi:niəs/ adj đồng nhất, đồng đều, thuần nhất
separate 2 /’seprət/ adj khác nhau, riêng biệt, độc lập, riêng lẻ, tồn tại riêng rẽ
section 2 /’sekʃn/ n khu, khu vực (của một tổ chức..)
landscape 2 /’lændskeip/ n phong cảnh
scale 2 /skeɪl/ n quy mô
part 2 /pa:t/ n phần, bộ phận, tập (sách)
production 2 /prə´dʌkʃən/ n sự đưa ra, sự trình bày
drew 2 /dru:/ v kéo
standardize 2 /´stændə¸daiz/ v tiêu chuẩn hoá
travel 2 /’trævl/ n đi lại, đi du lịch; du hành
annihilate 2 /ə´naiə¸leit/ v tiêu diệt, tiêu huỷ, huỷ diệt, thủ tiêu
type 2 /taip/ n loại (người, vật
impressive 2 /im’presiv/ adj gây ấn tượng sâu sắc, gây xúc động, gợi cảm
station 2 /’steiʃn/ n trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh…)
everyday 2 /’evridei/ adj hằng ngày, dùng hằng ngày
new 2 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
coming 2 /´kʌmiη/ n sự đến, sự tới
passenger 2 /’pæsindʤə/ n hành khách (đi tàu xe…)
express 2 /iks’pres/ n người đưa thư hoả tốc, công văn hoả tốc
limit 2 /’limit/ n giới hạn, ranh giới, hạn định
important 2 /im’pɔ:tənt/ adj quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng
freight 2 /freit/ n hàng hoá chở trên tàu, máy bay hoặc xe lửa; hàng hoá chuyên chở
incessant 2 /in´sesnt/ adj không ngừng, không ngớt, không dứt, liên miên
coming 2 /´kʌmiη/ n sự đến, sự tới
classification 2 /,klæsifi’keiʃn/ n sự phân loại
moreover 2 /mɔ:´rouvə/ adv hơn nữa, ngoài ra, vả lại, vả chăng
aptly 2 /ˈæpt.li/ adv thông minh, khéo léo, nhanh trí
metropolitan 2 /ˌmɛtrəˈpɒlɪtn/ adj (thuộc) thủ đô; có tính chất thủ đô
corridor 2 /’kɔridɔ:/ n hành lang (nhà, toa xe lửa)
reshape 1 /ri:´ʃeip/ v tạo lại hình dáng, làm lại hình dáng; phục hồi hình dạng
reorient 1 /ri:´ɔ:ri¸ent/ v thay đổi quan điểm, thay đổi thái độ
behavior 1 /bɪˈheɪvyər/ n thái độ, hành vi
quarter 1 /’kwɔ:tə/ n một phần tư
claim 1 /kleim/ n sự đòi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu
daily 1 /’deili/ adj hằng ngày
breaking 1 /´breikiη/ n sự lắng tách (dầu)
peculiarity 1 /pi¸kju:li´æriti/ n tính chất riêng, nét riêng biệt, nét đặc biệt
mark 1 /mɑ:k/ n dấu, nhãn, nhãn hiệu
unmingling 1 n tháo gỡ
simultaneously 1 /¸siməl´teiniəsli/ adv đồng thời, xảy ra cùng một lúc, làm cùng một lúc
strip 1 /strip/ n mảnh (vải..), dải (đất..)
velocity 1 /vi´lɔsiti/ n vận tốc, tốc độ (nhất là theo một hướng đã định), tốc lực
economy 1 /iˈkɑː.nə.mi/ n nền kinh tế
necessary 1 /’nesəseri/ adj cần, cần thiết, thiết yếu
carried 1 /ˈkæri/ v mang, vác, khuân, chở; ẵm
consumer 1 /kən’sju:mə/ n người tiêu dùng, người tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm…)
goods 1 /gudz/ n hàng hoá, hàng
household 1 /´haushould/ n hộ, gia đình
dispatch 1 /dis’pætʃ/ n sự gửi đi (thư, thông điệp…); sự sai phái đi
immigrant 1 /´imigrənt/ adj nhập cư (dân…)
unsettle 1 /ʌn´setl/ v làm đảo lộn, phá rối tình trạng yên tĩnh
place 1 /pleis/ n nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…); đoạn phố
emigrant 1 /´emigrənt/ n di cư
away 1 /ə’wei/ adv xa, xa cách, rời xa, xa ra, đi (xa)
farm 1 /fa:m/ n trại, trang trại, đồn điền
village 1 /ˈvɪlɪdʒ/ n làng, xã (ở nông thôn)
city 1 /’si:ti/ n thành phố, thành thị, đô thị
sent 1 /sent/ v gửi
men 1 /mæn/ n đàn ông, nam nhi
gun 1 /gʌn/ n súng
battle 1 /’bætl/ n trận đánh; cuộc chiến đấu
seek 1 /si:k/ v tìm, tìm kiếm; cố tìm cho được, cố kiếm cho được
distance 1 /’distəns/ n khoảng cách, tầm xa
space 1 /speis/ n khoảng trống, khoảng cách (giữa hai hay nhiều vật hoặc điểm)
allow 1 /ә’laƱ/ v cho phép, để cho
movement 1 /’mu:vmənt/ n sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động
season 1 /´si:zən/ n mùa (trong năm)
weather 1 /’weθə/ n thời tiết, tiết trời
grand 1 /grænd/ adj rất quan trọng, rất lớn
recreate 1 /ˌrikriˈeɪt/ v khôi phục lại
historic 1 /his´tɔrik/ adj có tính chất lịch sử; được ghi vào lịch sử
temple 1 /’templ/ n đền, điện, miếu, thánh thất, thánh đường
bath 1 /bɑ:θ ; bæθ/ n chậu tắm, bồn tắm, nhà tắm
french 1 /frentʃ/ adj (thuộc) pháp
chateau 1 /ˈʃætəʊ/ n lâu đài
Italian 1 /i´tæljən/ adj (thuộc) Y
bell 1 /belz/ n cái chuông; nhạc (ở cổ ngựa…)
towers-edifices 1 n tòa tháp
stage 1 /steɪdʒ/ n bệ, dài
high 1 /hai/ adj cao
emotion 1 /i’moƱʃ(ә)n/ n sự cảm động, sự xúc động, sự xúc cảm
meeting 1 /’mi:tiɳ/ n (chính trị) cuộc mít tinh, cuộc biểu tình
parting 1 /´pa:tiη/ n sự chia ly, sự chia tay, sự từ biệt
waiting 1 /’weitiη/ n sự đợi, sự chờ; thời gian đợi
worrying 1 /´wʌriiη/ adj gây ra lo lắng cho ai, gây lo nghĩ
planning 1 /plænnɪŋ/ n sự lập kế hoạch (cho cái gì)
start 1 /stɑ:t/ v bắt đầu một chuyến đi; rời đi; khởi hành
home 1 /hoʊm/ n nhà, chỗ ở
like 1 /laik/ adj giống nhau, như nhau
hurl 1 /hə:l/ n sự ném mạnh, cái ném mạnh, cái phóng mạnh
spot 1 /spɒt/ n dấu, đốm, vết
spotlight 1 /´spɔt¸lait/ n đèn chiếu điểm; đèn rọi, đèn pha; chùm sáng chiếu vào một vùng hẹp
romance 1 /rou’mæns/ n sự mơ mộng, tính lãng mạn
railroading 1 /ˈreɪl.roʊd/ n việc kinh doanh ngành đường sắt
sped 1 /sped/ n sự nhanh chóng, sự mau lẹ; tính nhanh chóng, tính mau lẹ (của các cử động..)
hour 1 /aʊər/ n giờ, tiếng (đồng hồ)
equally 1 /’i:kwəli/ adv bằng nhau, ngang nhau, như nhau, đều nhau
slow 1 /slou/ adj chậm, chậm chạp
chugging 1 /ˈtʃʌɡ.ɪŋ/ n tiếng ù
zone 1 /zoun/ n (địa lý,địa chất) đới
morning 1 /’mɔ:niɳ/ n buổi sáng
evening 1 /’i:vniɳ/ n buổi chiều, buổi tối, tối đêm
local 1 /’ləʊk(ə)l/ adj địa phương
shuttle 1 /ʃʌtl/ n con thoi (trong khung cửi)
back 1 /bæk/ n mặt sau, mặt trái; sống (dao); gáy (sách); mu (bàn tay)
ion 1 /´aiən/ n Ion
urban 1 /ˈɜrbən/ adj (thuộc) thành phố; ở thành phố, sống trong thành phố
occur 1 /ə’kə:/ v xảy ra, xảy đến, xuất hiện, tìm thấy
switch 1 /switʃ/ n công tắc
yard 1 /ja:d/ n Iat, thước anh (bằng 0, 914 mét)
addition 1 /ə’dɪʃn/ n (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại
transportation 1 /¸trænspɔ:´teiʃən/ n (từ mỹ, nghĩa mỹ) sự chuyên chở, sự vận tải (như) transport
pathway 1 /´pa:θ¸wei/ n đường mòn, đường nhỏ
equip 1 /i´kwip/ v trang bị (cho ai… cái gì)
mammoth 1 /´mæməθ/ n voi cổ, voi mamut (hoá thạch)
physical 1 /´fizikl/ adj (thuộc) vật chất
plant 1 /plænt , plɑnt/ n thực vật
track 1 /træk/ n ( (thường) số nhiều) dấu, vết (chân, xe..)
signal 1 /’signəl/ n dấu hiệu, tín hiệu; hiệu lệnh
crossing 1 /’krɔsiɳ/ n sự đi qua, sự vượt qua
bridge 1 /bridӡ/ n cái cầu
junction 1 /ˈdʒʌŋkʃən/ n sự nối liền, sự gặp nhau
plus 1 /plʌs/ prep cộng với (số); cả, cùng với (người)
telegraph 1 /’teligra:f/ n (viết tắt) tel điện báo
telephone 1 /´telefoun/ n máy điện thoại
nurture 1 /´nə:tʃə/ n đồ ăn
factory 1 /’fæktəri/ n nhà máy, xí nghiệp, xưởng
complex 1 /’kɔmleks/ adj phức tạp, rắc rối
coat 1 /koʊt/ n áo choàng ngoài, áo bành tô (đàn ông)
pile 1 /paɪl/ n cọc, cừ, cột nhà sàn
warehouse 1 /’weəhaus/ n kho hàng; kho chứa đồ
generating 1 /’dʒenəreitiŋ/ adj sinh ra; tạo ra; phát sinh
right-of-way 1 /ˌraɪt əv ˈweɪ/ adj bên phải đường
forming 1 /´fɔ:miη/ n sự tạo hình; sự định hình
call 1 /kɔ:l/ v gọi, kêu to, la to, gọi to
Đọc thêm  Trắc nghiệm phần đọc đề ô nhiễm không khí [161_TEST 31_41-50]

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Railroads reshaped the North American environment and reoriented North American behavior. “In a quarter of a century”, claimed the Omaha Daily Republican in 1883, “they have made the people of the United States homogeneous, breaking through the peculiarities and provincialisms which marked separate and unmingling sections.”

The railroad simultaneously stripped the landscape of the natural resources, made velocity of transport and economy of scale necessary parts of industrial production, and carried consumer goods to households; it dispatched immigrants to unsettled places, drew emigrants away from farms and villages to cities, and sent men and guns to battle. It standardized time and travel, seeking to annihilate distance and space by allowing movement at any time and in any season or type of weather. In its grand and impressive terminals and stations, architects recreated historic Roman temples and public baths, French chateaus and Italian bell towers-edifices that people used as stages for many of everyday life’s high emotions: meeting and parting, waiting and worrying, planning new starts or coming home.

Passenger terminals, like the luxury express trains that hurled people over spots, spotlight the romance of railroading. (The twentieth-Century Limited sped between Chicago and New York in twenty hours by 1915). Equally important to everyday life were the slow freight trans chugging through industrial zones, the morning and evening commuter locals shuttling back ions and urban terminals, and the incessant comings and goings that occurred in the classifications, or switching, yards. Moreover, in addition to its being a transportation pathway equipped with a mammoth physical plant of tracks signals, crossings, bridges, and junctions, plus telegraph and telephone lines the railroad nurtured factory complexes, coat piles, warehouses, and generating stations, forming along its right-of-way what has aptly been called “the metropolitan corridor” of the American landscape.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Các tuyến đường sắt đã định hình lại môi trường Bắc Mỹ và định hướng lại hành vi của người Bắc Mỹ. “Trong một phần tư thế kỷ”, tuyên bố của Đảng Cộng hòa Nhật báo Omaha vào năm 1883, “họ đã làm cho người dân của Hoa Kỳ trở nên đồng nhất, phá vỡ những đặc thù – cái lập dị và các tỉnh lẻ nơi mà đánh dấu các phần riêng biệt và không trộn lẫn.”

Đường sắt đồng loạt đã phá bỏ đi cảnh quan của thiên nhiên, làm thay đổi tốc độ vận chuyển và quy mô nền kinh tế các bộ phận cần thiết của sản xuất công nghiệp, và chở hàng tiêu dùng đến hộ gia đình; nó đưa những người nhập cư đến những nơi bất ổn, thu hút những người di cư từ các trang trại và làng mạc đến các thành phố, đồng thời đưa người và súng ra trận. Nó chuẩn hóa thời gian và hành trình, tìm cách xóa bỏ khó khăn về khoảng cách và không gian bằng cách cho phép di chuyển bất kỳ lúc nào và trong bất kỳ mùa hoặc loại thời tiết nào. Trong các nhà ga rộng lớn, hoành tráng và ấn tượng của nó (nhà ga chờ tầu), các kiến ​​trúc sư đã tái tạo lại những ngôi đền La Mã lịch sử và nhà tắm công cộng, tòa tháp chuông của Pháp và tháp chuông của Ý mà mọi người sử dụng làm sân khấu cho nhiều cảm xúc cao trong cuộc sống hàng ngày: gặp gỡ và chia tay, chờ đợi và lo lắng, lên kế hoạch cho những khởi đầu mới hoặc về nhà.

Các nhà ga hành khách, giống như những chuyến tàu tốc hành sang trọng đưa mọi người qua các điểm, làm nổi bật sự lãng mạn của ngành đường sắt. (Chiếc Giới hạn Thế kỷ 20 đã chạy giữa Chicago và New York trong vòng 20 giờ vào năm 1915). Điều quan trọng không kém đối với cuộc sống hàng ngày là việc vận chuyển hàng hóa chậm chạp qua các khu công nghiệp, người dân địa phương đi lại vào buổi sáng và buổi tối giống như cách các phân tử ion di chuyển tại các nhà ga đô thị, và những chuyến đi và đến liên tục diễn ra trong các phân loại, hoặc chuyển mạch, bãi. Hơn nữa, ngoài việc đường sắt là một phương tiện giao thông được trang bị một nhà máy vật lý khổng lồ gồm các tín hiệu đường ray, đường giao nhau, cầu và nút giao thông, cộng với đường dây điện báo và điện thoại, thì đường sắt đã cần phải có  các khu phức hợp nhà máy, cọc tiêu (để dẫn đường), nhà kho và trạm phát điện, hình thành dọc theo con đường bên phải của nó, nơi đã được gọi là “hành lang đô thị” của cảnh quan Hoa Kỳ.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now