Trắc nghiệm phần đọc đề nông nghiệp [25_TEST 03_12-20]

abandon, intensify, adversely,irrigation,aggregate, obtain,cultivation, photosynthesis,fertilize, precipitation

Chọn tab phù hợp

In the early decades of the United States ,the agrarian movement promoted the farmer

as society’s hero. In the minds of agrarian thinkers and writers ,the farmer was a person on

whose well-being the health of the new country depended .The period between the

Line    Revolution, which ended in 1783,and the Civil War ,which ended in 1865 ,was the age of

(5 )     the farmer in the United States .Agrarian philosophers ,represented most eloquently by

Thomas Jefferson, celebrated farmers extravagantly for their supposed centrality in a good

society, their political virtue ,and their Superior morality .And virtually all policy makers,

whether they subscribed to the tenets of the philosophy held by Jefferson or not, recognized

agriculture as the key component of the American economy .Consequently ,government at

(10)    all levels worked to encourage farmers as a social group and agriculture as economic

enterprise.

 

Both the national and state governments developed transportation

infrastructure, building canals, roads, bridges, and railroads ,deepening harbors ,and removing

obstructions from navigable streams .The national government imported plant and animal

(15)    varieties and launched exploring expeditions into prospective farmlands in the West .In addition,

government trade policies facilitated the exporting of agricultural products.

For their part ,farmers seemed to meet the social expectations agrarian philosophers

had for them ,as their broader horizons and greater self-respect, both products of the

Revolution ,were reflected to some degree in their behavior .Farmers seemed to become

(20)    more scientific ,joining agricultural societies and reading the farm newspapers that sprang

up throughout the country .They began using improved implements, tried new crops and

pure animal breeds , and became more receptive to modern theories of soil improvement .

 

They also responded to inducements by national and state governments .Farmers

streamed to the West ,filling frontier lands with stunning rapidity .But farmers responded

(25)    less to the expectations of agrarians and government inducements than to growing market

opportunities .European demand for food from the United States seemed insatiable . War,

industrialization , and urbanization all kept demand high in Europe . United States cities

and industries grew as well; even industries not directly related to farming thrived because

of the market, money ,and labor that agriculture provided

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

12. What does the passage mainly discuss?

 
 
 
 

13. The word “depended” in line 3 is closest in meaning to

 
 
 
 

14. The author mentions Thomas Jefferson in paragraph 1 as an example of

 
 
 
 

15. The phrase “subscribed to” in line 8 is closest in meaning to

 
 
 
 

16. Which of the following statements is supported by the information in paragraph 1?

 
 
 
 

17. According to the passage , the national and state governments did all of the following EXCEPT

 
 
 
 

18. All of the following are mentioned as examples of farmers’ meeting the expectations of agrarian philosophers EXCEPT

 
 
 
 

19. The word “stunning” in line 24 is closest in meaning to

 
 
 
 

20. Which of the following statements is best supported by paragraph 4?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
farmer 18 /’fɑ:mə(r)/ n người chủ trại
government 11 /ˈgʌvərnmənt , ˈgʌvərmənt/ n sự cai trị, sự thống trị
state 10 /steit/ n trạng thái; tình trạng
agrarian 8 /ə´grɛəriən/ adj (thuộc) ruộng đất
agriculture 6 /ˈægrɪˌkʌltʃər/ n nông nghiệp
develop 6 /di’veləp/ v phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt
agricultural 6 /,ægri’kʌltʃərəl/ adj (thuộc) nông nghiệp
product 6 /´prɔdʌkt/ n sản vật, sản phẩm
national 5 /’næʃnəl/ adj (thuộc) dân tộc
war 4 /wɔ:/ n chiến tranh; thời kỳ của chiến tranh
age 4 /eɪʤ/ n tuổi
philosopher 4 /fi´lɔsəfə/ n nhà triết học; triết gia
improve 4 /im’pru:v/ v cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến thức…)
import 3 /im´pɔ:t/ n sự nhập, sự nhập khẩu (hàng hoá)
plant 3 /plænt , plɑnt/ n thực vật
policies 3 /pɔlisi/ chính sách (của chính phủ, đảng…)
part 3 /pa:t/ n phần, bộ phận, tập (sách)
seem 3 /si:m/ v có vẻ như, dường như, coi bộ
expectation 3 /,ekspek’teɪʃn/ n (thống kê ) kỳ vọng
crop 3 /krɒp/ n vụ, mùa; thu hoạch của một vụ
demand 3 /dɪˈmɑ:nd/ n sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu
farming 3 /’fɑ:miɳ/ n công việc đồng áng, công việc trồng trọt
movement 2 /’mu:vmənt/ n sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động
country 2 /ˈkʌntri/ n nước, quốc gia
depend 2 /di’pend/ v ( + on, upon) phụ thuộc, tuỳ thuộc, tuỳ thuộc
philosophy 2 /fɪˈlɒsəfi/ n triết học; triết lý
stream 2 /stri:m/ dòng suối
animal 2 /’æniməl/ n động vật, thú vật
varieties 2 /və’raiəti:z/ n sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng
meet 2 /mi:t/ v gặp, gặp gỡ
scientific 2 /,saiən’tifik/ adj (thuộc) khoa học; có tính khoa học
farm 2 /fa:m/ n trại, trang trại, đồn điền
newspaper 2 /’nju:zpeipə/ n báo
improvement 2 /im’pru:vmənt/ n sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn; sự trau dồi, sự mở mang (trí tuệ, kiến thức…)
respond 2 /ri’spond/ v hưởng ứng
inducement 2 /in´dju:smənt/ n sự xui khiến
land 2 /lænd/ n đất; đất liền
stun 2 /stʌn/ v làm choáng váng, đánh bất tỉnh
grow 2 /grou/ v lớn, lớn lên (người)
opportunity 2 /ˌɒpərˈtunɪti , ˌɒpərˈtyunɪti/ n cơ hội, thời cơ, dịp may
high 2 /hai/ adj cao
industry 2 /’indəstri/ n công nghiệp, kỹ nghệ
early 1 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
decade 1 /’dekeɪd hoặc dɪ’keɪd/ n thời kỳ mười năm, thập kỷ
promote 1 /prəˈmoʊt/ v thăng chức, thăng cấp; đề bạt; cho lên lớp
society 1 /sə’saiəti/ n xã hội
hero 1 /’hiərou/ n người anh hùng
mind 1 /maind/ n tinh thần
thinker 1 /’θiŋkə(r)/ n người suy nghĩ
writer 1 /’raitə/ n người viết (đang viết hay đã viết một cái gì)
person 1 /ˈpɜrsən/ n con người, người
well-being 1 adj hạnh phúc
health 1 /helθ/ n sức khỏe
new 1 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
period 1 /’piəriəd/ n kỳ, thời kỳ, thời gian
between 1 /bi’twi:n/ prep giữa, ở giữa
revolution 1 /,revə’lu:ʃn/ n sự xoay vòng; vòng quay; vòng, tua
end 1 /end/ v kết thúc, chấm dứt
civil 1 /’sivl/ adj (thuộc) công dân
farmer 1 /’fɑ:mə(r)/ n người chủ trại
represent 1 /,reprɪ’zent/ v miêu tả, hình dung
eloquently 1 /´eləkwənt/ adv hùng biện, hùng hồn
celebrate 1 /’selibreit/ v kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm
extravagantly 1 /ɪkˈstræv.ə.ɡənt.li/ n ngông cuồng, quái gở
suppose 1 /sә’pәƱz/ v cho là; tin rằng; nghĩ rằng
centrality 1 /sen´træliti/ n tình trạng ở trung tâm
good 1 /gud/ adj tốt, hay, tuyệt
society 1 /sə’saiəti/ n xã hội
political 1 /pə’lɪtɪkl/ adj về chính trị, về chính phủ, về những việc công cộng nói chung
superior 1 /su:’piәriә(r)/ adj cao, cao cấp; trên cấp cao
virtue 1 /ˈvɜrtʃu/ n đức hạnh (tính tốt hoặc sự xuất sắc về mặt đạo đức)
morality 1 /mɔ´ræliti/ n đạo đức
virtually 1 /’və:tjuəli/ adv thực sự, một cách chính thức
policy 1 /pɔlisi/ n chính sách (của chính phủ, đảng…)
maker 1 /´meikə/ n người chế tạo, hãng/nhà máy chế tạo
whether 1 /´weðə/ liên từ có… không, có… chăng, không biết có… không
subscribe 1 /səb´skraib/ v viết (ký) tên ở dưới
tenet 1 /’tenit/ n nguyên lý; giáo lý; chủ nghĩa
held 1 /hould/ n sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt
recognize 1 /’rekəgnaiz/ v công nhận, thừa nhận, chấp nhận
key 1 /ki:/ n chìa khoá, chỉ dẫn cách giải; (máy tính ) út bấm // khoá lại; dò khoá
component 1 /kəm’pounənt/ adj hợp thành, cấu thành
economy 1 /iˈkɑː.nə.mi/ n nền kinh tế
consequently 1 /’kɔnsikwəntli/ adv do đó, vì vậy, bởi vậy, cho nên
level 1 /’levl/ n mức, mực; mặt
work 1 /wɜ:k/ n sự làm việc; việc, công việc, công tác
encourage 1 /ɪn’kʌrɪdʒ/ v làm can đảm, làm mạnh dạn
social 1 /’səʊ∫l/ adj có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội
group 1 /gru:p/ n nhóm
economic 1 /,i:kə’nɒmɪk hoặc ,ekə’nɒmɪk/ adj (thuộc) kinh tế
enterprise 1 /’entəpraiz/ n việc làm khó khăn; việc làm táo bạo
transportation 1 /¸trænspɔ:´teiʃən/ n (từ mỹ, nghĩa mỹ) sự chuyên chở, sự vận tải (như) transport
infrastructure 1 /´infrə¸strʌktʃə/ n cơ sở hạ tầng
building 1 /’bildiŋ/ n sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng
canal 1 /kə’næl/ n kênh, sông đào
road 1 /roʊd/ n con đường; những cái có liên quan đến đường
deepen 1 /di:pn/ v làm sâu hơn; đào sâu thêm
harbor 1 /´ha:bə/ n bến tàu, cảng
remove 1 /ri’mu:v/ v dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn
obstruction 1 /əb’strʌkʃn/ n sự tắc nghẽn, sự phá rối, sự cản trở trái phép
navigable 1 /’nævigəbl/ adj để tàu bè đi lại được (sông, biển)
launch 1 /lɔ:ntʃ/ n xuồng lớn (lớn nhất trên một tàu chiến)
exploring 1 /iks’plɔ:riɳ/ n người thăm dò, người thám hiểm
expedition 1 /¸ekspi´diʃən/ n cuộc viễn chinh; đội viễn chinh
prospective 1 /prə´spektiv/ adj (thuộc) tương lai; về sau, sắp tới
farmland 1 /´fa:m¸lænd/ n đất chăn nuôi, trồng trọt
west 1 /west/ n ( theỵwest) (viết tắt) W hướng tây, phương tây; một trong bốn hướng chính của la bàn
addition 1 /ə’dɪʃn/ n (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại
trade 1 /treɪd/ n nghề, nghề nghiệp
facilitate 1 /fə’siliteit/ v làm cho dễ dàng; làm cho thuận tiện
exporting 1 /iks´pɔ:t/ n hàng xuất khẩu; ( số nhiều) khối lượng hàng xuất khẩu
broader 1 /brɔ:d/ adj rộng
horizon 1 /həˈraɪzən/ n (nghĩa bóng) tầm nhìn, tầm nhận thức, phạm vi hiểu biết
greater 1 /greitə/ adj lớn hơn
self-respect 1 adj tự trọng
reflect 1 /ri’flekt/ v phản chiếu; phản xạ, phản hồi, bức xạ
degree 1 /dɪˈgri:/ n độ
behavior 1 /bɪˈheɪvyər/ n thái độ, hành vi
become 1 /bi´kʌm/ v trở nên, trở thành
join 1 /ʤɔin/ n (v) nối, ghép, chắp, kết hợp, nhập vào
society 1 /sə’saiəti/ n xã hội
reading 1 /´ri:diη/ n sự đọc, sự xem (sách, báo…)
sprang 1 /sprɪŋ/ n sự nhảy; cái nhảy
throughout 1 /θru:’aut/ adv từ đầu đến cuối, khắp, suốt
began 1 /bi’gæn/ v bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
implement 1 /n. ˈɪmplimənt ; v. ˈɪmpliˌmɛnt , ˈɪmpliˌmənt/ n đồ dùng (đồ đạc quần áo…), dụng cụ, công cụ; phương tiện
tried 1 /traid/ adj đã được thử nghiệm
pure 1 /pjuə(r)/ adj nguyên chất, tinh khiết; trong lành, thanh khiết
breed 1 /brid/ nòi, giống
receptive 1 /ri’septiv/ adj dễ tiếp thu, dễ lĩnh hội
modern 1 /’mɔdən/ adj hiện đại;tân tiến
theory 1 /’θiəri/ n học thuyết, lý thuyết (nhằm giải thích sự việc hoặc sự kiện)
soil 1 /sɔɪl/ n đất trồng
fill 1 /fil/ n cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy
frontier 1 /’frʌntjə/ n biên giới
rapidity 1 /rə´piditi/ n sự nhanh chóng, sự mau lẹ
market 1 /’mɑ:kit/ n chợ
food 1 /fu:d/ n đồ ăn, thức ăn, món ăn
insatiable 1 /in’seiʃəb(ə)l/ adj không thể thoả mãn được; tham lam vô độ
industrialization 1 /in¸dʌstriəlai´zeiʃən/ n sự công nghiệp hoá
urbanization 1 /¸ə:bənai´zeiʃən/ n sự thành thị hoá
kept 1 /kept/ v giữ, giữ lại
city 1 /’si:ti/ n thành phố, thành thị, đô thị
directly 1 /dai´rektli/ adv thẳng, ngay, lập tức
relate 1 /rɪ’leɪt/ n kể lại, thuật lại
thrive 1 /θraiv/ v thịnh vượng, phát đạt
money 1 /’mʌni/ n tiền, tiền tệ
labor 1 /’leibə/ n nhân công
provide 1 /prə’vaid/ v ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
Đọc thêm  Hướng dẫn và trắc nghiệm nghe toefl itp thuộc 30 câu đầu - Mã AfOrrf_3wgc

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

In the early decades of the United States ,the agrarian movement promoted the farmer as society’s hero. In the minds of agrarian thinkers and writers ,the farmer was a person on whose well-being the health of the new country depended .The period between the Revolution, which ended in 1783,and the Civil War ,which ended in 1865 ,was the age of the farmer in the United States .Agrarian philosophers ,represented most eloquently by Thomas Jefferson, celebrated farmers extravagantly for their supposed centrality in a good society, their political virtue ,and their Superior morality .And virtually all policy makers, whether they subscribed to the tenets of the philosophy held by Jefferson or not, recognized agriculture as the key component of the American economy .Consequently ,government at all levels worked to encourage farmers as a social group and agriculture as economic enterprise.

Both the national and state governments developed transportation infrastructure, building canals, roads, bridges, and railroads ,deepening harbors ,and removing obstructions from navigable streams .The national government imported plant and animal varieties and launched exploring expeditions into prospective farmlands in the West .In addition, government trade policies facilitated the exporting of agricultural products.

For their part ,farmers seemed to meet the social expectations agrarian philosophers had for them ,as their broader horizons and greater self-respect, both products of the Revolution ,were reflected to some degree in their behavior.Farmers seemed to become more scientific ,joining agricultural societies and reading the farm newspapers that sprang up throughout the country .They began using improved implements, tried new crops and pure animal breeds , and became more receptive to modern theories of soil improvement .

They also responded to inducements by national and state governments .Farmers streamed to the West ,filling frontier lands with stunning rapidity .But farmers responded less to the expectations of agrarians and government inducements than to growing market opportunities. European demand for food from the United States seemed insatiable . War, industrialization , and urbanization all kept demand high in Europe . United States cities and industries grew as well; even industries not directly related to farming thrived because of the market, money ,and labor that agriculture provided

bài đọc toefl itp tiếng việt

Trong những thập kỷ đầu của Hoa Kỳ, phong trào nông dân đã đề cao người nông dân là anh hùng của xã hội. Trong tâm trí của các nhà tư tưởng và nhà văn nông nghiệp, người nông dân là một người trên Thời kỳ giữa cuộc Cách mạng, kết thúc năm 1783 và Nội chiến kết thúc năm 1865, là thời đại của người nông dân ở Hoa Kỳ. Các triết gia nông nghiệp, đại diện hùng hồn nhất của Thomas Jefferson, đã ca ngợi những người nông dân một cách xa hoa vì vị trí trung tâm được cho là của họ trong một xã hội tốt đẹp, phẩm chất chính trị và đạo đức cao cấp của họ. Và hầu như tất cả các nhà hoạch định chính sách, liệu họ có chấp nhận các nguyên lý triết học do Jefferson nắm giữ hay không, để mà công nhận nông nghiệp là thành phần quan trọng của nền kinh tế Mỹ. Do đó, chính phủ tại tất cả các cấp đã làm việc để khuyến khích nông dân gộp thành một nhóm xã hội và nông nghiệp là kinh tế xí nghiệp.

Cả chính phủ quốc gia và tiểu bang đều phát triển giao thông vận tải cơ sở hạ tầng, xây dựng kênh, đường, cầu và đường sắt, đào sâu các bến cảng và dỡ bỏ vật cản từ các dòng chảy có thể điều hướng được. Chính phủ quốc gia nhập khẩu động thực vật giống và khởi động các cuộc thám hiểm khám phá vào các vùng đất nông nghiệp tiềm năng ở phương Tây. Ngoài ra, các chính sách thương mại của chính phủ đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp.

Về phần mình, nông dân dường như đáp ứng được kỳ vọng của xã hội và các nhà triết học nông nghiệp đối với họ, vì tầm nhìn rộng hơn và lòng tự tôn cao hơn, cả hai sản phẩm của Cách mạng, được phản ánh ở một mức độ nào đó trong hành vi của họ. Người nông dân dường như tiếp thu, áp dụng khoa học hơn, tham gia vào các xã hội nông nghiệp – có thể là hợp tác xã-  và đọc các tờ báo nông nghiệp xuất hiện trên khắp đất nước. Họ bắt đầu sử dụng các nông cụ cải tiến, thử các loại cây trồng mới và các giống vật nuôi thuần chủng, và trở nên dễ tiếp thu hơn với các lý thuyết hiện đại về cải tạo đất.

Họ cũng phản ứng với những sự khuyến khích của chính quyền quốc gia và tiểu bang. Nông dân đổ về phương Tây, lấp đầy các vùng đất biên giới với tốc độ chóng mặt. Nhưng nông dân cũng ít kỳ vọng quá nhiều vào vấn đề cải cách ruộng đất và chính sách của chính phủ hơn là đối với thị trường đang phát triển. Nhu cầu của người châu Âu đối với thực phẩm từ Hoa Kỳ dường như vô tận. Chiến tranh, công nghiệp hóa và đô thị hóa đều khiến nhu cầu cao ở châu Âu. Các thành phố và ngành công nghiệp của Hoa Kỳ cũng tăng trưởng; ngay cả những ngành không liên quan trực tiếp đến trồng trọt cũng phát triển mạnh vì thị trường, tiền và lao động mà nông nghiệp cung cấp

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now