Chọn tab phù hợp
In the early decades of the United States ,the agrarian movement promoted the farmer
as society’s hero. In the minds of agrarian thinkers and writers ,the farmer was a person on
whose well-being the health of the new country depended .The period between the
Line Revolution, which ended in 1783,and the Civil War ,which ended in 1865 ,was the age of
(5 ) the farmer in the United States .Agrarian philosophers ,represented most eloquently by
Thomas Jefferson, celebrated farmers extravagantly for their supposed centrality in a good
society, their political virtue ,and their Superior morality .And virtually all policy makers,
whether they subscribed to the tenets of the philosophy held by Jefferson or not, recognized
agriculture as the key component of the American economy .Consequently ,government at
(10) all levels worked to encourage farmers as a social group and agriculture as economic
enterprise.
Both the national and state governments developed transportation
infrastructure, building canals, roads, bridges, and railroads ,deepening harbors ,and removing
obstructions from navigable streams .The national government imported plant and animal
(15) varieties and launched exploring expeditions into prospective farmlands in the West .In addition,
government trade policies facilitated the exporting of agricultural products.
For their part ,farmers seemed to meet the social expectations agrarian philosophers
had for them ,as their broader horizons and greater self-respect, both products of the
Revolution ,were reflected to some degree in their behavior .Farmers seemed to become
(20) more scientific ,joining agricultural societies and reading the farm newspapers that sprang
up throughout the country .They began using improved implements, tried new crops and
pure animal breeds , and became more receptive to modern theories of soil improvement .
They also responded to inducements by national and state governments .Farmers
streamed to the West ,filling frontier lands with stunning rapidity .But farmers responded
(25) less to the expectations of agrarians and government inducements than to growing market
opportunities .European demand for food from the United States seemed insatiable . War,
industrialization , and urbanization all kept demand high in Europe . United States cities
and industries grew as well; even industries not directly related to farming thrived because
of the market, money ,and labor that agriculture provided
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
farmer | 18 | /’fɑ:mə(r)/ | n | người chủ trại |
government | 11 | /ˈgʌvərnmənt , ˈgʌvərmənt/ | n | sự cai trị, sự thống trị |
state | 10 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
agrarian | 8 | /ə´grɛəriən/ | adj | (thuộc) ruộng đất |
agriculture | 6 | /ˈægrɪˌkʌltʃər/ | n | nông nghiệp |
develop | 6 | /di’veləp/ | v | phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt |
agricultural | 6 | /,ægri’kʌltʃərəl/ | adj | (thuộc) nông nghiệp |
product | 6 | /´prɔdʌkt/ | n | sản vật, sản phẩm |
national | 5 | /’næʃnəl/ | adj | (thuộc) dân tộc |
war | 4 | /wɔ:/ | n | chiến tranh; thời kỳ của chiến tranh |
age | 4 | /eɪʤ/ | n | tuổi |
philosopher | 4 | /fi´lɔsəfə/ | n | nhà triết học; triết gia |
improve | 4 | /im’pru:v/ | v | cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến thức…) |
import | 3 | /im´pɔ:t/ | n | sự nhập, sự nhập khẩu (hàng hoá) |
plant | 3 | /plænt , plɑnt/ | n | thực vật |
policies | 3 | /pɔlisi/ | chính sách (của chính phủ, đảng…) | |
part | 3 | /pa:t/ | n | phần, bộ phận, tập (sách) |
seem | 3 | /si:m/ | v | có vẻ như, dường như, coi bộ |
expectation | 3 | /,ekspek’teɪʃn/ | n | (thống kê ) kỳ vọng |
crop | 3 | /krɒp/ | n | vụ, mùa; thu hoạch của một vụ |
demand | 3 | /dɪˈmɑ:nd/ | n | sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu |
farming | 3 | /’fɑ:miɳ/ | n | công việc đồng áng, công việc trồng trọt |
movement | 2 | /’mu:vmənt/ | n | sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động |
country | 2 | /ˈkʌntri/ | n | nước, quốc gia |
depend | 2 | /di’pend/ | v | ( + on, upon) phụ thuộc, tuỳ thuộc, tuỳ thuộc |
philosophy | 2 | /fɪˈlɒsəfi/ | n | triết học; triết lý |
stream | 2 | /stri:m/ | dòng suối | |
animal | 2 | /’æniməl/ | n | động vật, thú vật |
varieties | 2 | /və’raiəti:z/ | n | sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng |
meet | 2 | /mi:t/ | v | gặp, gặp gỡ |
scientific | 2 | /,saiən’tifik/ | adj | (thuộc) khoa học; có tính khoa học |
farm | 2 | /fa:m/ | n | trại, trang trại, đồn điền |
newspaper | 2 | /’nju:zpeipə/ | n | báo |
improvement | 2 | /im’pru:vmənt/ | n | sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn; sự trau dồi, sự mở mang (trí tuệ, kiến thức…) |
respond | 2 | /ri’spond/ | v | hưởng ứng |
inducement | 2 | /in´dju:smənt/ | n | sự xui khiến |
land | 2 | /lænd/ | n | đất; đất liền |
stun | 2 | /stʌn/ | v | làm choáng váng, đánh bất tỉnh |
grow | 2 | /grou/ | v | lớn, lớn lên (người) |
opportunity | 2 | /ˌɒpərˈtunɪti , ˌɒpərˈtyunɪti/ | n | cơ hội, thời cơ, dịp may |
high | 2 | /hai/ | adj | cao |
industry | 2 | /’indəstri/ | n | công nghiệp, kỹ nghệ |
early | 1 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
decade | 1 | /’dekeɪd hoặc dɪ’keɪd/ | n | thời kỳ mười năm, thập kỷ |
promote | 1 | /prəˈmoʊt/ | v | thăng chức, thăng cấp; đề bạt; cho lên lớp |
society | 1 | /sə’saiəti/ | n | xã hội |
hero | 1 | /’hiərou/ | n | người anh hùng |
mind | 1 | /maind/ | n | tinh thần |
thinker | 1 | /’θiŋkə(r)/ | n | người suy nghĩ |
writer | 1 | /’raitə/ | n | người viết (đang viết hay đã viết một cái gì) |
person | 1 | /ˈpɜrsən/ | n | con người, người |
well-being | 1 | adj | hạnh phúc | |
health | 1 | /helθ/ | n | sức khỏe |
new | 1 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
period | 1 | /’piəriəd/ | n | kỳ, thời kỳ, thời gian |
between | 1 | /bi’twi:n/ | prep | giữa, ở giữa |
revolution | 1 | /,revə’lu:ʃn/ | n | sự xoay vòng; vòng quay; vòng, tua |
end | 1 | /end/ | v | kết thúc, chấm dứt |
civil | 1 | /’sivl/ | adj | (thuộc) công dân |
farmer | 1 | /’fɑ:mə(r)/ | n | người chủ trại |
represent | 1 | /,reprɪ’zent/ | v | miêu tả, hình dung |
eloquently | 1 | /´eləkwənt/ | adv | hùng biện, hùng hồn |
celebrate | 1 | /’selibreit/ | v | kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm |
extravagantly | 1 | /ɪkˈstræv.ə.ɡənt.li/ | n | ngông cuồng, quái gở |
suppose | 1 | /sә’pәƱz/ | v | cho là; tin rằng; nghĩ rằng |
centrality | 1 | /sen´træliti/ | n | tình trạng ở trung tâm |
good | 1 | /gud/ | adj | tốt, hay, tuyệt |
society | 1 | /sə’saiəti/ | n | xã hội |
political | 1 | /pə’lɪtɪkl/ | adj | về chính trị, về chính phủ, về những việc công cộng nói chung |
superior | 1 | /su:’piәriә(r)/ | adj | cao, cao cấp; trên cấp cao |
virtue | 1 | /ˈvɜrtʃu/ | n | đức hạnh (tính tốt hoặc sự xuất sắc về mặt đạo đức) |
morality | 1 | /mɔ´ræliti/ | n | đạo đức |
virtually | 1 | /’və:tjuəli/ | adv | thực sự, một cách chính thức |
policy | 1 | /pɔlisi/ | n | chính sách (của chính phủ, đảng…) |
maker | 1 | /´meikə/ | n | người chế tạo, hãng/nhà máy chế tạo |
whether | 1 | /´weðə/ | liên từ | có… không, có… chăng, không biết có… không |
subscribe | 1 | /səb´skraib/ | v | viết (ký) tên ở dưới |
tenet | 1 | /’tenit/ | n | nguyên lý; giáo lý; chủ nghĩa |
held | 1 | /hould/ | n | sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt |
recognize | 1 | /’rekəgnaiz/ | v | công nhận, thừa nhận, chấp nhận |
key | 1 | /ki:/ | n | chìa khoá, chỉ dẫn cách giải; (máy tính ) út bấm // khoá lại; dò khoá |
component | 1 | /kəm’pounənt/ | adj | hợp thành, cấu thành |
economy | 1 | /iˈkɑː.nə.mi/ | n | nền kinh tế |
consequently | 1 | /’kɔnsikwəntli/ | adv | do đó, vì vậy, bởi vậy, cho nên |
level | 1 | /’levl/ | n | mức, mực; mặt |
work | 1 | /wɜ:k/ | n | sự làm việc; việc, công việc, công tác |
encourage | 1 | /ɪn’kʌrɪdʒ/ | v | làm can đảm, làm mạnh dạn |
social | 1 | /’səʊ∫l/ | adj | có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội |
group | 1 | /gru:p/ | n | nhóm |
economic | 1 | /,i:kə’nɒmɪk hoặc ,ekə’nɒmɪk/ | adj | (thuộc) kinh tế |
enterprise | 1 | /’entəpraiz/ | n | việc làm khó khăn; việc làm táo bạo |
transportation | 1 | /¸trænspɔ:´teiʃən/ | n | (từ mỹ, nghĩa mỹ) sự chuyên chở, sự vận tải (như) transport |
infrastructure | 1 | /´infrə¸strʌktʃə/ | n | cơ sở hạ tầng |
building | 1 | /’bildiŋ/ | n | sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng |
canal | 1 | /kə’næl/ | n | kênh, sông đào |
road | 1 | /roʊd/ | n | con đường; những cái có liên quan đến đường |
deepen | 1 | /di:pn/ | v | làm sâu hơn; đào sâu thêm |
harbor | 1 | /´ha:bə/ | n | bến tàu, cảng |
remove | 1 | /ri’mu:v/ | v | dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn |
obstruction | 1 | /əb’strʌkʃn/ | n | sự tắc nghẽn, sự phá rối, sự cản trở trái phép |
navigable | 1 | /’nævigəbl/ | adj | để tàu bè đi lại được (sông, biển) |
launch | 1 | /lɔ:ntʃ/ | n | xuồng lớn (lớn nhất trên một tàu chiến) |
exploring | 1 | /iks’plɔ:riɳ/ | n | người thăm dò, người thám hiểm |
expedition | 1 | /¸ekspi´diʃən/ | n | cuộc viễn chinh; đội viễn chinh |
prospective | 1 | /prə´spektiv/ | adj | (thuộc) tương lai; về sau, sắp tới |
farmland | 1 | /´fa:m¸lænd/ | n | đất chăn nuôi, trồng trọt |
west | 1 | /west/ | n | ( theỵwest) (viết tắt) W hướng tây, phương tây; một trong bốn hướng chính của la bàn |
addition | 1 | /ə’dɪʃn/ | n | (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại |
trade | 1 | /treɪd/ | n | nghề, nghề nghiệp |
facilitate | 1 | /fə’siliteit/ | v | làm cho dễ dàng; làm cho thuận tiện |
exporting | 1 | /iks´pɔ:t/ | n | hàng xuất khẩu; ( số nhiều) khối lượng hàng xuất khẩu |
broader | 1 | /brɔ:d/ | adj | rộng |
horizon | 1 | /həˈraɪzən/ | n | (nghĩa bóng) tầm nhìn, tầm nhận thức, phạm vi hiểu biết |
greater | 1 | /greitə/ | adj | lớn hơn |
self-respect | 1 | adj | tự trọng | |
reflect | 1 | /ri’flekt/ | v | phản chiếu; phản xạ, phản hồi, bức xạ |
degree | 1 | /dɪˈgri:/ | n | độ |
behavior | 1 | /bɪˈheɪvyər/ | n | thái độ, hành vi |
become | 1 | /bi´kʌm/ | v | trở nên, trở thành |
join | 1 | /ʤɔin/ | n | (v) nối, ghép, chắp, kết hợp, nhập vào |
society | 1 | /sə’saiəti/ | n | xã hội |
reading | 1 | /´ri:diη/ | n | sự đọc, sự xem (sách, báo…) |
sprang | 1 | /sprɪŋ/ | n | sự nhảy; cái nhảy |
throughout | 1 | /θru:’aut/ | adv | từ đầu đến cuối, khắp, suốt |
began | 1 | /bi’gæn/ | v | bắt đầu, mở đầu, khởi đầu |
implement | 1 | /n. ˈɪmplimənt ; v. ˈɪmpliˌmɛnt , ˈɪmpliˌmənt/ | n | đồ dùng (đồ đạc quần áo…), dụng cụ, công cụ; phương tiện |
tried | 1 | /traid/ | adj | đã được thử nghiệm |
pure | 1 | /pjuə(r)/ | adj | nguyên chất, tinh khiết; trong lành, thanh khiết |
breed | 1 | /brid/ | nòi, giống | |
receptive | 1 | /ri’septiv/ | adj | dễ tiếp thu, dễ lĩnh hội |
modern | 1 | /’mɔdən/ | adj | hiện đại;tân tiến |
theory | 1 | /’θiəri/ | n | học thuyết, lý thuyết (nhằm giải thích sự việc hoặc sự kiện) |
soil | 1 | /sɔɪl/ | n | đất trồng |
fill | 1 | /fil/ | n | cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy |
frontier | 1 | /’frʌntjə/ | n | biên giới |
rapidity | 1 | /rə´piditi/ | n | sự nhanh chóng, sự mau lẹ |
market | 1 | /’mɑ:kit/ | n | chợ |
food | 1 | /fu:d/ | n | đồ ăn, thức ăn, món ăn |
insatiable | 1 | /in’seiʃəb(ə)l/ | adj | không thể thoả mãn được; tham lam vô độ |
industrialization | 1 | /in¸dʌstriəlai´zeiʃən/ | n | sự công nghiệp hoá |
urbanization | 1 | /¸ə:bənai´zeiʃən/ | n | sự thành thị hoá |
kept | 1 | /kept/ | v | giữ, giữ lại |
city | 1 | /’si:ti/ | n | thành phố, thành thị, đô thị |
directly | 1 | /dai´rektli/ | adv | thẳng, ngay, lập tức |
relate | 1 | /rɪ’leɪt/ | n | kể lại, thuật lại |
thrive | 1 | /θraiv/ | v | thịnh vượng, phát đạt |
money | 1 | /’mʌni/ | n | tiền, tiền tệ |
labor | 1 | /’leibə/ | n | nhân công |
provide | 1 | /prə’vaid/ | v | ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
In the early decades of the United States ,the agrarian movement promoted the farmer as society’s hero. In the minds of agrarian thinkers and writers ,the farmer was a person on whose well-being the health of the new country depended .The period between the Revolution, which ended in 1783,and the Civil War ,which ended in 1865 ,was the age of the farmer in the United States .Agrarian philosophers ,represented most eloquently by Thomas Jefferson, celebrated farmers extravagantly for their supposed centrality in a good society, their political virtue ,and their Superior morality .And virtually all policy makers, whether they subscribed to the tenets of the philosophy held by Jefferson or not, recognized agriculture as the key component of the American economy .Consequently ,government at all levels worked to encourage farmers as a social group and agriculture as economic enterprise.
Both the national and state governments developed transportation infrastructure, building canals, roads, bridges, and railroads ,deepening harbors ,and removing obstructions from navigable streams .The national government imported plant and animal varieties and launched exploring expeditions into prospective farmlands in the West .In addition, government trade policies facilitated the exporting of agricultural products.
For their part ,farmers seemed to meet the social expectations agrarian philosophers had for them ,as their broader horizons and greater self-respect, both products of the Revolution ,were reflected to some degree in their behavior.Farmers seemed to become more scientific ,joining agricultural societies and reading the farm newspapers that sprang up throughout the country .They began using improved implements, tried new crops and pure animal breeds , and became more receptive to modern theories of soil improvement .
They also responded to inducements by national and state governments .Farmers streamed to the West ,filling frontier lands with stunning rapidity .But farmers responded less to the expectations of agrarians and government inducements than to growing market opportunities. European demand for food from the United States seemed insatiable . War, industrialization , and urbanization all kept demand high in Europe . United States cities and industries grew as well; even industries not directly related to farming thrived because of the market, money ,and labor that agriculture provided
bài đọc toefl itp tiếng việt
Trong những thập kỷ đầu của Hoa Kỳ, phong trào nông dân đã đề cao người nông dân là anh hùng của xã hội. Trong tâm trí của các nhà tư tưởng và nhà văn nông nghiệp, người nông dân là một người trên Thời kỳ giữa cuộc Cách mạng, kết thúc năm 1783 và Nội chiến kết thúc năm 1865, là thời đại của người nông dân ở Hoa Kỳ. Các triết gia nông nghiệp, đại diện hùng hồn nhất của Thomas Jefferson, đã ca ngợi những người nông dân một cách xa hoa vì vị trí trung tâm được cho là của họ trong một xã hội tốt đẹp, phẩm chất chính trị và đạo đức cao cấp của họ. Và hầu như tất cả các nhà hoạch định chính sách, liệu họ có chấp nhận các nguyên lý triết học do Jefferson nắm giữ hay không, để mà công nhận nông nghiệp là thành phần quan trọng của nền kinh tế Mỹ. Do đó, chính phủ tại tất cả các cấp đã làm việc để khuyến khích nông dân gộp thành một nhóm xã hội và nông nghiệp là kinh tế xí nghiệp.
Cả chính phủ quốc gia và tiểu bang đều phát triển giao thông vận tải cơ sở hạ tầng, xây dựng kênh, đường, cầu và đường sắt, đào sâu các bến cảng và dỡ bỏ vật cản từ các dòng chảy có thể điều hướng được. Chính phủ quốc gia nhập khẩu động thực vật giống và khởi động các cuộc thám hiểm khám phá vào các vùng đất nông nghiệp tiềm năng ở phương Tây. Ngoài ra, các chính sách thương mại của chính phủ đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp.
Về phần mình, nông dân dường như đáp ứng được kỳ vọng của xã hội và các nhà triết học nông nghiệp đối với họ, vì tầm nhìn rộng hơn và lòng tự tôn cao hơn, cả hai sản phẩm của Cách mạng, được phản ánh ở một mức độ nào đó trong hành vi của họ. Người nông dân dường như tiếp thu, áp dụng khoa học hơn, tham gia vào các xã hội nông nghiệp – có thể là hợp tác xã- và đọc các tờ báo nông nghiệp xuất hiện trên khắp đất nước. Họ bắt đầu sử dụng các nông cụ cải tiến, thử các loại cây trồng mới và các giống vật nuôi thuần chủng, và trở nên dễ tiếp thu hơn với các lý thuyết hiện đại về cải tạo đất.
Họ cũng phản ứng với những sự khuyến khích của chính quyền quốc gia và tiểu bang. Nông dân đổ về phương Tây, lấp đầy các vùng đất biên giới với tốc độ chóng mặt. Nhưng nông dân cũng ít kỳ vọng quá nhiều vào vấn đề cải cách ruộng đất và chính sách của chính phủ hơn là đối với thị trường đang phát triển. Nhu cầu của người châu Âu đối với thực phẩm từ Hoa Kỳ dường như vô tận. Chiến tranh, công nghiệp hóa và đô thị hóa đều khiến nhu cầu cao ở châu Âu. Các thành phố và ngành công nghiệp của Hoa Kỳ cũng tăng trưởng; ngay cả những ngành không liên quan trực tiếp đến trồng trọt cũng phát triển mạnh vì thị trường, tiền và lao động mà nông nghiệp cung cấp
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.