Trắc nghiệm phần đọc đề toefl itp dịch vụ [217_TEST 43_Passage 5]

phần đọc đề toefl itp

Chọn tab phù hợp

One of the more discernible trends in the financial – service industry in recent times has been the adoption of programs designed to encourage more personalized relationships between an institution’s employees and its clients, particularly those clients who are major depositors. The expression most commonly used to describe this type of program is “relationship banking”. A good definition is provided in the 1985 book Marketing

Financial Services:

In relationship banking the emphasis is on establishing a long-term multiple – service relationship; on satisfying the totality of the client’s financial service needs; on minimizing the need or desire of clients to splinter their financial business among various institutions.

Implicit within any definition of relationship banking is recognition that the financial -service requirements of one individual or relatively homogeneous group will likely be substantially different from those of another individual or group. A successful relationship banking program is’ therefore dependent in a large part on the development of a series of financial – service “packages” each designed to meet the needs of identifiable homogeneous groups.

Another dimension of relationship banking is the development of highly personalized relationships between employee and client. In most financial institutions today the client is serviced by any employee who happens to be free at the time regardless of the nature of the transaction. Personalized relationships are therefore difficult to establish. In a full relationship banking program, however, the client knows there is one individual within the institution who has intimate knowledge of the client’s requirements and preferences regarding complex transactions. Over time, the client develops a high level of confidence in this employee. In short, a personalized relationship evolves between client and employee.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. With what subject is the passage mainly concerned?

 
 
 
 

2. Which of the following can be inferred from the passage about relationship banking programs?

 
 
 
 

3. According to the definition of relationship banking quoted in the passage, one of the main aims of this type of banking is to encourage clients to

 
 
 
 

4. According to the passage. what is a necessary first step in instituting relationship banking?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

relationship 14 /ri’lei∫әn∫ip/ n mối quan hệ, mối liên hệ
banking 13 /’bæɳkiɳ/ n công việc ngân hàng
client 12 /´klaiənt/ n khách hàng (của luật sư, cửa hàng…)
financial 11 /fai’næn∫l/ adj (thuộc) tài chính, (về) tài chính
Financial 11 /fai’næn∫l/ adj (thuộc) tài chính, (về) tài chính
service 9 /’sə:vis/ n sự phục vụ, sự hầu hạ
service 9 /’sə:vis/ n sự phục vụ, sự hầu hạ
employee 6 /¸emplɔi´i:/ n người lao động, người làm công
program 5 /´prougræm/ n chương trình
need 5 /ni:d/ n sự cần
program 5 /´prougræm/ n chương trình
personalize 4 /´pə:sənə¸laiz/ v cá nhân hoá (biến thành chuyện riêng tư)
institution 4 /insti’tju:ʃn/ n sự thành lập, sự lập
use 4 /ju:z/ n sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
institution 4 /insti’tju:ʃn/ n sự thành lập, sự lập
individual 4 /indivídʤuəl/ adj riêng, riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt
design 3 /di´zain/ n đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án
definition 3 /defini∫n/ n sự định nghĩa, lời định nghĩa
within 3 /wið´in/ prep trong vòng thời gian, trong khoảng thời gian
definition 3 /defini∫n/ n sự định nghĩa, lời định nghĩa
requirement 3 /rɪˈkwaɪərmənt/ n nhu cầu, yêu cầu;
part 3 /pa:t/ n phần, bộ phận, tập (sách)
transaction 3 /træn’zæk∫n/ n sự thực hiện; sự giải quyết
within 3 /wið´in/ prep trong vòng thời gian, trong khoảng thời gian
requirement 3 /rɪˈkwaɪərmənt/ n nhu cầu, yêu cầu;
industry 2 /’indəstri/ n công nghiệp, kỹ nghệ
recent 2 /´ri:sənt/ adj gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra
encourage 2 /ɪn’kʌrɪdʒ/ v làm can đảm, làm mạnh dạn
type 2 /taip/ n loại (người, vật
establish 2 /ɪˈstæblɪʃ/ v lập, thành lập, thiết lập, kiến lập
business 2 /’bizinis/ n việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại
homogeneous 2 /¸hɔmə´dʒi:niəs/ adj đồng nhất, đồng đều, thuần nhất
another 2 /əˈnʌðər/ adj khác
therefore 2 /’ðeəfɔ:(r)/ adv bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì
development 2 /dɪˈvel.əp.mənt/ n sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt
know 2 /nəυn/ v biết; hiểu biết
high 2 /hai/ adj cao
short 2 /ʃɔ:t/ adj ngắn, cụt
discernible 1 /dis´ə:nibl/ adj có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ
trend 1 /trend/ n phương hướng
adoption 1 /ə´dɔpʃən/ n sự nhận làm con nuôi, nghĩa dưỡng
particularly 1 /pə´tikjuləli/ adv một cách đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt
major 1 /ˈmeɪdʒər/ n chuyên ngành
depositor 1 /di’pɔzitə/ n người gửi đồ vật; người gửi tiền (ở ngân hàng)
expression 1 /iks’preʃn/ n sự vắt, sự ép, sự bóp
commonly 1 /´kɔmənli/ adv thường thường, thông thường, bình thường
describe 1 /dɪˈskraɪb/ v diễn tả, mô tả, miêu tả
good 1 /gud/ adj tốt, hay, tuyệt
provide 1 /prə’vaid/ v ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
book 1 /buk/ n sách
marketing 1 /’mɑ:kitiɳ/ n sự tiếp thị
emphasis 1 /´emfəsis/ n sự nhấn mạnh; (ngôn ngữ học) sự nhấn giọng
long-term 1 /ˌlɑːŋˈtɝːm/ adj lâu dài
multiple 1 /’mʌltipl/ adj nhiều, nhiều mối, phức tạp
satisfy 1 /’sætisfai/ v làm thoả mãn, làm hài lòng
totality 1 /tou’tæliti/ n toàn bộ
minimizing 1 /’mɪnɪməm/ adj số lượng tối thiểu; mức tối thiểu
desire 1 /di’zaiə/ v mong ước cháy bỏng
splinter 1 /´splintə/ n mảnh vụn (gỗ, đá, đạn…)
among 1 /ə’mʌɳ/ prep giữa, ở giữa
various 1 /veri.əs/ adj khác nhau, không giống nhau, thuộc về nhiều loại
Implicit 1 /im’plisit/ adj ngấm, ngấm ngầm; ẩn tàng
recognition 1 /,rekəg’niʃn/ n sự công nhận, sự thừa nhận; sự được công nhận, sự được thừa nhận
relatively 1 /’relətivli/ adv  tương đối
group 1 /gru:p/ n nhóm
likely 1 /´laikli/ adj có thể đúng, có thể xảy ra, có khả năng…
substantially 1 /səb´stænʃəli/ adv về thực chất, về căn bản
different 1 /’difrәnt/ adj khác, khác biệt, khác nhau
successful 1 /səkˈsɛsfəl/ adj có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt
dependent 1 /dɪˈpɛndənt/ adj phụ thuộc, lệ thuộc
large 1 /la:dʒ/ adj rộng, lớn, to
series 1 /ˈsɪəriz/ n loạt, dãy, chuỗi, đợt
package 1 /pæk.ɪdʒ/ n gói đồ, bưu kiện; hộp để đóng hàng, thùng hàng
identifiable 1 /ai´denti¸faiəbl/ adj có thể làm thành đồng nhất, có thể coi như nhau
meet 1 /mi:t/ v gặp, gặp gỡ
dimension 1 /dɪˈmɛnʃən, daɪˈmɛnʃən/ n chiều, kích thước, khổ, cỡ
highly 1 /´haili/ adv rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao
happen 1 /’hæpən/ v xảy đến, xảy ra; ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra
today 1 /tə’dei/ n hôm nay, ngày này, ngày hôm nay
free 1 /fri:/ adj tự do
regardless 1 /ri´ga:dlis/ adj bất chấp, không đếm xỉa tới, không chú ý tới
nature 1 /’neitʃə/ n tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá
full 1 /ful/ adj đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa
however 1 /hau´evə/ adv tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy
intimate 1 /’intimət/ adj thân mật, mật thiết, thân tình
knowledge 1 /’nɒliʤ/ n sự nhận biết, sự nhận ra
preference 1 /’prefərəns/ n sở thích; sự thích hơn, sự ưa hơn, hành động ưa thích
regard 1 /ri’gɑ:d/ n cái nhìn
complex 1 /’kɔmleks/ adj phức tạp, rắc rối
level 1 /’levl/ n mức, mực; mặt
confidence 1 /’konfid(ә)ns/ n sự tự tin; sự tin tưởng
evolve 1 /i´vɔlv/ v làm tiến triển; làm tiến hoá
Đọc thêm  Hướng dẫn và trắc nghiệm nghe toefl itp thuộc 30 câu đầu - Mã kGg7kv41Jsw

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

BÀI ĐỌC TOEFL ITP TIẾNG ANH

One of the more discernible trends in the financial – service industry in recent times has been the adoption of programs designed to encourage more personalized relationships between an institution’s employees and its clients, particularly those clients who are major depositors. The expression most commonly used to describe this type of program is “relationship banking”. A good definition is provided in the 1985 book Marketing

Financial Services:

In relationship banking the emphasis is on establishing a long-term multiple – service relationship; on satisfying the totality of the client’s financial service needs; on minimizing the need or desire of clients to splinter their financial business among various institutions.

Implicit within any definition of relationship banking is recognition that the financial -service requirements of one individual or relatively homogeneous group will likely be substantially different from those of another individual or group. A successful relationship banking program is’ therefore dependent in a large part on the development of a series of financial – service “packages” each designed to meet the needs of identifiable homogeneous groups.

Another dimension of relationship banking is the development of highly personalized relationships between employee and client. In most financial institutions today the client is serviced by any employee who happens to be free at the time regardless of the nature of the transaction. Personalized relationships are therefore difficult to establish. In a full relationship banking program, however, the client knows there is one individual within the institution who has intimate knowledge of the client’s requirements and preferences regarding complex transactions. Over time, the client develops a high level of confidence in this employee. In short, a personalized relationship evolves between client and employee.

BÀI ĐỌC TOEFL ITP TIẾNG VIỆT

Một trong những xu hướng rõ ràng hơn trong ngành tài chính – dịch vụ trong thời gian gần đây là việc áp dụng các chương trình được thiết kế để khuyến khích các mối quan hệ cá nhân hóa hơn giữa nhân viên của một tổ chức và khách hàng, đặc biệt là những khách hàng là những người gửi tiền lớn. Cụm từ phổ biến nhất được sử dụng để mô tả loại chương trình này là “quan hệ ngân hàng”. Một định nghĩa hay được đưa ra trong cuốn sách Tiếp thị năm 1985

Các dịch vụ tài chính:

Trong mối quan hệ ngân hàng, trọng tâm là thiết lập một mối quan hệ nhiều dịch vụ lâu dài; về việc đáp ứng toàn bộ nhu cầu dịch vụ tài chính của khách hàng; về việc giảm thiểu nhu cầu hoặc mong muốn của khách hàng để chia nhỏ hoạt động kinh doanh tài chính của họ giữa các tổ chức khác nhau.

Ngụ ý trong bất kỳ định nghĩa nào về quan hệ ngân hàng là sự thừa nhận rằng các yêu cầu về dịch vụ tài chính của một cá nhân hoặc một nhóm tương đối đồng nhất có thể sẽ khác đáng kể so với các yêu cầu của một cá nhân hoặc nhóm khác. Do đó, một chương trình quan hệ ngân hàng thành công ‘phụ thuộc phần lớn vào sự phát triển của một loạt các “gói” dịch vụ – tài chính, mỗi “gói” được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của các nhóm đồng nhất có thể xác định được.

Một khía cạnh khác của quan hệ ngân hàng là sự phát triển của các mối quan hệ được cá nhân hóa cao giữa nhân viên và khách hàng. Ở hầu hết các tổ chức tài chính ngày nay, khách hàng được phục vụ bởi bất kỳ nhân viên nào, những khách hàng được phục vụ miễn phí vào thời điểm đó bất kể bản chất của giao dịch là gì. Các mối quan hệ cá nhân hóa do đó rất khó thiết lập. Tuy nhiên, trong một chương trình quan hệ ngân hàng đầy đủ, khách hàng biết có một cá nhân trong tổ chức có kiến ​​thức sâu sắc về các yêu cầu và sở thích của khách hàng liên quan đến các giao dịch phức tạp. Theo thời gian, khách hàng phát triển mức độ tin tưởng cao đối với nhân viên này. Nói tóm lại, một mối quan hệ được cá nhân hóa phát triển giữa khách hàng và nhân viên.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now