Chọn tab phù hợp
With a literary history that goes back as far as the seventeenth century, Florida has long been a major haunt for writers from all over the United States. Jonathan Dickinson, whose group of Quakers was cast up on the coast near what is now Palm Beach after they were wrecked en route from Jamaica to Pennsylvania, recorded the tragedy in God’s Protecting Providence in 1699. Not only was this book one of America’s first best- sellers, but it was also the first account of the American Indians of the southeastern coast. Other early writers who followed Dickinson celebrated the rich and various plant and animal life of the region, striking sympathetic chords in the imaginations of Ralph Waldo Emerson and the English poets William Wordsworth and Samuel Taylor Coleridge.
Florida has been visited by many writers who sometimes were so taken by what they saw that they adopted it as their home. Harriet Beecher Stowe, the author of Uncle Tom’s Cabin, spent several winters on an orange farm that she and her husband bought in 1867. The Stowes’ original intent in buying a home, which is at Mandarin on the Saint Johns River, was to create a model for the employment of former slaves. The original intent had to give way to other considerations. So many spectators flocked to the farm to catch a glimpse of Mrs. Stowe that a charge of 25 cents per person for admission was established.
On his way to report on the Cuban Revolution in 1896, Stephen Crane spent some time in Jacksonville. It was there that Crane met his wife, who at that time ran a popular tavern in the town. On his way to Cuba, Crane’s boat sank off the coast of Florida, an incident that provided Crane with the material on which his masterpiece “The Open Boat” is based.
James Weldon Johnson, a prominent Black author, was a native of Florida. He was born in Jacksonville in 1871 and was a songwriter, poet, novelist, teacher, and the first Black man to become a lawyer in Florida since the Reconstruction. Johnson also fought successfully to upgrade the quality of education for Black people in Florida.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
writer | 5 | /’raitə/ | n | người viết (đang viết hay đã viết một cái gì) |
coast | 4 | /koust/ | b | bờ biển |
book | 4 | /buk/ | n | sách |
first | 4 | /fə:st/ | adj | thứ nhất |
far | 3 | /fɑ:/ | adj | xa, xa xôi, xa xăm |
life | 3 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
poet | 3 | /’pouit/ | n | nhà thơ, thi sĩ |
per | 3 | /pə:/ | prep | cho mỗi |
met | 3 | /met/ | v | gặp, gặp gỡ |
tavern | 3 | /ˈtævərn/ | n | (từ cổ, nghĩa cổ) quán rượu, quán trọ |
boat | 3 | /boʊt/ | n | tàu thuyền |
provide | 3 | /prə’vaid/ | v | ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho |
literary | 2 | /´litərəri/ | adj | (thuộc) văn chương, (thuộc) văn học, có tính chất văn chương, có tính chất văn học |
history | 2 | /´histri/ | n | sử, sử học, lịch sử |
wreck | 2 | /rek/ | n | sự phá hỏng, sự tàn phá, sự phá hoại; sự sụp đổ |
tragedy | 2 | /’træʤidi/ | n | thảm kịch; bi kịch (sự kiện kinh khủng gây ra nỗi buồn to lớn); tấn thảm kịch, tai hoa |
protect | 2 | /prəˈtekt/ | v | bảo vệ, bảo hộ, che chở |
providence | 2 | /ˈprɑː.və.dəns/ | n | sự lo xa, sự thấy trước, sự dự phòng |
early | 2 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
follow | 2 | /’fɔlou/ | v | đi theo sau |
rich | 2 | /ritʃ/ | adj | giàu, giàu có, có nhiều tiền, có của cải |
animal | 2 | /’æniməl/ | n | động vật, thú vật |
home | 2 | /hoʊm/ | n | nhà, chỗ ở |
author | 2 | /’ɔ:θə/ | n | tác giả |
spent | 2 | /spent/ | adj | mệt lử, kiệt sức, hết nghị lực; hết đà (viên đạn, mũi tên…) |
farm | 2 | /fa:m/ | n | trại, trang trại, đồn điền |
original | 2 | /ə’ridʒənl/ | adj | bản gốc |
intent | 2 | /in’tent/ | n | ý định, mục đích |
cent | 2 | /sent/ | n | đồng xu (bằng 1 phần trăm đô la) |
wife | 2 | /waɪf/ | n | vợ |
popular | 2 | /ˈpɑːpjələr/ | adj | được nhiều người ưa chuộng, được nhiều người ngưỡng mộ, được nhiều người ưa thích; phổ biến, nổi tiếng |
Open | 2 | /’oupən/ | adj | mở, ngỏ |
native | 2 | /’neitiv/ | adj | tự nhiên, bẩm sinh |
man | 2 | /mæn/ | n | đàn ông, nam nhi |
lawyer | 2 | /ˈlɔyər , ˈlɔɪər/ | n | luật sư |
back | 1 | /bæk/ | n | mặt sau, mặt trái; sống (dao); gáy (sách); mu (bàn tay) |
century | 1 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
major | 1 | /ˈmeɪdʒər/ | n | chuyên ngành |
long | 1 | /lɔɳ/ | adj | dài (không gian, thời gian); xa, lâu |
haunt | 1 | /hɔ:nt/ | n | nơi thường lui tới, nơi hay lai vãng |
state | 1 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
group | 1 | /gru:p/ | n | nhóm |
cast | 1 | /kɑ:st/ | n | sự quăng, sự ném (lưới…); sự thả (neo…); sự gieo (súc sắc…) |
near | 1 | /niə/ | adj | gần, cận |
now | 1 | /naʊ/ | adv | hiện nay |
route | 1 | /ru:t/ | n | tuyến đường; lộ trình; đường đi |
record | 1 | /n.´rekɔ:d/ | n | sự ghi chép |
best- sellers | 1 | /ˈbestˈsel·ər/ | n | bán chạy nhất |
account | 1 | /ə’kaunt/ | n | sự tính toán |
Indian | 1 | /´indiən/ | adj | (thuộc) ấn độ |
southeastern | 1 | /ˌsaʊθˈiː.stɚn | n | đông nam |
celebrate | 1 | /’selibreit/ | v | kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm |
various | 1 | /veri.əs/ | adj | khác nhau, không giống nhau, thuộc về nhiều loại |
plant | 1 | /plænt , plɑnt/ | n | thực vật |
region | 1 | /’ri:dʒən/ | n | vùng, miền |
striking | 1 | /’straikiɳ/ | adj | nổi bật, đập vào mắt, thu hút sự chú ý, thu hút sự quan tâm; đáng chú ý, gây ấn tượng |
sympathetic | 1 | /¸simpə´θetik/ | adj | ( + to/towards/with somebody) thông cảm; đồng tình |
chord | 1 | /kɔrd/ | n | (thơ ca) dây (đàn hạc) |
imagination | 1 | /i,mædʤi’neiʃn/ | n | sức tưởng tượng, trí tưởng tượng; sự tưởng tượng |
visit | 1 | /ˈvɪzɪt/ | n | sự đi thăm, sự thăm hỏi, sự thăm viếng; sự ở chơi |
sometime | 1 | /´sʌm¸taim/ | adv | một lúc nào đó (ở vào một thời điểm cụ thể nào đó (như) ng không nói rõ) |
taken | 1 | /teikn/ | n | sự cầm, sự nắm, sự lấy |
saw | 1 | /sɔ:/ | n | cái cưa |
adopt | 1 | /əˈdɒpt/ | v | nhận làm con nuôi |
several | 1 | /’sevrəl/ | adj | vài |
winter | 1 | /ˈwɪntər/ | n | mùa đông |
orange | 1 | /ɒrɪndʒ/ | n | quả cam |
husband | 1 | /´hʌzbənd/ | n | người chồng |
bought | 1 | /bɒt/ | v | mua |
buy | 1 | /bai/ | v | mua |
river | 1 | /’rivə/ | n | dòng sông |
create | 1 | /kri:’eit/ | v | tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo |
model | 1 | /ˈmɒdl/ | n | kiểu, mẫu, mô hình |
employment | 1 | /im’plɔimənt/ | n | sự thuê người làm công |
slave | 1 | /sleɪv/ | n | người nô lệ (đen & bóng) |
former | 1 | /´fɔ:mə/ | adj | trước, cũ, xưa, nguyên |
give | 1 | /giv/ | v | cho |
consideration | 1 | /kənsidə’reiʃn/ | n | sự cân nhắc, sự suy xét, sự nghiên cứu, sự suy nghĩ |
spectator | 1 | /ˈspɛkteɪtər , spɛkˈteɪtər/ | n | người xem, khán giả (của một cuộc biểu diễn, thi đấu..) |
flock | 1 | /flɔk/ | n | cụm, túm (bông, len) |
catch | 1 | /kætʃ/ | v | bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy |
glimpse | 1 | /glɪmps/ | n | cái nhìn lướt qua, cái nhìn thoáng qua |
charge | 1 | /tʃɑ:dʤ/ | v | nạp đạn, nạp thuốc (vào súng); nạp điện |
person | 1 | /ˈpɜrsən/ | n | con người, người |
admission | 1 | /əd’miʃn/ | n | sự nhận vào, sự thu nạp vào; sự kết nạp |
establish | 1 | /ɪˈstæblɪʃ/ | v | lập, thành lập, thiết lập, kiến lập |
report | 1 | /ri’pɔ:t/ | n | bản báo cáo, bản tường thuật; biên bản |
ran | 1 | /ræn/ | v | chạy |
town | 1 | /taun/ | n | thị trấn, thị xã, thành phố (nhỏ) |
sank | 1 | /sæŋk/ | v | chìm |
incident | 1 | /´insidənt/ | adj | ( + to) vốn có, vốn gắn liền với, vốn liên quan với |
material | 1 | /mə´tiəriəl/ | n | nguyên liệu, vật liệu |
masterpiece | 1 | /’mɑ:stəpi:s/ | n | tác phẩm lớn; kiệt tác |
base | 1 | /beis/ | n | cơ sở, nền, nền tảng, nền móng |
prominent | 1 | /´prɔminənt/ | adj | lồi lên, nhô lên |
born | 1 | /bɔ:n/ | adj | bẩm sinh, đẻ ra đã là |
song | 1 | /sɔɳ/ | n | sự hát; tiếng hát, thanh nhạc |
teacher | 1 | /’ti:t∫ə/ | n | giáo viên, người dạy học (nhất là ở trường học) |
novelist | 1 | /ˈnɑː.və.ɪst/ | n | người viết tiểu thuyết |
become | 1 | /bi´kʌm/ | v | trở nên, trở thành |
reconstruction | 1 | /¸ri:kən´strʌkʃən/ | n | sự dựng lại, sự xây dựng lại, sự tái thiết; sự được xây dựng lại |
fought | 1 | /fɔ:t/ | n | sự đấu tranh, sự chiến đấu; trận đánh, cuộc chiến đấu |
upgrade | 1 | /ˈʌpˌgreɪd/ | v | cải tạo giống (gia súc) |
successfully | 1 | /səkˈses.fəl.i/ | adv | có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt |
quality | 1 | /’kwɔliti/ | n | chất lượng, phẩm chất, tính chất; |
education | 1 | /,edju:’keiʃn/ | n | sự giáo dục, sự cho ăn học |
people | 1 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
With a literary history that goes back as far as the seventeenth century, Florida has long been a major haunt for writers from all over the United States. Jonathan Dickinson, whose group of Quakers was cast up on the coast near what is now Palm Beach after they were wrecked en route from Jamaica to Pennsylvania, recorded the tragedy in God’s Protecting Providence in 1699. Not only was this book one of America’s first best- sellers, but it was also the first account of the American Indians of the southeastern coast. Other early writers who followed Dickinson celebrated the rich and various plant and animal life of the region, striking sympathetic chords in the imaginations of Ralph Waldo Emerson and the English poets William Wordsworth and Samuel Taylor Coleridge.
Florida has been visited by many writers who sometimes were so taken by what they saw that they adopted it as their home. Harriet Beecher Stowe, the author of Uncle Tom’s Cabin, spent several winters on an orange farm that she and her husband bought in 1867. The Stowes’ original intent in buying a home, which is at Mandarin on the Saint Johns River, was to create a model for the employment of former slaves. The original intent had to give way to other considerations. So many spectators flocked to the farm to catch a glimpse of Mrs. Stowe that a charge of 25 cents per person for admission was established.
On his way to report on the Cuban Revolution in 1896, Stephen Crane spent some time in Jacksonville. It was there that Crane met his wife, who at that time ran a popular tavern in the town. On his way to Cuba, Crane’s boat sank off the coast of Florida, an incident that provided Crane with the material on which his masterpiece “The Open Boat” is based.
On his way to report on the Cuban Revolution in 1896, Stephen Crane spent some time in Jacksonville. It was there that Crane met his wife, who at that time ran a popular tavern in the town. On his way to Cuba, Crane’s boat sank off the coast of Florida, an incident that provided Crane with the material on which his masterpiece “The Open Boat” is based.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Với một lịch sử văn học kéo dài từ thế kỷ XVII, thì Florida từ lâu đã trở thành một nơi thường ghé tới (đề tài) đối với các nhà văn từ khắp nước Mỹ. Jonathan Dickinson, người thuộc nhóm Quakers bị bỏ lại trên bờ biển gần Bãi biển Palm ngày nay, sau khi họ bị đắm thuyền trên đường từ Jamaica đến Pennsylvania, đã ghi lại thảm kịch trong God’s Protecting Providence vào năm 1699. Cuốn sách này không những là một trong những cuốn sách bán chạy nhất đầu tiên ở Mỹ, mà còn là sự miêu tả, tường thuật đầu tiên của thổ dân da đỏ châu Mỹ ở bờ biển đông nam. Các nhà văn đầu tiên khác theo sau Dickinson đã tôn vinh đời sống động thực vật phong phú và đa dạng của khu vực, tạo ra những hợp âm đồng cảm trong trí tưởng tượng của Ralph Waldo Emerson và các nhà thơ người Anh William Wordsworth và Samuel Taylor Coleridge.
Florida đã được nhiều nhà văn ghé thăm, những người đôi khi bị thu hút bởi những gì họ thấy rằng họ đã coi đó như nhà của họ. Harriet Beecher Stowe, tác giả của Uncle Tom’s Cabin, đã dành nhiều mùa đông trên một trang trại cam mà bà và chồng mua vào năm 1867. Mục đích ban đầu của Stowes khi mua một ngôi nhà, tại Mandarin trên sông Saint Johns, là để tạo ra một nơi làm việc cho những nô lệ trước đây. Ý định ban đầu phải nhường chỗ cho những cân nhắc khác. Vì vậy, nhiều khán giả đã đổ xô đến trang trại để xem bà Stowe với mức phí 25 xu / người khi vào cửa đã được thiết lập.
Trên đường đến hội thảo về Cách mạng Cuba năm 1896, Stephen Crane đã dành một khoảng thời gian ở Jacksonville. Tại đó Crane đã gặp vợ của mình, lúc đó đang làm chủ một quán rượu bình dân trong thị trấn. Trên đường đến Cuba, thuyền của Crane bị chìm ngoài khơi bờ biển Florida, một sự cố đã cung cấp cho Crane tài liệu để làm nền cho kiệt tác “The Open Boat” của ông.
James Weldon Johnson, một tác giả da đen nổi tiếng, là người gốc Florida. Ông sinh ra ở Jacksonville vào năm 1871 và là một nhạc sĩ, nhà thơ, tiểu thuyết gia, giáo viên và là người da đen đầu tiên trở thành luật sư ở Florida kể từ sau cuộc Tái thiết. Johnson cũng đã chiến đấu thành công để nâng cấp chất lượng giáo dục cho người Da đen ở Florida.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.