Trắc nghiệm phần đọc đề động vật [275_TEST 55_Passage 4]

Chọn tab phù hợp

The beaver is North America’s largest rodent. As such, it is a close relative of two creatures that are not held in particularly high regard by most connoisseurs of wildlife, the porcupine and the rat. Even so, the beaver has several qualities that endear it to people: ii is monogamous and lives in a family unit; it is gentle and clean; it is absolutely industrious.

The beaver’s legendary capacity for hard work has produced some astonishing results. In British Columbia, for example, one ambitious creature felled a cottonwood tree that was 11.1 feet tall and more than five feet thick. In New Hampshire, beavers constructed a darn that was three  fourths of a mile long and the body of water it created contained no fewer than 40 lodges In Colorado, beavers were responsible for the appearance of a canal that was a yard deep and ran for 7511 feet. Each adult beaver in Massachusetts, according to one researcher’s calculations, cuts down more than a ton of wood every year.

Beavers appear to lead exemplary lives. But the beaver’s penchant for building dams, lodges, and canals has got it into a lot of hot water lately. People who fish in the Midwest and New England are complaining about beaver dams that spoil streams for trout and. in the Southeast, loggers object whenever the animals flood out valuable stands of commercial timber. But some beaver experts champion a more charitable view. Historically, they say, this creature’s impact on the environment has been tremendously significant, and its potential as a practical conservation resource is receiving more and more attention.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. What does the passage mainly discuss?

 
 
 
 

2. In the first paragraph, the author implies that the porcupine and the rat are

 
 
 
 

3. According to the passage. a beaver in British Columbia was responsible for

 
 
 
 

4. In line 9, to what does the word “it” refer?

 
 
 
 

5. According to the passage, beavers have been the subject of complaints because they

 
 
 
 

6. The paragraph following the passage most probably discusses

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
beaver 17 /’bi:və/ n (động vật học) con hải ly
wood 6 /wud/ n gỗ (chất có xơ cứng trong thân và cành cây, ngoài có lớp vỏ bọc)
dam 5 /dæm/ n đập (ngăn nước)
tree 4 /tri:/ n cây
new 4 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
canal 4 /kə’næl/ n kênh, sông đào
north 3 /nɔ:θ/ n hướng bắc, phương bắc, phía bắc
rodent 3 /´roudənt/ adj (động vật học) (thuộc) bộ gặm nhấm
creature 3 /’kri:tʃə/ n sinh vật, loài vật
people 3 /ˈpipəl/ n dân tộc, dòng giống
live 3 /liv/ v sống
creature 3 /’kri:tʃə/ n sinh vật, loài vật
cottonwood 3 /ˈkɑː.t̬ən.wʊd/ n cây dương
feet 3 /fiːt/ n chân
according 3 /ə’kɔ:diɳ/ adj phù hợp với điều đã được nhắc đến hoặc biết đến
cut 3 /kʌt/ n sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái; nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ
down 3 /daun/ prep xuống
live 3 /liv/ v sống
building 3 /’bildiŋ/ n sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng
creature 3 /’kri:tʃə/ n sinh vật, loài vật
conservation 3 /,kɔnsə:’veiʃn/ n sự giữ gìn, sự bảo tồn, sự duy trì, sự bảo toàn
resource 3 /ri’sɔ:rs , ri’zɔ:rs / n phương sách, phương kế, thủ đoạn, cách xoay sở; chỗ trông mong vào (khi gặp thế bí)
connoisseur 2 /¸kɔni´sə:/ n người am hiểu; người thành thạo
wildlife 2 /´waild¸laif/ n (từ mỹ) giới hữu sinh (thú vật; chim; cá ở trạng thái tự nhiên)
porcupine 2 /’pɔ:kjupain/ n (động vật học) con nhím (thuộc loại gặm nhấm)
rat 2 /ræt/ n (động vật học) chuột (loại gặm nhấm trông giống (như) chuột, lớn hơn chuột nhắt)
monogamous 2 /mɔ´nɔgəməs/ adj một vợ; một chồng
family 2 /ˈfæm.əl.i/ n gia đình
unit 2 /’ju:nit/ n khối thống nhất
gentle 2 /dʒentl/ adj hiền lành, dịu dàng, hoà nhã; nhẹ nhàng; thoai thoải
clean 2 /kli:n/ adj sạch, sạch sẽ
example 2 /ig´za:mp(ə)l/ n thí dụ, ví dụ
fell 2 /fel/ n da lông (của thú vật)
construct 2 /kən´strʌkt/ v làm xây dựng (nhà cửa…)
mile 2 /mail/ n dặm; lý
water 2 /’wɔ:tə/ n nước lã (dùng để uống, giặt giũ..)
lodge 2 /lɒdʒ/ n nhà nghỉ
responsible 2 /ri’spɔnsəbl/ adj chịu trách nhiệm (về mặt (pháp lý)..)
appear 2 /ə’piə/ v xuất hiện, hiện ra, ló ra
fish 2 /fɪʃ/ n
complain 2 /kəm´plein/ v kêu ca, kêu, phàn nàn, than phiền; oán trách
stream 2 /stri:m/ dòng suối
logger 2 /´lɔgə/ n người đốn gỗ, tiều phu
animal 2 /’æniməl/ n động vật, thú vật
largest 1 /lɑːdʒ/ adj lớn nhất
close 1 /klouz/ adj chặt, bền, sít, khít
relative 1 /’relətiv/ adj có liên quan đến
held 1 /hould/ n sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt
particularly 1 /pə´tikjuləli/ adv một cách đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt
high 1 /hai/ adj cao
regard 1 /ri’gɑ:d/ n cái nhìn
Even 1 /’i:vn/ adj chẵn, ngay cả, ngay
several 1 /’sevrəl/ adj vài
qualities 1 /’kwɔliti/ n chất lượng, phẩm chất, tính chất;
endear 1 /in´diə/ v làm cho được mến, làm cho được quý chuộng
absolutely 1 /æbsəˌlu:tli/ adv tuyệt đối, hoàn toàn
industrious 1 /in´dʌstriəs/ adj cần cù, siêng năng
capacity 1 /kə’pæsiti/ n sức chứa, chứa đựng, dung tích
legendary 1 /’ledƷәndәri/ adj (thuộc) truyện cổ tích, (thuộc) truyền thuyết
hard 1 /ha:d/ adj cứng, rắn
work 1 /wɜ:k/ n sự làm việc; việc, công việc, công tác
produce 1 /prɔ’dju:s/ n sản lượng,sản vật, sản phẩm
astonishing 1 /əs´tɔniʃiη/ adj làm ngạc nhiên, lạ lùng, kinh dị
result 1 /ri’zʌlt/ n kết quả (của cái gì)
ambitious 1 /æmˈbɪʃəs/ adj có nhiều tham vọng, có nhiều khát vọng
tall 1 /tɔ:l/ adj cao; cao hơn trung bình; cao hơn xung quanh (người, đồ vật)
thick 1 /θik/ adj dày; đậm
darn 1 /da:n/ v mạng (quần áo, bít tất…)
fourth 1 /’fɔ:θ/ adj thứ tư, thứ bốn
long 1 /lɔɳ/ adj dài (không gian, thời gian); xa, lâu
body 1 /’bodi/ n thân thể, thể xác, thân hình
create 1 /kri:’eit/ v tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo
contain 1 /kәn’tein/ v chứa đựng, bao hàm, gồm có, bao gồm
fewer 1 /fju:/ adj Ít, vài
appearance 1 /ə’piərəns/ n sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra
yard 1 /ja:d/ n Iat, thước anh (bằng 0, 914 mét)
deep 1 /di:p/ adj sâu
ran 1 /ræn/ v chạy
adult 1 /[‘ædʌlt, ə’dʌlt]/ n người lớn, người đã trưởng thành
researcher 1 /ri´sə:tʃə/ n nhà nghiên cứu
calculation 1 /,kælkju’lei∫n/ n sự tính, sự tính toán
ton 1 ton n (viết tắt) tn tấn ( anh, mỹ)
lead 1 /lid/ v lãnh đạo, lãnh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt
exemplary 1 /ig´zempləri/ adj gương mẫu, mẫu mực
penchant 1 /ˈpentʃənt/ n thiên hướng (sự thích thú, sở thích về cái gì)
got 1 /gɒt/ v được, có được, kiếm được, lấy được
lot 1 /lɒt/ n thăm, việc rút thăm; sự chọn bằng cách rút thăm
lately 1 /´leitli/ adv cách đây không lâu, mới gần đây, vừa qua
hot 1 /hɒt/ adj nóng, nóng bức
spoil 1 /spɔil/ n ( số nhiều) chiến lợi phẩm
trout 1 /traut/ n (động vật học) cá hồi
southeast 1 /´sauθ´i:st/ n hướng đông nam
object 1 /əbˈdʒɛkt/ n đồ vật, vật thể, mục tiêu
whenever 1 /wen’evə/ liên từ bất cứ lúc nào; lúc nào
flood 1 /flʌd/ n lũ lụt, nạn lụt
valuable 1 /’væljuəbl/ adj có giá trị lớn, quý giá; có giá trị nhiều tiền
stand 1 /stænd/ n sự đứng, sự đứng yên, trạng thái không di chuyển
commercial 1 /kə’mɜ:ʃl/ adj (thuộc) buôn bán; (thuộc) thương mại; (thuộc) thương nghiệp
timber 1 /ˈtɪm.bər/ n gỗ
expert 1 /’ekspɜ:t/ adj ( + at, in) chuyên môn, thành thạo, thông thạo, lão luyện
champion 1 /´tʃæmpiən/ n người vô địch, nhà quán quân
charitable 1 /´tʃæritəbl/ adj nhân đức, từ thiện; có lòng thảo
view 1 vjuː/ n sự nhìn qua, lượt xem
say 1 /sei/ n lời nói, tiếng nói; dịp nói; quyền ăn nói (quyền tham gia quyết định về một vấn đề)
historically 1 /his´tɔrikli/ adv về mặt lịch sử, về phương diện lịch sử
impact 1 /ˈɪm.pækt/ n sự va chạm, sự chạm mạnh; sức va chạm
environment 1 /in’vaiərənmənt/ n môi trường, hoàn cảnh, những vật xung quanh
tremendously 1 /trɪˈmen.dəs.li/ adv ghê gớm, kinh khủng, khủng khiếp, dữ dội
significant 1 /sɪgˈnɪfɪkənt/ adj đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý
potential 1 /pəˈtenʃl/ adj tiềm năng; tiềm tàng
practical 1 /ˈpræktɪkəl/ adj thực hành (đối với lý thuyết)
receive 1 /rɪˈsiːv/ v nhận
attention 1 /ə´tenʃn/ n sự chú ý
Đọc thêm  Trắc nghiệm phần đọc đề đất [79_TEST 14_23-33]

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

The beaver is North America’s largest rodent. As such, it is a close relative of two creatures that are not held in particularly high regard by most connoisseurs of wildlife, the porcupine and the rat. Even so, the beaver has several qualities that endear it to people: it is monogamous and lives in a family unit, it is gentle and clean, it is absolutely industrious.

The beaver’s legendary capacity for hard work has produced some astonishing results. In British Columbia, for example, one ambitious creature felled a cottonwood tree that was 11.1 feet tall and more than five feet thick. In New Hampshire, beavers constructed a darn that was three fourths of a mile long and the body of water it created contained no fewer than 40 lodges. In Colorado, beavers were responsible for the appearance of a canal that was a yard deep and ran for 7511 feet. Each adult beaver in Massachusetts, according to one researcher’s calculations, cuts down more than a ton of wood every year.

Beavers appear to lead exemplary lives. But the beaver’s penchant for building dams, lodges, and canals has got it into a lot of hot water lately. People who fish in the Midwest and New England are complaining about beaver dams that spoil streams for trout and in the Southeast, loggers object whenever the animals flood out valuable stands of commercial timber. But some beaver experts champion a more charitable view. Historically, they say, this creature’s impact on the environment has been tremendously significant, and its potential as a practical conservation resource is receiving more and more attention.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Hải ly là loài gặm nhấm lớn nhất Bắc Mỹ. Như vậy, nó là họ hàng gần của hai sinh vật, loài mà  hầu hết không được những người am hiểu về động vật hoang dã đánh giá cao, đó là nhím và chuột. Mặc dù vậy, hải ly có một số phẩm chất khiến con người quý mến: nó chung thủy một vợ một chồng và sống trong một gia đình, nó hiền lành và sạch sẽ, nó rất cần cù.

Khả năng làm việc miệt mài có tiếng của hải ly đã tạo ra một số kết quả đáng kinh ngạc. Ví dụ, ở British Columbia, một sinh vật đầy tham vọng (hải ly) đã đốn hạ một cây bông gòn cao 11,1 feet và dày hơn 5 feet. Ở New Hampshire, hải ly đã đào một con kênh dài ba phần tư dặm và khối nước mà con kênh chứa được không dưới mực 40 so với bể chứa nước. Ở Colorado, hải ly đã đào một con kênh sâu một thước và chạy dài 7511 feet. Theo tính toán của một nhà nghiên cứu, mỗi con hải ly trưởng thành ở Massachusetts đốn hạ hơn một tấn gỗ mỗi năm.

Hải ly xuất hiện để chỉ dẫn về cách sống mẫu mực. Nhưng xu hướng đào xới đập, bể chứa và kênh đào của hải ly gần đây đã khiến nó mắc vào vấn đề nan giải liên quan đến nguồn nước. Những người đánh cá ở Trung Tây và New England đang phàn nàn về các đập, các dòng suối cho cá hồi và ở Đông Nam mà hải ly làm hỏng, những người tiều phu thì xua đuổi bất cứ khi nào loài vật này tràn ra các gian hàng gỗ thương mại có giá trị. Nhưng một số chuyên gia về hải ly ủng hộ quan điểm nhân đạo hơn. Về mặt lịch sử, họ nói, tác động của sinh vật này đối với môi trường là vô cùng đáng kể, và tiềm năng của nó như một nguồn tài nguyên bảo tồn thiết thực đang ngày càng nhận được nhiều sự quan tâm.

The beaver is North America’s largest rodent.
 /ðə/ /ˈbivər/ /ɪz/ /nɔrθ/ /əˈmɛrəkəz/ /ˈlɑrʤəst/ /ˈroʊdənt/.
Hải ly là loài gặm nhấm lớn nhất Bắc Mỹ.
As such, it is a close relative of two creatures that are not held in particularly high regard by most connoisseurs of wildlife, the porcupine and the rat.
/æz/ /sʌʧ/, /ɪt/ /ɪz/ /ə/ /kloʊs/ /ˈrɛlətɪv/ /ʌv/ /tu/ /ˈkriʧərz/ /ðæt/ /ɑr/ /nɑt/ /hɛld/ /ɪn/ /ˌpɑrˈtɪkjələrli/ /haɪ/ /rəˈgɑrd/ /baɪ/ /moʊst/ /ˌkɑnəˈsɜrz/ /ʌv/ /ˈwaɪlˌdlaɪf/, /ðə/ /ˈpɔrkjəˌpaɪn/ /ænd/ /ðə/ /ræt/.
Như vậy, nó là họ hàng gần của hai sinh vật, loài mà  hầu hết không được những người am hiểu về động vật hoang dã đánh giá cao, đó là nhím và chuột.
Even so, the beaver has several qualities that endear it to people: it is monogamous and lives in a family unit, it is gentle and clean, it is absolutely industrious.
/ˈivɪn/ /soʊ/, /ðə/ /ˈbivər/ /hæz/ /ˈsɛvrəl/ /ˈkwɑlətiz/ /ðæt/ /ɛnˈdir/ /ɪt/ /tu/ /ˈpipəl/: /ɪt/ /ɪz/ /məˈnɑgəməs/ /ænd/ /lɪvz/ /ɪn/ /ə/ /ˈfæməli/ /ˈjunət/, /ɪt/ /ɪz/ /ˈʤɛntəl/ /ænd/ /klin/, /ɪt/ /ɪz/ /ˌæbsəˈlutli/ /ɪnˈdʌstriəs/.
Mặc dù vậy, hải ly có một số phẩm chất khiến con người quý mến: nó chung thủy một vợ một chồng và sống trong một gia đình, nó hiền lành và sạch sẽ, nó rất cần cù.
The beaver’s legendary capacity for hard work has produced some astonishing results.
/ðə/ /ˈbivərz/ /ˈlɛʤənˌdɛri/ /kəˈpæsəti/ /fɔr/ /hɑrd/ /wɜrk/ /hæz/ /prəˈdust/ /sʌm/ /əˈstɑnɪʃɪŋ/ /rɪˈzʌlts/.
Khả năng làm việc miệt mài có tiếng của hải ly đã tạo ra một số kết quả đáng kinh ngạc.
In British Columbia, for example, one ambitious creature felled a cottonwood tree that was 11.1 feet tall and more than five feet thick.
/ɪn/ /ˈbrɪtɪʃ/ /kəˈlʌmbiə/, /fɔr/ /ɪgˈzæmpəl/, /wʌn/ /æmˈbɪʃəs/ /ˈkriʧər/ /fɛld/ /ə/ /ˈkɑtənˌwʊd/ /tri/ /ðæt/ /wʌz/ 11.1 /fit/ /tɔl/ /ænd/ /mɔr/ /ðæn/ /faɪv/ /fit/ /θɪk/.
Ví dụ, ở British Columbia, một sinh vật đầy tham vọng (hải ly) đã đốn hạ một cây bông gòn cao 11,1 feet và dày hơn 5 feet.
In New Hampshire, beavers constructed a darn that was three fourths of a mile long and the body of water it created contained no fewer than 40 lodges.
/ɪn/ /nu/ /ˈhæmpʃər/, /ˈbivərz/ /kənˈstrʌktəd/ /ə/ /dɑrn/ /ðæt/ /wʌz/ /θri/ /fɔrθs/ /ʌv/ /ə/ /maɪl/ /lɔŋ/ /ænd/ /ðə/ /ˈbɑdi/ /ʌv/ /ˈwɔtər/ /ɪt/ /kriˈeɪtəd/ /kənˈteɪnd/ /noʊ/ /ˈfjuər/ /ðæn/ 40 /ˈlɑʤəz/.
Ở New Hampshire, hải ly đã đào một con kênh dài ba phần tư dặm và khối nước mà con kênh chứa được không dưới mực 40 so với bể chứa nước.
In Colorado, beavers were responsible for the appearance of a canal that was a yard deep and ran for 7511 feet.
/ɪn/ /ˌkɑləˈrɑdoʊ/, /ˈbivərz/ /wɜr/ /riˈspɑnsəbəl/ /fɔr/ /ði/ /əˈpɪrəns/ /ʌv/ /ə/ /kəˈnæl/ /ðæt/ /wʌz/ /ə/ /jɑrd/ /dip/ /ænd/ /ræn/ /fɔr/ 7511 /fit/.
Ở Colorado, hải ly đã đào một con kênh sâu một thước và chạy dài 7511 feet.
Each adult beaver in Massachusetts, according to one researcher’s calculations, cuts down more than a ton of wood every year.
/iʧ/ /əˈdʌlt/ /ˈbivər/ /ɪn/ /ˌmæsəˈʧusəts/, /əˈkɔrdɪŋ/ /tu/ /wʌn/ /ˈrisərʧərz/ /ˌkælkjəˈleɪʃənz/, /kʌts/ /daʊn/ /mɔr/ /ðæn/ /ə/ /tʌn/ /ʌv/ /wʊd/ /ˈɛvəri/ /jɪr/.
Theo tính toán của một nhà nghiên cứu, mỗi con hải ly trưởng thành ở Massachusetts đốn hạ hơn một tấn gỗ mỗi năm.
Beavers appear to lead exemplary lives.
/ˈbivərz/ /əˈpɪr/ /tu/ /lid/ /ɪgˈzɛmpləri/ /lɪvz/.
Hải ly xuất hiện để chỉ dẫn về cách sống mẫu mực.
But the beaver’s penchant for building dams, lodges, and canals has got it into a lot of hot water lately.
/bʌt/ /ðə/ /ˈbivərz/ /ˈpɛnʧənt/ /fɔr/ /ˈbɪldɪŋ/ /dæmz/, /ˈlɑʤəz/, /ænd/ /kəˈnælz/ /hæz/ /gɑt/ /ɪt/ /ˈɪntu/ /ə/ /lɑt/ /ʌv/ /hɑt/ /ˈwɔtər/ /ˈleɪtli/.
Nhưng xu hướng đào xới đập, bể chứa và kênh đào của hải ly gần đây đã khiến nó mắc vào vấn đề nan giải liên quan đến nguồn nước.
People who fish in the Midwest and New England are complaining about beaver dams that spoil streams for trout and in the Southeast, loggers object whenever the animals flood out valuable stands of commercial timber.
/ˈpipəl/ /hu/ /fɪʃ/ /ɪn/ /ðə/ /ˌmɪˈdwɛst/ /ænd/ /nu/ /ˈɪŋglənd/ /ɑr/ /kəmˈpleɪnɪŋ/ /əˈbaʊt/ /ˈbivər/ /dæmz/ /ðæt/ /spɔɪl/ /strimz/ /fɔr/ /traʊt/ /ænd/ /ɪn/ /ðə/ /ˌsaʊˈθist/, /ˈlɑgərz/ /ˈɑbʤɛkt/ /wɛˈnɛvər/ /ði/ /ˈænəməlz/ /flʌd/ /aʊt/ /ˈvæljəbəl/ /stændz/ /ʌv/ /kəˈmɜrʃəl/ /ˈtɪmbər/.
Những người đánh cá ở Trung Tây và New England đang phàn nàn về các đập, các dòng suối cho cá hồi và ở Đông Nam mà hải ly làm hỏng, những người tiều phu thì xua đuổi bất cứ khi nào loài vật này tràn ra các gian hàng gỗ thương mại có giá trị.
But some beaver experts champion a more charitable view.
/bʌt/ /sʌm/ /ˈbivər/ /ˈɛkspərts/ /ˈʧæmpiən/ /ə/ /mɔr/ /ˈʧærətəbəl/ /vju/.
Nhưng một số chuyên gia về hải ly ủng hộ quan điểm nhân đạo hơn.
Historically, they say, this creature’s impact on the environment has been tremendously significant, and its potential as a practical conservation resource is receiving more and more attention.
/hɪˈstɔrɪkəli/, /ðeɪ/ /seɪ/, /ðɪs/ /ˈkriʧərz/ /ˈɪmpækt/ /ɑn/ /ði/ /ɪnˈvaɪrənmənt/ /hæz/ /bɪn/ /trəˈmɛndəsli/ /səgˈnɪfɪkənt/, /ænd/ /ɪts/ /pəˈtɛnʃəl/ /æz/ /ə/ /ˈpræktəkəl/ /ˌkɑnsərˈveɪʃən/ /ˈrisɔrs/ /ɪz/ /rəˈsivɪŋ/ /mɔr/ /ænd/ /mɔr/ /əˈtɛnʃən/.
Về mặt lịch sử, họ nói, tác động của sinh vật này đối với môi trường là vô cùng đáng kể, và tiềm năng của nó như một nguồn tài nguyên bảo tồn thiết thực đang ngày càng nhận được nhiều sự quan tâm.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now