Chọn tab phù hợp
The beaver is North America’s largest rodent. As such, it is a close relative of two creatures that are not held in particularly high regard by most connoisseurs of wildlife, the porcupine and the rat. Even so, the beaver has several qualities that endear it to people: ii is monogamous and lives in a family unit; it is gentle and clean; it is absolutely industrious.
The beaver’s legendary capacity for hard work has produced some astonishing results. In British Columbia, for example, one ambitious creature felled a cottonwood tree that was 11.1 feet tall and more than five feet thick. In New Hampshire, beavers constructed a darn that was three fourths of a mile long and the body of water it created contained no fewer than 40 lodges In Colorado, beavers were responsible for the appearance of a canal that was a yard deep and ran for 7511 feet. Each adult beaver in Massachusetts, according to one researcher’s calculations, cuts down more than a ton of wood every year.
Beavers appear to lead exemplary lives. But the beaver’s penchant for building dams, lodges, and canals has got it into a lot of hot water lately. People who fish in the Midwest and New England are complaining about beaver dams that spoil streams for trout and. in the Southeast, loggers object whenever the animals flood out valuable stands of commercial timber. But some beaver experts champion a more charitable view. Historically, they say, this creature’s impact on the environment has been tremendously significant, and its potential as a practical conservation resource is receiving more and more attention.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
beaver | 17 | /’bi:və/ | n | (động vật học) con hải ly |
wood | 6 | /wud/ | n | gỗ (chất có xơ cứng trong thân và cành cây, ngoài có lớp vỏ bọc) |
dam | 5 | /dæm/ | n | đập (ngăn nước) |
tree | 4 | /tri:/ | n | cây |
new | 4 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
canal | 4 | /kə’næl/ | n | kênh, sông đào |
north | 3 | /nɔ:θ/ | n | hướng bắc, phương bắc, phía bắc |
rodent | 3 | /´roudənt/ | adj | (động vật học) (thuộc) bộ gặm nhấm |
creature | 3 | /’kri:tʃə/ | n | sinh vật, loài vật |
people | 3 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
live | 3 | /liv/ | v | sống |
creature | 3 | /’kri:tʃə/ | n | sinh vật, loài vật |
cottonwood | 3 | /ˈkɑː.t̬ən.wʊd/ | n | cây dương |
feet | 3 | /fiːt/ | n | chân |
according | 3 | /ə’kɔ:diɳ/ | adj | phù hợp với điều đã được nhắc đến hoặc biết đến |
cut | 3 | /kʌt/ | n | sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái; nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ |
down | 3 | /daun/ | prep | xuống |
live | 3 | /liv/ | v | sống |
building | 3 | /’bildiŋ/ | n | sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng |
creature | 3 | /’kri:tʃə/ | n | sinh vật, loài vật |
conservation | 3 | /,kɔnsə:’veiʃn/ | n | sự giữ gìn, sự bảo tồn, sự duy trì, sự bảo toàn |
resource | 3 | /ri’sɔ:rs , ri’zɔ:rs / | n | phương sách, phương kế, thủ đoạn, cách xoay sở; chỗ trông mong vào (khi gặp thế bí) |
connoisseur | 2 | /¸kɔni´sə:/ | n | người am hiểu; người thành thạo |
wildlife | 2 | /´waild¸laif/ | n | (từ mỹ) giới hữu sinh (thú vật; chim; cá ở trạng thái tự nhiên) |
porcupine | 2 | /’pɔ:kjupain/ | n | (động vật học) con nhím (thuộc loại gặm nhấm) |
rat | 2 | /ræt/ | n | (động vật học) chuột (loại gặm nhấm trông giống (như) chuột, lớn hơn chuột nhắt) |
monogamous | 2 | /mɔ´nɔgəməs/ | adj | một vợ; một chồng |
family | 2 | /ˈfæm.əl.i/ | n | gia đình |
unit | 2 | /’ju:nit/ | n | khối thống nhất |
gentle | 2 | /dʒentl/ | adj | hiền lành, dịu dàng, hoà nhã; nhẹ nhàng; thoai thoải |
clean | 2 | /kli:n/ | adj | sạch, sạch sẽ |
example | 2 | /ig´za:mp(ə)l/ | n | thí dụ, ví dụ |
fell | 2 | /fel/ | n | da lông (của thú vật) |
construct | 2 | /kən´strʌkt/ | v | làm xây dựng (nhà cửa…) |
mile | 2 | /mail/ | n | dặm; lý |
water | 2 | /’wɔ:tə/ | n | nước lã (dùng để uống, giặt giũ..) |
lodge | 2 | /lɒdʒ/ | n | nhà nghỉ |
responsible | 2 | /ri’spɔnsəbl/ | adj | chịu trách nhiệm (về mặt (pháp lý)..) |
appear | 2 | /ə’piə/ | v | xuất hiện, hiện ra, ló ra |
fish | 2 | /fɪʃ/ | n | cá |
complain | 2 | /kəm´plein/ | v | kêu ca, kêu, phàn nàn, than phiền; oán trách |
stream | 2 | /stri:m/ | dòng suối | |
logger | 2 | /´lɔgə/ | n | người đốn gỗ, tiều phu |
animal | 2 | /’æniməl/ | n | động vật, thú vật |
largest | 1 | /lɑːdʒ/ | adj | lớn nhất |
close | 1 | /klouz/ | adj | chặt, bền, sít, khít |
relative | 1 | /’relətiv/ | adj | có liên quan đến |
held | 1 | /hould/ | n | sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt |
particularly | 1 | /pə´tikjuləli/ | adv | một cách đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt |
high | 1 | /hai/ | adj | cao |
regard | 1 | /ri’gɑ:d/ | n | cái nhìn |
Even | 1 | /’i:vn/ | adj | chẵn, ngay cả, ngay |
several | 1 | /’sevrəl/ | adj | vài |
qualities | 1 | /’kwɔliti/ | n | chất lượng, phẩm chất, tính chất; |
endear | 1 | /in´diə/ | v | làm cho được mến, làm cho được quý chuộng |
absolutely | 1 | /æbsəˌlu:tli/ | adv | tuyệt đối, hoàn toàn |
industrious | 1 | /in´dʌstriəs/ | adj | cần cù, siêng năng |
capacity | 1 | /kə’pæsiti/ | n | sức chứa, chứa đựng, dung tích |
legendary | 1 | /’ledƷәndәri/ | adj | (thuộc) truyện cổ tích, (thuộc) truyền thuyết |
hard | 1 | /ha:d/ | adj | cứng, rắn |
work | 1 | /wɜ:k/ | n | sự làm việc; việc, công việc, công tác |
produce | 1 | /prɔ’dju:s/ | n | sản lượng,sản vật, sản phẩm |
astonishing | 1 | /əs´tɔniʃiη/ | adj | làm ngạc nhiên, lạ lùng, kinh dị |
result | 1 | /ri’zʌlt/ | n | kết quả (của cái gì) |
ambitious | 1 | /æmˈbɪʃəs/ | adj | có nhiều tham vọng, có nhiều khát vọng |
tall | 1 | /tɔ:l/ | adj | cao; cao hơn trung bình; cao hơn xung quanh (người, đồ vật) |
thick | 1 | /θik/ | adj | dày; đậm |
darn | 1 | /da:n/ | v | mạng (quần áo, bít tất…) |
fourth | 1 | /’fɔ:θ/ | adj | thứ tư, thứ bốn |
long | 1 | /lɔɳ/ | adj | dài (không gian, thời gian); xa, lâu |
body | 1 | /’bodi/ | n | thân thể, thể xác, thân hình |
create | 1 | /kri:’eit/ | v | tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo |
contain | 1 | /kәn’tein/ | v | chứa đựng, bao hàm, gồm có, bao gồm |
fewer | 1 | /fju:/ | adj | Ít, vài |
appearance | 1 | /ə’piərəns/ | n | sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra |
yard | 1 | /ja:d/ | n | Iat, thước anh (bằng 0, 914 mét) |
deep | 1 | /di:p/ | adj | sâu |
ran | 1 | /ræn/ | v | chạy |
adult | 1 | /[‘ædʌlt, ə’dʌlt]/ | n | người lớn, người đã trưởng thành |
researcher | 1 | /ri´sə:tʃə/ | n | nhà nghiên cứu |
calculation | 1 | /,kælkju’lei∫n/ | n | sự tính, sự tính toán |
ton | 1 | ton | n | (viết tắt) tn tấn ( anh, mỹ) |
lead | 1 | /lid/ | v | lãnh đạo, lãnh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt |
exemplary | 1 | /ig´zempləri/ | adj | gương mẫu, mẫu mực |
penchant | 1 | /ˈpentʃənt/ | n | thiên hướng (sự thích thú, sở thích về cái gì) |
got | 1 | /gɒt/ | v | được, có được, kiếm được, lấy được |
lot | 1 | /lɒt/ | n | thăm, việc rút thăm; sự chọn bằng cách rút thăm |
lately | 1 | /´leitli/ | adv | cách đây không lâu, mới gần đây, vừa qua |
hot | 1 | /hɒt/ | adj | nóng, nóng bức |
spoil | 1 | /spɔil/ | n | ( số nhiều) chiến lợi phẩm |
trout | 1 | /traut/ | n | (động vật học) cá hồi |
southeast | 1 | /´sauθ´i:st/ | n | hướng đông nam |
object | 1 | /əbˈdʒɛkt/ | n | đồ vật, vật thể, mục tiêu |
whenever | 1 | /wen’evə/ | liên từ | bất cứ lúc nào; lúc nào |
flood | 1 | /flʌd/ | n | lũ lụt, nạn lụt |
valuable | 1 | /’væljuəbl/ | adj | có giá trị lớn, quý giá; có giá trị nhiều tiền |
stand | 1 | /stænd/ | n | sự đứng, sự đứng yên, trạng thái không di chuyển |
commercial | 1 | /kə’mɜ:ʃl/ | adj | (thuộc) buôn bán; (thuộc) thương mại; (thuộc) thương nghiệp |
timber | 1 | /ˈtɪm.bər/ | n | gỗ |
expert | 1 | /’ekspɜ:t/ | adj | ( + at, in) chuyên môn, thành thạo, thông thạo, lão luyện |
champion | 1 | /´tʃæmpiən/ | n | người vô địch, nhà quán quân |
charitable | 1 | /´tʃæritəbl/ | adj | nhân đức, từ thiện; có lòng thảo |
view | 1 | vjuː/ | n | sự nhìn qua, lượt xem |
say | 1 | /sei/ | n | lời nói, tiếng nói; dịp nói; quyền ăn nói (quyền tham gia quyết định về một vấn đề) |
historically | 1 | /his´tɔrikli/ | adv | về mặt lịch sử, về phương diện lịch sử |
impact | 1 | /ˈɪm.pækt/ | n | sự va chạm, sự chạm mạnh; sức va chạm |
environment | 1 | /in’vaiərənmənt/ | n | môi trường, hoàn cảnh, những vật xung quanh |
tremendously | 1 | /trɪˈmen.dəs.li/ | adv | ghê gớm, kinh khủng, khủng khiếp, dữ dội |
significant | 1 | /sɪgˈnɪfɪkənt/ | adj | đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý |
potential | 1 | /pəˈtenʃl/ | adj | tiềm năng; tiềm tàng |
practical | 1 | /ˈpræktɪkəl/ | adj | thực hành (đối với lý thuyết) |
receive | 1 | /rɪˈsiːv/ | v | nhận |
attention | 1 | /ə´tenʃn/ | n | sự chú ý |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
The beaver is North America’s largest rodent. As such, it is a close relative of two creatures that are not held in particularly high regard by most connoisseurs of wildlife, the porcupine and the rat. Even so, the beaver has several qualities that endear it to people: it is monogamous and lives in a family unit, it is gentle and clean, it is absolutely industrious.
The beaver’s legendary capacity for hard work has produced some astonishing results. In British Columbia, for example, one ambitious creature felled a cottonwood tree that was 11.1 feet tall and more than five feet thick. In New Hampshire, beavers constructed a darn that was three fourths of a mile long and the body of water it created contained no fewer than 40 lodges. In Colorado, beavers were responsible for the appearance of a canal that was a yard deep and ran for 7511 feet. Each adult beaver in Massachusetts, according to one researcher’s calculations, cuts down more than a ton of wood every year.
Beavers appear to lead exemplary lives. But the beaver’s penchant for building dams, lodges, and canals has got it into a lot of hot water lately. People who fish in the Midwest and New England are complaining about beaver dams that spoil streams for trout and in the Southeast, loggers object whenever the animals flood out valuable stands of commercial timber. But some beaver experts champion a more charitable view. Historically, they say, this creature’s impact on the environment has been tremendously significant, and its potential as a practical conservation resource is receiving more and more attention.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Hải ly là loài gặm nhấm lớn nhất Bắc Mỹ. Như vậy, nó là họ hàng gần của hai sinh vật, loài mà hầu hết không được những người am hiểu về động vật hoang dã đánh giá cao, đó là nhím và chuột. Mặc dù vậy, hải ly có một số phẩm chất khiến con người quý mến: nó chung thủy một vợ một chồng và sống trong một gia đình, nó hiền lành và sạch sẽ, nó rất cần cù.
Khả năng làm việc miệt mài có tiếng của hải ly đã tạo ra một số kết quả đáng kinh ngạc. Ví dụ, ở British Columbia, một sinh vật đầy tham vọng (hải ly) đã đốn hạ một cây bông gòn cao 11,1 feet và dày hơn 5 feet. Ở New Hampshire, hải ly đã đào một con kênh dài ba phần tư dặm và khối nước mà con kênh chứa được không dưới mực 40 so với bể chứa nước. Ở Colorado, hải ly đã đào một con kênh sâu một thước và chạy dài 7511 feet. Theo tính toán của một nhà nghiên cứu, mỗi con hải ly trưởng thành ở Massachusetts đốn hạ hơn một tấn gỗ mỗi năm.
Hải ly xuất hiện để chỉ dẫn về cách sống mẫu mực. Nhưng xu hướng đào xới đập, bể chứa và kênh đào của hải ly gần đây đã khiến nó mắc vào vấn đề nan giải liên quan đến nguồn nước. Những người đánh cá ở Trung Tây và New England đang phàn nàn về các đập, các dòng suối cho cá hồi và ở Đông Nam mà hải ly làm hỏng, những người tiều phu thì xua đuổi bất cứ khi nào loài vật này tràn ra các gian hàng gỗ thương mại có giá trị. Nhưng một số chuyên gia về hải ly ủng hộ quan điểm nhân đạo hơn. Về mặt lịch sử, họ nói, tác động của sinh vật này đối với môi trường là vô cùng đáng kể, và tiềm năng của nó như một nguồn tài nguyên bảo tồn thiết thực đang ngày càng nhận được nhiều sự quan tâm.