Chọn tab phù hợp
Both in what is now the eastern and the southwestern United States, the peoples of
the Archaic era (8,000-1,000 B.C) were, in a way, already adapted to beginnings of
cultivation through their intensive gathering and processing of wild plant foods. In both
Line areas, there was a well-established ground stone tool technology, a method of pounding
(5) and grinding nuts and other plant foods, that could be adapted to newly cultivated foods.
By the end of the Archaic era, people in eastern North America had domesticated certain
native plants, including sunflowers; weeds called goosefoot, sumpweed, or marsh elder;
and squash or gourds of some kind. These provided seeds that were important sources of
carbohydrates and fat in the diet.
(10) The earliest cultivation seems to have taken place along the river valleys of the
Midwest and the Southeast, with experimentation beginning as early as 7,000 years ago
and domestication beginning 4,000 to 2,000 years ago. Although the term “Neolithic” is
not used in North American prehistory, these were the first steps toward the same major
subsistence changes that took place during the Neolithic (8,000-2,000 B.C.) period
(15) elsewhere in the world.
Archaeologists debate the reasons for beginning cultivation in the eastern part of the
continent. Although population and sedentary living were increasing at the time, there is
little evidence that people lacked adequate wild food resources; the newly domesticated
foods supplemented a continuing mixed subsistence of hunting, fishing, and gathering
(20) wild plants, Increasing predictability of food supplies may have been a motive. It has been
suggested that some early cultivation was for medicinal and ceremonial plants rather than
for food. One archaeologist has pointed out that the early domesticated plants were all
weedy species that do well in open, disturbed habitats, the kind that would form around
human settlements where people cut down trees, trample the ground, deposit trash, and
(25) dig holes. It has been suggested that sunflower, sumpweed, and other plants almost
domesticated themselves, that is , they thrived in human –disturbed habitats, so humans
intensively collected them and began to control their distribution. Women in the Archaic
communities were probably the main experimenters with cultivation, because
ethnoarchaeological evidence tells us that women were the main collectors of plant food
and had detailed knowledge of plants.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
plant | 18 | /plænt , plɑnt/ | n | thực vật |
food | 11 | /fu:d/ | n | đồ ăn, thức ăn, món ăn |
people | 6 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
cultivation | 6 | /¸kʌlti´veiʃən/ | n | sự cày cấy, sự trồng trọt |
domesticate | 6 | /də´mesti¸keit/ | v | làm cho hợp thuỷ thổ (cây…); thuần hoá (súc vật) |
weed | 5 | /wi:d/ | n | (thực vật học) cỏ dại |
eastern | 4 | /’i:stən/ | adj | đông |
beginning | 4 | /bi´giniη/ | n | phần đầu; lúc bắt đầu, lúc khởi đầu |
area | 4 | /’eəriə/ | n | diện tích, bề mặt |
place | 4 | /pleis/ | n | nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…); đoạn phố |
beginning | 4 | /bi´giniη/ | n | phần đầu; lúc bắt đầu, lúc khởi đầu |
year | 4 | /jə:/ | n | năm |
wild | 4 | /waɪld/ | adj | dại, hoang (ở) rừng |
tree | 4 | /tri:/ | n | cây |
Women | 4 | /ˈwɪmɪn/ | n | đàn bà, phụ nữ, người phụ nữ đã trưởng thành |
ground | 3 | /graund/ | n | mặt đất, đất |
domestication | 3 | /də¸mesti´keiʃən/ | n | sự làm cho hợp thuỷ thổ (cây…); sự thuần hoá (súc vật) |
neolithic | 3 | /¸ni:ou´liθik/ | n | (thuộc) thời kỳ đồ đá mới |
disturb | 3 | /dis´tə:b/ | v | làm mất yên tĩnh, làm náo động; quấy rầy, làm bối rối, làm lo âu; làm xáo lộn |
human | 3 | /’hju:mən/ | adj | (thuộc) con người, (thuộc) loài người |
main | 3 | /mein/ | adj | chính, chủ yếu, quan trọng nhất, trọng yếu nhất |
both | 2 | /bɘʊθ/ | adj | cả hai |
era | 2 | /’ɪərə/ | n | thời đại, kỷ nguyên |
adapt | 2 | /ə´dæpt/ | v | tra vào, lắp vào |
intensive | 2 | /ɪnˈtɛnsɪv/ | adj | cao độ, mạnh mẽ, sâu sắc |
gathering | 2 | /´gæðəriη/ | n | sự tụ họp; cuộc hội họp |
stone | 2 | /stoun/ | n | đá; loại đá |
technology | 2 | //tek’nɔlədʤi// | n | kỹ thuật học; công nghệ học |
newly | 2 | /´nju:li/ | adv | mới |
sunflower | 2 | /´sʌn¸flauə/ | n | (thực vật học) cây hướng dương, hoa hướng dương |
kind | 2 | /kaind/ | n | loài, giống |
seed | 2 | /sid/ | n | hạt, hạt giống |
diet | 2 | /ˈdaɪ.ət/ | n | chế độ ăn |
river | 2 | /’rivə/ | n | dòng sông |
valley | 2 | /’væli/ | n | thung lũng; chỗ hỏm hình thung lũng, rãnh, máng |
midwest | 2 | /ˌmɪdˈwest/ | n | trung tây |
subsistence | 2 | /səbˈsɪstəns/ | n | sự sống, sự sinh sống; sinh kế, phương tiện sinh sống |
archaeologist | 2 | /¸a:ki´ɔlədʒist/ | n | nhà khảo cổ |
population | 2 | /,pɔpju’leiʃn/ | n | dân cư (một thành phố..) |
lack | 2 | /læk/ | v | thiếu, không có |
adequate | 2 | /’ædikwət/ | adj | đủ, đầy đủ |
newly | 2 | /´nju:li/ | adv | mới |
motive | 2 | /’moutiv/ | adj | vận động, chuyển động |
suggest | 2 | /sə’dʤest/ | v | đề nghị; đề xuất; gợi ý |
medicinal | 2 | /me´disinəl/ | adj | (thuộc) thuốc; dùng làm thuốc |
habitat | 2 | /’hæbitæt/ | n | môi trường sống, nơi sống (của cây cối động vật) |
kind | 2 | /kaind/ | n | loài, giống |
settlement | 2 | /’setlmənt/ | n | sự giải quyết, sự dàn xếp, sự hoà giải; sự thoả thuận (để giải quyết việc gì..) |
trample | 2 | /’træmpl/ | n | sự giậm (chân); tiếng giậm (chân) |
sunflower | 2 | /´sʌn¸flauə/ | n | (thực vật học) cây hướng dương, hoa hướng dương |
thrive | 2 | /θraiv/ | v | thịnh vượng, phát đạt |
collect | 2 | /kə´lekt/ | v | tập hợp lại |
began | 2 | /bi’gæn/ | v | bắt đầu, mở đầu, khởi đầu |
distribution | 2 | /ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/ | n | sự phân bổ, sự phân phối, sự phân phát |
southwestern | 1 | /ˌsaʊθˈwes.tɚn/ | n | tây nam |
way | 1 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
already | 1 | /ɔ:l´redi/ | adv | đã, rồi; đã… rồi |
processing | 1 | /´prousəsiη/ | n | sự chế biến, sự gia công |
wild | 1 | /waɪld/ | adj | dại, hoang (ở) rừng |
well-established | 1 | n | được thiết lập tốt | |
tool | 1 | /tu:l/ | n | dụng cụ, đồ dùng (cầm tay dùng làm vườn..) |
method | 1 | /’meθəd/ | n | phương pháp, cách thức |
pounding | 1 | /´paundiη/ | n | sự giã |
grinding | 1 | /´graindiη/ | adj | (nói về âm thanh) ken két, nghiến rít |
nut | 1 | /nʌt/ | n | (thực vật học) quả hạch |
plant | 1 | /plænt , plɑnt/ | n | thực vật |
cultivate | 1 | /´kʌlti¸veit/ | v | cày cấy, trồng trọt |
certain | 1 | /[‘sə:tn]/ | adj | chắc, chắc chắn |
native | 1 | /’neitiv/ | adj | tự nhiên, bẩm sinh |
including | 1 | /in´klu:diη/ | v | bao gồm cả, kể cả |
call | 1 | /kɔ:l/ | v | gọi, kêu to, la to, gọi to |
goosefoot | 1 | n | chân ngỗng | |
marsh | 1 | /ma:ʃ/ | n | đầm lầy |
elder | 1 | /´eldə/ | adj | nhiều tuổi hơn |
squash | 1 | /skwɒʃ , skwɔʃ/ | n | sự nén, sự ép |
gourd | 1 | /guəd/ | n | (thực vật học) cây bầu, cây bí |
provide | 1 | /prə’vaid/ | v | ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho |
important | 1 | /im’pɔ:tənt/ | adj | quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng |
source | 1 | /sɔːrs/ | n | nguồn |
carbohydrate | 1 | /¸ka:bou´haidreit/ | n | (hoá học) hyđrat-cacbon |
fat | 1 | /fæt/ | adj | được vỗ béo (để giết thịt) |
earliest | 1 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
seem | 1 | /si:m/ | v | có vẻ như, dường như, coi bộ |
taken | 1 | /teikn/ | n | sự cầm, sự nắm, sự lấy |
southeast | 1 | /ˌsaʊθˈiː.stɚn | n | đông nam |
experimentation | 1 | /iks¸perimen´teiʃən/ | n | sự thí nghiệm, sự thử nghiệm |
term | 1 | /tɜ:m/ | n | thời hạn, kỳ hạn; nhiệm kỳ, kỳ |
use | 1 | /ju:z/ | v | dùng cái gì cho một mục đích, đưa cái gì vào sử dụng |
prehistory | 1 | /pri:´histəri/ | n | tiền sử học |
step | 1 | /step/ | n | bước, bước đi; bước khiêu vũ |
toward | 1 | /´touəd/ | prep | về phía |
major | 1 | /ˈmeɪdʒər/ | n | chuyên ngành |
change | 1 | /tʃeɪndʒ/ | n | sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi |
took | 1 | /tuk/ | n | sự cầm, sự nắm, sự lấy |
period | 1 | /’piəriəd/ | n | kỳ, thời kỳ, thời gian |
elsewhere | 1 | /¸els´wɛə/ | adv | ở một nơi nào khác |
world | 1 | /wɜ:ld/ | n | thế giới, hoàn cầu, địa cầu |
debate | 1 | /dɪˈbeɪt/ | n | cuộc tranh luận, cuộc thảo luận, cuộc tranh cãi |
reason | 1 | /’ri:zn/ | n | lý do, lẽ |
part | 1 | /pa:t/ | n | phần, bộ phận, tập (sách) |
continent | 1 | /’kɔntinənt/ | n | lục địa, đại lục |
sedentary | 1 | /ˈsɛd(ə)nt(ə)ri/, /´sedənteri/ | adj | được thực hiện lúc đang ngồi, ngồi nhiều, tĩnh tại (về công việc) |
living | 1 | /’liviŋ/ | n | cuộc sống; sinh hoạt |
increasing | 1 | /in’kri:siɳ/ | adj | ngày càng tăng, tăng dần |
little | 1 | /’lit(ә)l/ | adj | nhỏ bé, bé bỏng |
resource | 1 | /ri’sɔ:rs , ri’zɔ:rs / | n | phương sách, phương kế, thủ đoạn, cách xoay sở; chỗ trông mong vào (khi gặp thế bí) |
supplement | 1 | /’sʌplimənt/ | n | phần bổ sung, phần phụ thêm |
continuing | 1 | /kən´tinju:/ | v | tiếp tục, làm tiếp |
mix | 1 | /miks/ | v | trộn, trộn lẫn, pha lẫn, hoà lẫn |
hunting | 1 | /’hʌntiɳ/ | n | sự đi săn |
fishing | 1 | /´fiʃiη/ | n | sự đánh cá, sự câu cá |
predictability | 1 | /pri¸diktə´biliti/ | n | tính có thể đoán trước, tính có thể dự đoán |
supply | 1 | /səˈplɑɪz/ | n | hàng cung cấp |
ceremonial | 1 | /,seri’mounjəl/ | n | nghi lễ, nghi thức |
rather | 1 | /’rɑ:ðə/ | adv | thà… hơn, thích… hơn |
point | 1 | /pɔint/ | n | mũi nhọn (giùi…) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao) |
weedy | 1 | /´wi:di/ | adj | đầy cỏ dại, um tùm cỏ dại |
species | 1 | /’spi:ʃi:z/ | n | (sinh vật học) loài |
open | 1 | /’oupən/ | adj | mở, ngỏ |
form | 1 | /fɔ:m/ | n | hình, hình thể, hình dạng, hình dáng |
around | 1 | /əˈraʊnd/ | adv | xung quanh, vòng quanh |
cut | 1 | /kʌt/ | n | sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái; nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ |
trash | 1 | /trӕ∫/ | n | bã; bã mía (như) cane-trash |
deposit | 1 | /dɪˈpɑː.zɪt/ | n | làm lắng đọng |
dig | 1 | /dɪg/ | n | sự đào, sự bới, sự xới, sự cuốc (đất) |
hole | 1 | /’houl/ | n | lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan |
themselves | 1 | /ðəm’selvz/ | n | tự chúng, tự họ, tự |
intensively | 1 | /ɪnˈten.sɪv.li/ | adv | mạnh mẽ, sâu sắc |
control | 1 | /kən’troul/ | n | quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy |
community | 1 | /kə’mju:niti/ | n | dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh…) |
probably | 1 | /´prɔbəbli/ | adv | có khả năng, có lẽ, có thể |
experimenter | 1 | /iks´perə¸mentə/ | n | người thí nghiệm, người thử |
ethnoarchaeological | 1 | n | nhà dân tộc học | |
tell | 1 | /tel/ | v | nói; nói với; nói lên, nói ra |
collector | 1 | /kə´lektə/ | n | người thu thập, người sưu tầm; người thu (thuế, tiền…) |
detail | 1 | /n. dɪˈteɪl , ˈditeɪl ; v. dɪˈteɪl/ | n | chi tiết, tiểu tiết; điều tỉ mỉ, điều vụn vặt |
knowledge | 1 | /’nɒliʤ/ | n | sự nhận biết, sự nhận ra |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Both in what is now the eastern and the southwestern United States, the peoples of the Archaic era (8,000-1,000 B.C) were, in a way, already adapted to beginnings of cultivation through their intensive gathering and processing of wild plant foods. In both areas, there was a well-established ground stone tool technology, a method of pounding and grinding nuts and other plant foods, that could be adapted to newly cultivated foods. By the end of the Archaic era, people in eastern North America had domesticated certain native plants, including sunflowers; weeds called goosefoot, sumpweed, or marsh elder; and squash or gourds of some kind. These provided seeds that were important sources of carbohydrates and fat in the diet.
The earliest cultivation seems to have taken place along the river valleys of the Midwest and the Southeast, with experimentation beginning as early as 7,000 years ago and domestication beginning 4,000 to 2,000 years ago. Although the term “Neolithic” is not used in North American prehistory, these were the first steps toward the same major subsistence changes that took place during the Neolithic (8,000-2,000 B.C.) period elsewhere in the world.
Archaeologists debate the reasons for beginning cultivation in the eastern part of the continent. Although population and sedentary living were increasing at the time, there is little evidence that people lacked adequate wild food resources; the newly domesticated foods supplemented a continuing mixed subsistence of hunting, fishing, and gathering wild plants, Increasing predictability of food supplies may have been a motive. It has been suggested that some early cultivation was for medicinal and ceremonial plants rather than for food. One archaeologist has pointed out that the early domesticated plants were all weedy species that do well in open, disturbed habitats, the kind that would form around human settlements where people cut down trees, trample the ground, deposit trash, and dig holes. It has been suggested that sunflower, sumpweed, and other plants almost domesticated themselves, that is , they thrived in human –disturbed habitats, so humans intensively collected them and began to control their distribution. Women in the Archaic communities were probably the main experimenters with cultivation, because ethnoarchaeological evidence tells us that women were the main collectors of plant food and had detailed knowledge of plants.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Tất cả những khu vực ngày nay là miền đông và tây nam Hoa Kỳ, các dân tộc của kỷ nguyên Cổ xưa (8.000-1.000 TCN), theo một cách nào đó, đã thích nghi với sự khởi đầu của canh tác thông qua thu hái thâm canh và chế biến thức ăn thực vật hoang dã. Ở cả hai khu vực, đã có một công nghệ chế tạo công cụ bằng đá trên mặt đất được hình thành khá tốt, dùng phương pháp giã và nghiền các loại hạt và thực phẩm thực vật khác,họ có thể thích nghi với các loại thực phẩm mới trồng. Vào cuối thời kỳ cổ đại, người dân ở miền đông Bắc Mỹ đã trồng thuần hóa một số thực vật bản địa, bao gồm hoa hướng dương; cỏ dại được gọi là cây chân ngỗng, cây sumpweed, hoặc cây già đầm lầy; và bí hoặc một số loại tương tự bí. Những hạt này cung cấp những nguồn cung cấp carbohydrate và chất béo quan trọng trong chế độ ăn uống.
Việc trồng trọt đã xuất hiện rất sớm và dường như đã diễn ra dọc theo các thung lũng sông ở Trung Tây và Đông Nam, với việc thử nghiệm bắt đầu từ 7.000 năm trước và quá trình thuần hóa bắt đầu từ 4.000 đến 2.000 năm trước. Mặc dù thuật ngữ “Đồ đá mới” là không được sử dụng trong thời tiền sử ở Bắc Mỹ, nhưng đây lại là những bước đầu tiên hướng tới cùng một ngành ,những thay đổi về sinh hoạt cũng diễn ra trong thời kỳ đồ đá mới (8.000-2.000 trước Công nguyên) ở những nơi khác trên thế giới.
Các nhà khảo cổ tranh luận về lý do của việc bắt đầu trồng trọt ở phần phía đông của lục địa. Mặc dù dân số và cuộc sống ít vận động thì tăng vào thời điểm đó, nhưng có rất ít bằng chứng cho thấy con người thiếu nguồn thức ăn hoang dã đầy đủ; các loại thực phẩm mới được thuần hóa đã bổ sung cho cuộc sống kết hợp liên tục của săn bắn, đánh cá và hái lượm thực vật hoang dã, dự đoán khả năng nguồn cung cấp thực phẩm ngày càng tăng có thể là một động cơ. Có ý kiến cho rằng một số hoạt động trồng trọt ban đầu dành cho cây thuốc và cây nghi lễ hơn là cho thực phẩm. Một nhà khảo cổ học đã chỉ ra rằng các loài thực vật được thuần hóa ban đầu đều là các loài cỏ dại sống tốt trong môi trường sống thoáng, bị xáo trộn, cái loại mà sẽ hình thành xung quanh các khu định cư của con người, nơi con người chặt cây, giẫm nát mặt đất, đổ rác và đào hố. Người ta cho rằng hướng dương, cây sumpweed và các loại cây khác gần như được thuần hóa, tức là chúng phát triển mạnh trong môi trường sống không bị xáo trộn của con người, vì vậy con người đã thu thập chúng một cách chuyên sâu và bắt đầu kiểm soát sự phân phối của chúng. Phụ nữ trong các cộng đồng thời cổ đại có lẽ là những người thử nghiệm chính với việc trồng trọt, bởi vì bằng chứng dân tộc học cho chúng ta biết rằng phụ nữ là người thu thập chính thức ăn thực vật và có kiến thức chi tiết về thực vật.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.