Trắc nghiệm phần đọc đề nông nghiệp [30_TEST 04_10-19]

abandon, intensify, adversely,irrigation,aggregate, obtain,cultivation, photosynthesis,fertilize, precipitation

Chọn tab phù hợp

Both in what is now the eastern and the southwestern United States, the peoples of

the Archaic era (8,000-1,000 B.C) were, in a way, already adapted to beginnings of

cultivation through their intensive gathering and processing of wild plant foods. In both

Line    areas, there was a well-established ground stone tool technology, a method of pounding

(5)      and grinding nuts and other plant foods, that could be adapted to newly cultivated foods.

By the end of the Archaic era, people in eastern North America had domesticated certain

native plants, including sunflowers; weeds called goosefoot, sumpweed, or marsh elder;

and squash or gourds of some kind. These provided seeds that were important sources of

carbohydrates and fat in the diet.

 

(10)              The earliest cultivation seems to have taken place along the river valleys of the

Midwest and the Southeast, with experimentation beginning as early as 7,000 years ago

and domestication beginning 4,000 to 2,000 years ago. Although the term “Neolithic” is

not used in North American prehistory, these were the first steps toward the same major

subsistence changes that took place during the Neolithic (8,000-2,000 B.C.) period

(15)    elsewhere in the world.

 

Archaeologists debate the reasons for beginning cultivation in the eastern part of the

continent. Although population and sedentary living were increasing at the time, there is

little evidence that people lacked adequate wild food resources; the newly domesticated

foods supplemented a continuing mixed subsistence of hunting, fishing, and gathering

(20)   wild plants, Increasing predictability of food supplies may have been a motive. It has been

suggested that some early cultivation was for medicinal and ceremonial plants rather than

for food. One archaeologist has pointed out that the early domesticated plants were all

weedy species that do well in open, disturbed habitats, the kind that would form around

human settlements where people cut down trees, trample the ground, deposit trash, and

(25)    dig holes. It has been suggested that sunflower, sumpweed, and other plants almost

domesticated themselves, that is , they thrived in human –disturbed habitats, so humans

intensively collected them and began to control their distribution. Women in the Archaic

communities were probably the main experimenters with cultivation, because

ethnoarchaeological evidence tells us that women were the main collectors of plant food

and had detailed knowledge of plants.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

10. The passage mainly discusses which of the following aspects of the life of Archaic peoples?

 
 
 
 

11. The word “these” in line 13 refers to

 
 
 
 

12. According to the passage, when did the domestication of plants begin in North America?

 
 
 
 

13. The word “adequate” in line 18 is closest in meaning to

 
 
 
 

14. According to the passage, which of the following was a possible motive for the cultivation of plants in eastern North America?

 
 
 
 

15. The phrase “rather than” in line 21 is closest in meaning to

 
 
 
 

16. The plant “sumpweed” is mentioned in line 25 in order to

 
 
 
 

17. The word “thrived” in line 26 is closest in meaning to

 
 
 
 

18. According to the passage, which of the following is true about all early domesticated plants?

 
 
 
 

19. According to the passage, it is thought that most of the people who began cultivating plants were

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
plant 18 /plænt , plɑnt/ n thực vật
food 11 /fu:d/ n đồ ăn, thức ăn, món ăn
people 6 /ˈpipəl/ n dân tộc, dòng giống
cultivation 6 /¸kʌlti´veiʃən/ n sự cày cấy, sự trồng trọt
domesticate 6 /də´mesti¸keit/ v làm cho hợp thuỷ thổ (cây…); thuần hoá (súc vật)
weed 5 /wi:d/ n (thực vật học) cỏ dại
eastern 4 /’i:stən/ adj đông
beginning 4 /bi´giniη/ n phần đầu; lúc bắt đầu, lúc khởi đầu
area 4 /’eəriə/ n diện tích, bề mặt
place 4 /pleis/ n nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…); đoạn phố
beginning 4 /bi´giniη/ n phần đầu; lúc bắt đầu, lúc khởi đầu
year 4 /jə:/ n năm
wild 4 /waɪld/ adj dại, hoang (ở) rừng
tree 4 /tri:/ n cây
Women 4 /ˈwɪmɪn/ n đàn bà, phụ nữ, người phụ nữ đã trưởng thành
ground 3 /graund/ n mặt đất, đất
domestication 3 /də¸mesti´keiʃən/ n sự làm cho hợp thuỷ thổ (cây…); sự thuần hoá (súc vật)
neolithic 3 /¸ni:ou´liθik/ n (thuộc) thời kỳ đồ đá mới
disturb 3 /dis´tə:b/ v làm mất yên tĩnh, làm náo động; quấy rầy, làm bối rối, làm lo âu; làm xáo lộn
human 3 /’hju:mən/ adj (thuộc) con người, (thuộc) loài người
main 3 /mein/ adj chính, chủ yếu, quan trọng nhất, trọng yếu nhất
both 2 /bɘʊθ/ adj cả hai
era 2 /’ɪərə/ n thời đại, kỷ nguyên
adapt 2 /ə´dæpt/ v tra vào, lắp vào
intensive 2 /ɪnˈtɛnsɪv/ adj cao độ, mạnh mẽ, sâu sắc
gathering 2 /´gæðəriη/ n sự tụ họp; cuộc hội họp
stone 2 /stoun/ n đá; loại đá
technology 2 //tek’nɔlədʤi// n kỹ thuật học; công nghệ học
newly 2 /´nju:li/ adv mới
sunflower 2 /´sʌn¸flauə/ n (thực vật học) cây hướng dương, hoa hướng dương
kind 2 /kaind/ n loài, giống
seed 2 /sid/ n hạt, hạt giống
diet 2 /ˈdaɪ.ət/ n chế độ ăn
river 2 /’rivə/ n dòng sông
valley 2 /’væli/ n thung lũng; chỗ hỏm hình thung lũng, rãnh, máng
midwest 2 /ˌmɪdˈwest/ n trung tây
subsistence 2 /səbˈsɪstəns/ n sự sống, sự sinh sống; sinh kế, phương tiện sinh sống
archaeologist 2 /¸a:ki´ɔlədʒist/ n nhà khảo cổ
population 2 /,pɔpju’leiʃn/ n dân cư (một thành phố..)
lack 2 /læk/ v thiếu, không có
adequate 2 /’ædikwət/ adj đủ, đầy đủ
newly 2 /´nju:li/ adv mới
motive 2 /’moutiv/ adj vận động, chuyển động
suggest 2 /sə’dʤest/ v đề nghị; đề xuất; gợi ý
medicinal 2 /me´disinəl/ adj (thuộc) thuốc; dùng làm thuốc
habitat 2 /’hæbitæt/ n môi trường sống, nơi sống (của cây cối động vật)
kind 2 /kaind/ n loài, giống
settlement 2 /’setlmənt/ n sự giải quyết, sự dàn xếp, sự hoà giải; sự thoả thuận (để giải quyết việc gì..)
trample 2 /’træmpl/ n sự giậm (chân); tiếng giậm (chân)
sunflower 2 /´sʌn¸flauə/ n (thực vật học) cây hướng dương, hoa hướng dương
thrive 2 /θraiv/ v thịnh vượng, phát đạt
collect 2 /kə´lekt/ v tập hợp lại
began 2 /bi’gæn/ v bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
distribution 2 /ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/ n sự phân bổ, sự phân phối, sự phân phát
southwestern 1 /ˌsaʊθˈwes.tɚn/ n tây nam
way 1 /wei/ n đường, đường đi, lối đi
already 1 /ɔ:l´redi/ adv đã, rồi; đã… rồi
processing 1 /´prousəsiη/ n sự chế biến, sự gia công
wild 1 /waɪld/ adj dại, hoang (ở) rừng
well-established 1 n được thiết lập tốt
tool 1 /tu:l/ n dụng cụ, đồ dùng (cầm tay dùng làm vườn..)
method 1 /’meθəd/ n phương pháp, cách thức
pounding 1 /´paundiη/ n sự giã
grinding 1 /´graindiη/ adj (nói về âm thanh) ken két, nghiến rít
nut 1 /nʌt/ n (thực vật học) quả hạch
plant 1 /plænt , plɑnt/ n thực vật
cultivate 1 /´kʌlti¸veit/ v cày cấy, trồng trọt
certain 1 /[‘sə:tn]/ adj chắc, chắc chắn
native 1 /’neitiv/ adj tự nhiên, bẩm sinh
including 1 /in´klu:diη/ v bao gồm cả, kể cả
call 1 /kɔ:l/ v gọi, kêu to, la to, gọi to
goosefoot 1 n chân ngỗng
marsh 1 /ma:ʃ/ n đầm lầy
elder 1 /´eldə/ adj nhiều tuổi hơn
squash 1 /skwɒʃ , skwɔʃ/ n sự nén, sự ép
gourd 1 /guəd/ n (thực vật học) cây bầu, cây bí
provide 1 /prə’vaid/ v ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
important 1 /im’pɔ:tənt/ adj quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng
source 1 /sɔːrs/ n nguồn
carbohydrate 1 /¸ka:bou´haidreit/ n (hoá học) hyđrat-cacbon
fat 1 /fæt/ adj được vỗ béo (để giết thịt)
earliest 1 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
seem 1 /si:m/ v có vẻ như, dường như, coi bộ
taken 1 /teikn/ n sự cầm, sự nắm, sự lấy
southeast 1 /ˌsaʊθˈiː.stɚn n đông nam
experimentation 1 /iks¸perimen´teiʃən/ n sự thí nghiệm, sự thử nghiệm
term 1 /tɜ:m/ n thời hạn, kỳ hạn; nhiệm kỳ, kỳ
use 1 /ju:z/ v dùng cái gì cho một mục đích, đưa cái gì vào sử dụng
prehistory 1 /pri:´histəri/ n tiền sử học
step 1 /step/ n bước, bước đi; bước khiêu vũ
toward 1 /´touəd/ prep về phía
major 1 /ˈmeɪdʒər/ n chuyên ngành
change 1 /tʃeɪndʒ/ n sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
took 1 /tuk/ n sự cầm, sự nắm, sự lấy
period 1 /’piəriəd/ n kỳ, thời kỳ, thời gian
elsewhere 1 /¸els´wɛə/ adv ở một nơi nào khác
world 1 /wɜ:ld/ n thế giới, hoàn cầu, địa cầu
debate 1 /dɪˈbeɪt/ n cuộc tranh luận, cuộc thảo luận, cuộc tranh cãi
reason 1 /’ri:zn/ n lý do, lẽ
part 1 /pa:t/ n phần, bộ phận, tập (sách)
continent 1 /’kɔntinənt/ n lục địa, đại lục
sedentary 1 /ˈsɛd(ə)nt(ə)ri/, /´sedənteri/ adj được thực hiện lúc đang ngồi, ngồi nhiều, tĩnh tại (về công việc)
living 1 /’liviŋ/ n cuộc sống; sinh hoạt
increasing 1 /in’kri:siɳ/ adj ngày càng tăng, tăng dần
little 1 /’lit(ә)l/ adj nhỏ bé, bé bỏng
resource 1 /ri’sɔ:rs , ri’zɔ:rs / n phương sách, phương kế, thủ đoạn, cách xoay sở; chỗ trông mong vào (khi gặp thế bí)
supplement 1 /’sʌplimənt/ n phần bổ sung, phần phụ thêm
continuing 1 /kən´tinju:/ v tiếp tục, làm tiếp
mix 1 /miks/ v trộn, trộn lẫn, pha lẫn, hoà lẫn
hunting 1 /’hʌntiɳ/ n sự đi săn
fishing 1 /´fiʃiη/ n sự đánh cá, sự câu cá
predictability 1 /pri¸diktə´biliti/ n tính có thể đoán trước, tính có thể dự đoán
supply 1 /səˈplɑɪz/ n hàng cung cấp
ceremonial 1 /,seri’mounjəl/ n nghi lễ, nghi thức
rather 1 /’rɑ:ðə/ adv thà… hơn, thích… hơn
point 1 /pɔint/ n mũi nhọn (giùi…) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao)
weedy 1 /´wi:di/ adj đầy cỏ dại, um tùm cỏ dại
species 1 /’spi:ʃi:z/ n (sinh vật học) loài
open 1 /’oupən/ adj mở, ngỏ
form 1 /fɔ:m/ n hình, hình thể, hình dạng, hình dáng
around 1 /əˈraʊnd/ adv xung quanh, vòng quanh
cut 1 /kʌt/ n sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái; nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ
trash 1 /trӕ∫/ n bã; bã mía (như) cane-trash
deposit 1 /dɪˈpɑː.zɪt/ n làm lắng đọng
dig 1 /dɪg/ n sự đào, sự bới, sự xới, sự cuốc (đất)
hole 1 /’houl/ n lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan
themselves 1 /ðəm’selvz/ n tự chúng, tự họ, tự
intensively 1 /ɪnˈten.sɪv.li/ adv mạnh mẽ, sâu sắc
control 1 /kən’troul/ n quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy
community 1 /kə’mju:niti/ n dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh…)
probably 1 /´prɔbəbli/ adv có khả năng, có lẽ, có thể
experimenter 1 /iks´perə¸mentə/ n người thí nghiệm, người thử
ethnoarchaeological 1 n nhà dân tộc học
tell 1 /tel/ v nói; nói với; nói lên, nói ra
collector 1 /kə´lektə/ n người thu thập, người sưu tầm; người thu (thuế, tiền…)
detail 1 /n. dɪˈteɪl , ˈditeɪl ; v. dɪˈteɪl/ n chi tiết, tiểu tiết; điều tỉ mỉ, điều vụn vặt
knowledge 1 /’nɒliʤ/ n sự nhận biết, sự nhận ra
Đọc thêm  Trắc nghiệm phần đọc đề độngthực vật [50_TEST 08_32-40 ]

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Both in what is now the eastern and the southwestern United States, the peoples of the Archaic era (8,000-1,000 B.C) were, in a way, already adapted to beginnings of cultivation through their intensive gathering and processing of wild plant foods. In both areas, there was a well-established ground stone tool technology, a method of pounding and grinding nuts and other plant foods, that could be adapted to newly cultivated foods. By the end of the Archaic era, people in eastern North America had domesticated certain native plants, including sunflowers; weeds called goosefoot, sumpweed, or marsh elder; and squash or gourds of some kind. These provided seeds that were important sources of carbohydrates and fat in the diet.

The earliest cultivation seems to have taken place along the river valleys of the Midwest and the Southeast, with experimentation beginning as early as 7,000 years ago and domestication beginning 4,000 to 2,000 years ago. Although the term “Neolithic” is not used in North American prehistory, these were the first steps toward the same major subsistence changes that took place during the Neolithic (8,000-2,000 B.C.) period elsewhere in the world.

Archaeologists debate the reasons for beginning cultivation in the eastern part of the continent. Although population and sedentary living were increasing at the time, there is little evidence that people lacked adequate wild food resources; the newly domesticated foods supplemented a continuing mixed subsistence of hunting, fishing, and gathering wild plants, Increasing predictability of food supplies may have been a motive. It has been suggested that some early cultivation was for medicinal and ceremonial plants rather than for food. One archaeologist has pointed out that the early domesticated plants were all weedy species that do well in open, disturbed habitats, the kind that would form around human settlements where people cut down trees, trample the ground, deposit trash, and dig holes. It has been suggested that sunflower, sumpweed, and other plants almost domesticated themselves, that is , they thrived in human –disturbed habitats, so humans intensively collected them and began to control their distribution. Women in the Archaic communities were probably the main experimenters with cultivation, because ethnoarchaeological evidence tells us that women were the main collectors of plant food and had detailed knowledge of plants.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Tất cả những khu vực ngày nay là miền đông và tây nam Hoa Kỳ, các dân tộc của kỷ nguyên Cổ xưa (8.000-1.000 TCN), theo một cách nào đó, đã thích nghi với sự khởi đầu của canh tác thông qua thu hái thâm canh và chế biến thức ăn thực vật hoang dã. Ở cả hai khu vực, đã có một công nghệ chế tạo công cụ bằng đá trên mặt đất được hình thành khá tốt,  dùng phương pháp giã và nghiền các loại hạt và thực phẩm thực vật khác,họ có thể thích nghi với các loại thực phẩm mới trồng. Vào cuối thời kỳ cổ đại, người dân ở miền đông Bắc Mỹ đã trồng thuần hóa một số thực vật bản địa, bao gồm hoa hướng dương; cỏ dại được gọi là cây chân ngỗng, cây sumpweed, hoặc cây già đầm lầy; và bí hoặc một số loại tương tự bí. Những hạt này cung cấp những nguồn cung cấp carbohydrate và chất béo quan trọng trong chế độ ăn uống.

Việc trồng trọt đã xuất hiện rất sớm và dường như đã diễn ra dọc theo các thung lũng sông ở Trung Tây và Đông Nam, với việc thử nghiệm bắt đầu từ 7.000 năm trước và quá trình thuần hóa bắt đầu từ 4.000 đến 2.000 năm trước. Mặc dù thuật ngữ “Đồ đá mới” là không được sử dụng trong thời tiền sử ở Bắc Mỹ,  nhưng đây lại là những bước đầu tiên hướng tới cùng một ngành ,những thay đổi về sinh hoạt cũng diễn ra trong thời kỳ đồ đá mới (8.000-2.000 trước Công nguyên) ở những nơi khác trên thế giới.

Các nhà khảo cổ tranh luận về lý do của việc bắt đầu trồng trọt ở phần phía đông của lục địa. Mặc dù dân số và cuộc sống ít vận động thì tăng vào thời điểm đó, nhưng có rất ít bằng chứng cho thấy con người thiếu nguồn thức ăn hoang dã đầy đủ; các loại thực phẩm mới được thuần hóa đã bổ sung cho cuộc sống kết hợp liên tục của săn bắn, đánh cá và hái lượm thực vật hoang dã, dự đoán khả năng nguồn cung cấp thực phẩm ngày càng tăng có thể là một động cơ. Có ý kiến ​​cho rằng một số hoạt động trồng trọt ban đầu dành cho cây thuốc và cây nghi lễ hơn là cho thực phẩm. Một nhà khảo cổ học đã chỉ ra rằng các loài thực vật được thuần hóa ban đầu đều là các loài cỏ dại sống tốt trong môi trường sống thoáng, bị xáo trộn, cái loại mà sẽ hình thành xung quanh các khu định cư của con người, nơi con người chặt cây, giẫm nát mặt đất, đổ rác và đào hố. Người ta cho rằng hướng dương, cây sumpweed và các loại cây khác gần như được thuần hóa, tức là chúng phát triển mạnh trong môi trường sống không bị xáo trộn của con người, vì vậy con người đã thu thập chúng một cách chuyên sâu và bắt đầu kiểm soát sự phân phối của chúng. Phụ nữ trong các cộng đồng thời cổ đại có lẽ là những người thử nghiệm chính với việc trồng trọt, bởi vì bằng chứng dân tộc học cho chúng ta biết rằng phụ nữ là người thu thập chính thức ăn thực vật và có kiến ​​thức chi tiết về thực vật.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now