Chọn tab phù hợp
Nast played an important role in President Lincoln’s reelection In 1864 the war was not going well for the North. Many people blamed Lincoln. They were tired of the war. The Democratic candidate. General George B. McClellan, promised peace at any price. Lincoln didn’t think he had a chance to be reelected. In August he wrote: “It seems exceedingly probable that this administration will not be reelected. But he had not counted on the support of Thomas Nast. Nast drew cartoons showing McCellan as a man who would compromise with the South. The cartoons were effective, and helped President Lincoln win reelection.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
reelect | 5 | /ˌri·əˈlekt/ | v | chọn lại |
president | 4 | /´prezidənt/ | n | ( president) hiệu trưởng (trường học..), chủ tịch (buổi họp, hội nước…) |
reelection | 3 | /ˌriː.ɪˈlek.ʃən/ | n | tái tranh cử |
war | 3 | /wɔ:/ | n | chiến tranh; thời kỳ của chiến tranh |
promise | 3 | /ˈprɒmɪs/ | n | lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn |
cartoon | 3 | /kɑrˈtun/ | n | truyện tranh |
help | 3 | /’help/ | n | sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích |
general | 2 | /’ʤenər(ə)l/ | adj | chung, chung chung |
chance | 2 | /tʃæns , tʃɑ:ns/ | n | sự may rủi, sự tình cờ |
man | 2 | /mæn/ | n | đàn ông, nam nhi |
compromise | 2 | /’kɔmprəmaiz/ | n | sự thoả hiệp |
south | 2 | /saʊθ/ | n | hướng nam |
play | 1 | /plei/ | n | sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa |
important | 1 | /im’pɔ:tənt/ | adj | quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng |
role | 1 | /roul/ | n | vai trò |
well | 1 | /wel/ | v | (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu) |
north | 1 | /nɔ:θ/ | n | hướng bắc, phương bắc, phía bắc |
people | 1 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
blame | 1 | /bleim/ | v | khiển trách, đổ lỗi |
tire | 1 | /´taiə/ | v | làm mệt mỏi, làm mệt nhọc (cần nghỉ ngơi; người, động vật) |
democratic | 1 | /,demə’krætik/ | adj | dân chủ |
candidate | 1 | /’kændideit/ | n | người ứng cử |
peace | 1 | /pi:s/ | n | hoà bình, thái bình, sự hoà thuận |
price | 1 | /prais/ | n | giá ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
think | 1 | /θiŋk/ | v | nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ |
august | 1 | /’ɔ:gəst – ɔ:’gʌst/ | n | tháng tám |
wrote | 1 | /rəυt/ | v | viết |
exceedingly | 1 | /ik´si:diηli/ | adv | quá chừng, cực kỳ |
seem | 1 | /si:m/ | v | có vẻ như, dường như, coi bộ |
administration | 1 | /ədmini’streiʃn/ | n | sự trông nom, sự quản lý; sự cai quản, sự cai trị |
probable | 1 | /´prɔbəbl/ | adj | có thể có, có khả năng xảy ra, chắc hẳn |
count | 1 | /kaunt/ | n | sự đếm; sự tính |
support | 1 | /sə´pɔ:t/ | n | sự chống đỡ; sự được chống đỡ |
drew | 1 | /dru:/ | v | kéo |
showing | 1 | /´ʃouiη/ | n | sự trình diễn, hành động trình diễn |
effective | 1 | /’ifektiv/ | adj | có kết quả |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Nast played an important role in President Lincoln’s reelection. In 1864 the war was not going well for the North. Many people blamed Lincoln. They were tired of the war. The Democratic candidate. General George B. McClellan, promised peace at any price. Lincoln didn’t think he had a chance to be reelected. In August he wrote: “It seems exceedingly probable that this administration will not be reelected”. But he had not counted on the support of Thomas Nast. Nast drew cartoons showing McCellan as a man who would compromise with the South. The cartoons were effective, and helped President Lincoln win reelection.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Nast đóng một vai trò quan trọng trong cuộc tái đắc cử của Tổng thống Lincoln. Năm 1864, cuộc chiến diễn ra không tốt đẹp cho miền Bắc. Nhiều người đã đổ lỗi cho Lincoln. Họ đã quá mệt mỏi với chiến tranh. Ứng cử viên đảng Dân chủ. Tướng George B. McClellan, đã hứa hòa bình với bất cứ giá nào. Lincoln không nghĩ rằng mình có cơ hội được tái đắc cử. Vào tháng 8, ông viết: “Có vẻ như rất có khả năng chính quyền này sẽ không được bầu lại”. Nhưng ông ấy đã không tính đến sự ủng hộ của Thomas Nast. Nast đã vẽ các tranh biếm họa cho thấy McCellan là người sẽ thỏa hiệp với miền Nam. Tranh biếm họa đã có hiệu quả và giúp Tổng thống Lincoln đắc cử.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.