Trắc nghiệm phần đọc đề thực vật [154_TEST 30_8-17]

Chọn tab phù hợp

Beads were probably the first durable ornaments humans possessed, and the

intimate relationship they had with their owners is reflected in the fact that beads are

among the most common items found in ancient archaeological sites. In the past, as

Line    today, men, women, and children adorned themselves with beads. In some cultures

(5)      still, certain beads are often worn from birth until death, and then are buried with their

owners for the afterlife. Abrasion due to daily wear alters the surface features of beads,

and if they are buried for long, the effects of corrosion can further change their

appearance. Thus, interest is imparted to the bead both by use and the effects of time.

 

Besides their wearability, either as jewelry or incorporated into articles of attire,

(10)    beads possess the desirable characteristics of every collectible, they are durable,

portable, available in infinite variety, and often valuable in their original cultural

context as well as in today’s market. Pleasing to look at and touch, beads come in

shapes, colors, and materials that almost compel one to handle them and to sort them.

 

Beads are miniature bundles of secrets waiting to be revealed: their history,

(15)    manufacture, cultural context, economic role, and ornamental use are all points of

information one hopes to unravel. Even the most mundane beads may have traveled

great distances and been exposed to many human experiences. The bead researcher

must gather information from many diverse fields. In addition to having to be a

generalist while specializing in what may seem to be a narrow field, the researcher is

(20)    faced with the problem of primary materials that have little or no documentation. Many

ancient beads that are of ethnographic interest have often been separated from their

original cultural context.

 

The special attractions of beads contribute to the uniqueness of bead research. While

often regarded as the “small change of civilizations”, beads are a part of every culture,

(25)    and they can often be used to date archaeological sites and to designate the degree of

mercantile, technological, and cultural sophistication.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

8. What is the main subject of the passage?

 
 
 
 

9. The word “adorned” in line 4 is closest in meaning to

 
 
 
 

10. The word “attire” in line 9 is closest in meaning to

 
 
 
 

11. All of the following are given as characteristics of collectible objects EXCEPT

 
 
 
 

12. According to the passage, all of the following are factors that make people want to touch beads
EXCEPT the

 
 
 
 

13. The word “unravel” in line 16 is closest in meaning to

 
 
 
 

14. The word “mundane” in line 16 is closest in meaning to

 
 
 
 

15. It is difficult to trace the history of certain ancient beads because they

 
 
 
 

16. Knowledge of the history of some beads may be useful in the studies done by which of the following?

 
 
 
 

17. Where in the passage does the author describe why the appearance of beads may change?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
bead 23 /bi:d/ n hạt hột (của chuỗi hạt)
use 6 /ju:z/ n sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
often 5 /’ɔ:fn/ adv thường, hay, luôn, năng
cultural 5 /ˈkʌltʃərəl/ adj (thuộc) văn hoá
material 4 /mə´tiəriəl/ n nguyên liệu, vật liệu
history 4 /´histri/ n sử, sử học, lịch sử
research 4 /ri’sз:tʃ/ n sự nghiên cứu
fact 3 /fækt/ n việc, sự việc
ancient 3 /ˈeɪnʃənt/ adj xưa, cổ
buried 3 /’beri/ v chôn, chôn cất; mai táng
change 3 /tʃeɪndʒ/ n sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
original 3 /ə’ridʒənl/ adj bản gốc
context 3 /’kɒntekst/ n (văn học) văn cảnh, ngữ cảnh, mạch văn
researcher 3 /ri´sə:tʃə/ n nhà nghiên cứu
ancient 3 /ˈeɪnʃənt/ adj xưa, cổ
durable 2 /´dju:ərəbl/ adj bền, lâu bền
ornament 2 /´ɔ:nəmənt/ n đồ trang hoàng, đồ trang trí, đồ trang sức; sự trang hoàng
human 2 /’hju:mən/ adj (thuộc) con người, (thuộc) loài người
possess 2 /pә’zes/ v có, chiếm hữu, sở hữu
owner 2 /´ounə/ n người chủ, chủ nhân
archaeological 2 /¸a:kiə´lɔdʒəikl/ adj (thuộc) khảo cổ học
site 2 /sait/ n nơi, chỗ, vị trí
today 2 /tə’dei/ n hôm nay, ngày này, ngày hôm nay
adorn 2 /ə´dɔ:n/ v tô điểm, trang điểm; trang trí, trang hoàng
culture 2 /ˈkʌltʃər/ n sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi
certain 2 /[‘sə:tn]/ adj chắc, chắc chắn
wear 2 /weə/ n sự mang; sự dùng; sự mặc quần áo
effect 2 /əˈfekt/ n hiệu lực, hiệu quả, tác dụng
appearance 2 /ə’piərəns/ n sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra
characteristic 2 /¸kærəktə´ristik/ adj riêng, riêng biệt, ,khác biệt, đặc thù, đặc trưng
collectible 2 /kə´lektibl/ n bộ sưu tập
durable 2 /´dju:ərəbl/ adj bền, lâu bền
today 2 /tə’dei/ n hôm nay, ngày này, ngày hôm nay
touch 2 /tʌtʃ/ n sự sờ, sự mó, sự đụng, sự chạm
shape 2 /ʃeip/ n hình, hình dạng, hình thù
color 2 /´kʌlə/ n màu sắc
information 2 /,infə’meinʃn/ n sự cung cấp tin tức; sự thông tin
unravel 2 /ʌn´rævl/ v tháo ra, gỡ ra, tách ra thành từng tao, từng phần (chỉ)
mundane 2 /´mʌndein/ adj (thuộc) cõi trần, thế tục, trần tục
field 2 /fi:ld/ n mỏ, khu khai thác
small 2 /smɔ:l/ adj nhỏ, bé, chật
probably 1 /´prɔbəbli/ adv có khả năng, có lẽ, có thể
first 1 /fə:st/ adj thứ nhất
intimate 1 /’intimət/ adj thân mật, mật thiết, thân tình
relationship 1 /ri’lei∫әn∫ip/ n mối quan hệ, mối liên hệ
reflect 1 /ri’flekt/ v phản chiếu; phản xạ, phản hồi, bức xạ
among 1 /ə’mʌɳ/ prep giữa, ở giữa
common 1 /’kɒmən/ adj chung, công, công cộng
item 1 /’aitəm/ n khoản (ghi số…), món (ghi trong đơn hàng…); tiết mục
found 1 /faund/ v nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…)
past 1 /pɑ:st/ adj quá khứ, dĩ vãng; đã đi qua trong thời gian
men 1 /mæn/ n đàn ông, nam nhi
women 1 /ˈwɪmɪn/ n đàn bà, phụ nữ, người phụ nữ đã trưởng thành
children 1 /’tʃildrən/ n đứa bé, đứa trẻ
themselve 1 /ðəm’selvz/ n tự chúng, tự họ, tự
still 1 /stil/ adv vẫn, vẫn còn
worn 1 /´wɔ:n/ adj mòn, hỏng (vì sử dụng quá nhiều)
birth 1 /bə:θ/ n sự ra đời; ngày thành lập
death 1 /deθ/ n sự chết; cái chết
afterlife 1 /ˈæf.tɚ.laɪf/ n sự tồn tại sau khi chết
abrasion 1 /ə’breiʒn/ n sự làm trầy da; sự cọ xơ ra; chỗ bị trầy da
due 1 /du, dyu/ adv vì, do bởi, tại, nhờ có
daily 1 /’deili/ adj hằng ngày
alter 1 /´ɔ:ltə/ v thay đổi, biến đổi, đổi
surface 1 /ˈsɜrfɪs/ n bề mặt
feature 1 /’fi:tʃə/ n nét đặc biệt, điểm đặc trưng
long 1 /lɔɳ/ adj dài (không gian, thời gian); xa, lâu
corrosion 1 /kə’rouʒn/ n sự gặm mòn
further 1 /’fə:ðə/ adj xa hơn nữa, bên kia
impart 1 /im´pa:t/ v truyền đạt, kể cho hay, phổ biến
both 1 /bɘʊθ/ adj cả hai
beside 1 /bi´said/ prep bên, bên cạnh
wearability 1 /¸wɛərə´biliti/ n độ hao mòn
either 1 /´aiðə/ adj mỗi (trong hai), một (trong hai)
jewelry 1 /’dʤu:əlri/ n đồ châu báu; đồ nữ trang, đồ kim hoàn (nói chung)
incorporate 1 /in’kɔ:pərit/ adj kết hợp chặt chẽ
article 1 /ˈɑrtɪkəl/ n bài báo
attire 1 /ə’taiə/ n quần áo; đồ trang điểm
desirable 1 /di’zaiərəbl/ adj đáng thèm muốn; đáng ao ước, đáng khát khao
portable 1 /’pɔ:təbl/ adj có thể mang theo, xách tay
available 1 /ə’veɪləbl/ adj sẵn có để dùng, sẵn sàng để dùng, có thể dùng được
infinite 1 /´infinit/ adj không bờ bến, vô tận; vô vàn, không đếm được, hằng hà sa số
variety 1 /və’raiəti/ n sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng
valuable 1 /’væljuəbl/ adj có giá trị lớn, quý giá; có giá trị nhiều tiền
market 1 /’mɑ:kit/ n chợ
pleasing 1 /´pli:siη/ adj mang lại niềm vui thích (cho ai/cái gì); dễ chịu
look 1 /luk/ v cái nhìn, cái dòm
come 1 /kʌm/ v đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại
compel 1 /kəm´pel/ v buộc phải, bắt phải, bắt buộc, ép, thúc ép
handle 1 /’hændl/ n cán, tay cầm, móc quai
sort 1 /sɔ:t/ n thứ, loại, hạng
miniature 1 /´minitʃə/ n bức tiểu hoạ
bundle 1 /ˈbʌn.dəl/ n
secret 1 /’si:krit/ adj thầm kín, bí mật; riêng tư
waiting 1 /’weitiη/ n sự đợi, sự chờ; thời gian đợi
reveale 1 /riˈvi:l/ n bộc lộ, biểu lộ; tiết lộ, để lộ ra (điều bí mật), công khai
manufacture 1 /,mænju’fæktʃə/ n sự chế tạo, sự sản xuất
economic 1 /,i:kə’nɒmɪk hoặc ,ekə’nɒmɪk/ adj (thuộc) kinh tế
role 1 /roul/ n vai trò
ornamental 1 /¸ɔ:nə´mentl/ adj có tính chất trang hoàng, có tính chất trang trí, có tính chất trang sức; để trang trí, để trang sức
point 1 /pɔint/ n mũi nhọn (giùi…) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao)
hope 1 /houp/ n hy vọng
travel 1 /’trævl/ n đi lại, đi du lịch; du hành
great 1 /greɪt/ adj lớn, to lớn, vĩ đại
distance 1 /’distəns/ n khoảng cách, tầm xa
expose 1 /ɪkˈspoʊz/ v phơi bày ra, phô ra; bóc trần, phơi trần, vạch trần, bộc lộ
experience 1 /iks’piəriəns/ n kinh nghiệm
gather 1 /’gæðə/ v tập hợp, tụ họp lại
diverse 1 /dɪˈvɜrs, daɪˈvɜrs, ˈdaɪvɜrs/ adj gồm nhiều loại khác nhau, linh tinh
addition 1 /ə’dɪʃn/ n (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại
generalist 1 /ˈdʒen.ər.əl.ɪst/ n người thông thái
specialize 1 /ˈspɛʃəˌlaɪz/ v ( + in) chuyên về, trở thành chuyên gia về; quan tâm đặc biệt đến; nổi tiếng về (một vấn đề, sản phẩm..)
seem 1 /si:m/ v có vẻ như, dường như, coi bộ
narrow 1 /’nærou/ adj hẹp, chật hẹp, eo hẹp
face 1 /feis/ n mặt
problem 1 /’prɔbləm/ n vấn đề, luận đề
problem 1 /’prɔbləm/ n vấn đề, luận đề
little 1 /’lit(ә)l/ adj nhỏ bé, bé bỏng
documentation 1 /¸dɔkjumən´teiʃən/ n sự chứng minh bằng tài liệu, sự dẫn chứng bằng tư liệu
ethnographic 1 /¸eθnə´græfik/ adj (thuộc) dân tộc học
separate 1 /’seprət/ adj khác nhau, riêng biệt, độc lập, riêng lẻ, tồn tại riêng rẽ
attraction 1 /ə’trækʃn/ n (vật lý) sự hút, sức hút
contribute 1 /kən’tribju:t/ v đóng góp, góp phần
uniqueness 1 /ju:´ni:knis/ n đơn nhất; độc nhất vô nhị, chỉ có một
regard 1 /ri’gɑ:d/ n cái nhìn
civilization 1 /ˌsɪvələˈzeɪʃən/ n sự làm cho văn minh, sự khai hoá
part 1 /pa:t/ n phần, bộ phận, tập (sách)
date 1 /deit/ n đề ngày tháng; ghi niên hiệu
designate 1 /’dezigneit/ adj được chỉ định, được bổ nhiệm, nhưng chưa chính thức nhậm chức
degree 1 /dɪˈgri:/ n độ
mercantile 1 /ˈmɜrkənˌtil , ˈmɜrkənˌtaɪl , ˈmɜrkəntɪl/ adj buôn, buôn bán
technological 1 /¸teknə´lɔdʒikəl/ adj (adj) thuộc công nghệ, thuộc công nghệ học
sophistication 1 /sə¸fisti´keiʃən/ n sự nguỵ biện
Đọc thêm  Hướng dẫn và trắc nghiệm nghe toefl itp thuộc 30 câu đầu - Mã EWbh9VtpLuw

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Beads were probably the first durable ornaments humans possessed, and the intimate relationship they had with their owners is reflected in the fact that beads are among the most common items found in ancient archaeological sites. In the past, as today, men, women, and children adorned themselves with beads. In some cultures still, certain beads are often worn from birth until death, and then are buried with their owners for the afterlife. Abrasion due to daily wear alters the surface features of beads, and if they are buried for long, the effects of corrosion can further change their appearance. Thus, interest is imparted to the bead both by use and the effects of time.

Besides their wearability, either as jewelry or incorporated into articles of attire, beads possess the desirable characteristics of every collectible, they are durable, portable, available in infinite variety, and often valuable in their original cultural context as well as in today’s market. Pleasing to look at and touch, beads come in shapes, colors, and materials that almost compel one to handle them and to sort them.

Beads are miniature bundles of secrets waiting to be revealed: their history, manufacture, cultural context, economic role, and ornamental use are all points of information one hopes to unravel. Even the most mundane beads may have traveled great distances and been exposed to many human experiences. The bead researcher must gather information from many diverse fields. In addition to having to be a generalist while specializing in what may seem to be a narrow field, the researcher is faced with the problem of primary materials that have little or no documentation. Many ancient beads that are of ethnographic interest have often been separated from their original cultural context.

The special attractions of beads contribute to the uniqueness of bead research. While often regarded as the “small change of civilizations”, beads are a part of every culture, and they can often be used to date archaeological sites and to designate the degree of mercantile, technological, and cultural sophistication.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Chuỗi hạt có lẽ là đồ trang sức bền đầu tiên mà con người sở hữu, và mối quan hệ mật thiết giữa chúng với chủ nhân được phản ánh qua thực tế rằng chuỗi hạt là một trong những vật phẩm phổ biến nhất được tìm thấy trong các di chỉ khảo cổ cổ đại. Trong quá khứ,cũng như ngày nay, đàn ông, phụ nữ và trẻ em trang trí cho mình bằng chuỗi hạt. Trong một số nền văn hóa vẫn còn, một số hạt nhất định thường được đeo từ khi sinh ra cho đến khi chết, và sau đó được chôn cùng với chủ nhân của chúng cho thế giới bên kia. Sự mòn đi do mài mòn hàng ngày làm thay đổi các tính năng bề mặt của hạt, và nếu chúng bị chôn vùi lâu, ảnh hưởng của sự ăn mòn có thể làm thay đổi hình dạng của chúng hơn nữa. Do đó, sự quan tâm được dành cho hạt về cả cách sử dụng và tác động của thời gian.

Bên cạnh việc dùng để đeo, có thể là đồ trang sức hoặc được kết hợp vào các sản phẩm của trang phục, hạt có những đặc điểm đáng mơ ước của mọi món đồ sưu tập, chúng bền, dễ mang theo, có vô số kiểu loại và thường có giá trị trong bối cảnh văn hóa cổ xưa cũng như trên thị trường ngày nay. Vừa mắt , dễ chịu khi nhìn và chạm vào, các hạt có hình dạng, màu sắc và chất liệu (nhiều quá nên) gần như bắt buộc người ta phải xử lý và phân loại chúng.

Chuỗi hạt là một chùm nhỏ bí mật đang chờ được tiết lộ: lịch sử, sản xuất, bối cảnh văn hóa, vai trò kinh tế và cách sử dụng trang trí của chúng là tất cả những điểm thông tin mà người ta hy vọng sẽ làm sáng tỏ. Ngay cả những hạt trần tục (thô cũ , lâu đời) nhất cũng có thể đã đi khoảng cách xa và được trưng bày cùng với những hiểu biết trải nghiệm của con người. Người nghiên cứu hạt phải thu thập thông tin từ nhiều lĩnh vực đa dạng. Ngoài việc phải là một chuyên gia tổng hợp trong khi chỉ chuyên về lĩnh vực có vẻ như là một lĩnh vực nhỏ,thì nhà nghiên cứu lại phải đối mặt với vấn đề tài liệu chính có ít hoặc không có tài liệu. Nhiều hạt cổ xưa được quan tâm về tính dân tộc học thường bị tách rời khỏi bối cảnh văn hóa ban đầu của chúng.

Sự hấp dẫn đặc biệt của chuỗi hạt góp phần tạo nên tính độc đáo của nghiên cứu chuỗi hạt. Mặc dù thường được coi là “sự thay đổi nhỏ của các nền văn minh”, chuỗi hạt là một phần của mọi nền văn hóa, và chúng thường có thể được sử dụng để xác định niên đại các địa điểm khảo cổ và để chỉ định mức độ tinh vi của thương mại, công nghệ và văn hóa.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now