Chọn tab phù hợp
Archaeological records-paintings, drawings and carvings of humans engaged in
activities involving the use of hands-indicate that humans have been predominantly
right-handed for more than 5,000 years. In ancient Egyptian artwork, for example, the
right hand is depicted as the dominant one in about 90 percent of the examples. Fracture
(5) or wear patterns on tools also indicate that a majority of ancient people were right-handed.
Cro-Magnon cave paintings some 27,000 years old commonly show outlines of human
hands made by placing one hand against the cave wall and applying paint with the
other. Children today make similar outlines of their hands with crayons on paper. With
few exceptions, left hands of Cro-Magnons are displayed on cave walls, indicating that
(10) the paintings were usually done by right-handers.
Anthropological evidence pushes the record of handedness in early human ancestors
back to at least 1.4 million years ago. One important line of evidence comes from
flaking patterns of stone cores used in tool making: implements flaked with a
clockwise motion (indicating a right-handed toolmaker) can be distinguished from
(15) those flaked with a counter-clockwise rotation (indicating a left-handed toolmaker).
Even scratches found on fossil human teeth offer clues. Ancient humans are thought
to have cut meat into strips by holding it between their teeth and slicing it with stone
knives, as do the present-day Inuit. Occasionally the knives slip and leave scratches on
the users’ teeth. Scratches made with a left-to-right stroke direction (by right-handers)
(20) are more common than scratches in the opposite direction (made by left-handers).
Still other evidence comes from cranial morphology: scientists think that physical
differences between the right and left sides of the interior of the skull indicate subtle
physical differences between the two sides of the brain. The variation between the
hemispheres corresponds to which side of the body is used to perform specific
(25) activities. Such studies, as well as studies of tool use, indicate that right- or left-sided
dominance is not exclusive to modern Homo sapiens. Population of Neanderthals,
such as Homo erectus and Homo habilis, seem to have been predominantly
right-handed, as we are.
31. What is the main idea of the passage?
(A) Human ancestors became predominantly right-handed when they began to use tools.
(B) It is difficult to interpret the significance of anthropological evidence concerning tool use.
(C) Humans and their ancestors have been predominantly right-handed for over a million years.
(D) Human ancestors were more skilled at using both hands than modern humans.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
human | 16 | /’hju:mən/ | adj | (thuộc) con người, (thuộc) loài người |
hand | 15 | /hænd/ | n | tay, bàn tay (ngừơi); bàn chân trước (loài vật bốn chân) |
line | 12 | /lain/ | n | vạch đường, đường kẻ |
use | 9 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
left | 7 | /left/ | adj | trái; tả |
evidence | 6 | /’evidəns/ | n | tính hiển nhiên; tính rõ ràng, tính rõ rệt |
ancestor | 6 | /ˈænsɛstər , ˈænsəstər/ | n | Ông bà, tổ tiên |
scratch | 6 | /skrætʃ/ | adj | tạp nham, hỗn tạp, linh tinh, không chọn lựa |
difference | 6 | /ˈdɪfərəns , ˈdɪfrəns/ | n | sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch |
predominantly | 5 | /prɪˈdɒmənənli/ | adv | phần lớn, chủ yếu là |
ancient | 5 | /ˈeɪnʃənt/ | adj | xưa, cổ |
dominant | 5 | /´dɔminənt/ | adj | át, trội, có ưu thế hơn; có ảnh hưởng lớn, chi phối |
old | 5 | /ould/ | adj | già |
handedness | 5 | /’hændidnis/ | n | khuynh hướng chỉ dùng một tay |
teeth | 5 | /tiːθ/ | n | răng. |
side | 5 | /said/ | n | mặt, mặt phẳng |
hemisphere | 5 | /´hemi¸sfiə/ | n | bán cầu |
predominantly | 5 | /prɪˈdɒmənənli/ | adv | phần lớn, chủ yếu là |
year | 4 | /jə:/ | n | năm |
pattern | 4 | /’pætə(r)n/ | n | gương mẫu, mẫu mực |
painting | 4 | /’peintiɳ/ | n | bức hoạ, bức tranh |
made | 4 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
make | 4 | /meik/ | v | làm, chế tạo |
implement | 4 | /n. ˈɪmplimənt ; v. ˈɪmpliˌmɛnt , ˈɪmpliˌmənt/ | n | đồ dùng (đồ đạc quần áo…), dụng cụ, công cụ; phương tiện |
common | 4 | /’kɒmən/ | adj | chung, công, công cộng |
studies | 4 | /’stʌdi/ | n | nghiên cứu ,điều tra 1 vđề |
modern | 4 | /’mɔdən/ | adj | hiện đại;tân tiến |
activities | 3 | /ækˈtɪvɪti/ | n | ( số nhiều) hoạt động |
example | 3 | /ig´za:mp(ə)l/ | n | thí dụ, ví dụ |
cave | 3 | /keiv/ | n | hang, động |
outline | 3 | /´aut¸lain/ | n | đường nét, hình dáng, nét ngoài |
wall | 3 | /wɔ:l/ | n | tường, vách |
indicating | 3 | /´indikeit/ | v | chỉ, cho biết, ra dấu |
stone | 3 | /stoun/ | n | đá; loại đá |
clockwise | 3 | /´klɔk¸waiz/ | adj | theo chiều kim đồng hồ |
fossil | 3 | /fɔsl/ | adj | hoá đá, hoá thạch |
activities | 3 | /ækˈtɪvɪti/ | n | sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi |
habilis | 3 | n | cây kim ngân | |
artwork | 2 | /´a:t¸wə:k/ | n | ảnh và minh hoạ trên sách báo |
right | 2 | /rait/ | n | điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện |
show | 2 | /ʃou/ | n | sự bày tỏ |
paint | 2 | /peint/ | n | sơn; vôi màu; thuốc màu |
children | 2 | /’tʃildrən/ | n | đứa bé, đứa trẻ |
right-hander | 2 | /´rait¸hændə/ | n | người thuận tay phải |
anthropological | 2 | /¸ænθrəpə´lɔdʒikl/ | adj | (thuộc) nhân loại học |
record | 2 | /n.´rekɔ:d/ | n | sự ghi chép |
early | 2 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
come | 2 | /kʌm/ | v | đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại |
motion | 2 | /´mouʃən/ | n | sự vận động, sự chuyển đông, sự di động |
toolmaker | 2 | /ˈtuːlˌmeɪkər/ | n | người làm dụng cụ |
rotation | 2 | /roʊˈteɪ.ʃən/ | n | sự quay, sự xoay vòng; sự bị quay, sự bị xoay vòng |
left-handed | 2 | /´left¸hændid/ | adj | thuận tay trái |
clue | 2 | /klu:/ | n | đầu mối; manh mối |
meat | 2 | /mi:t/ | n | thịt |
cut | 2 | /kʌt/ | n | sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái; nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ |
holding | 2 | /´houldiη/ | n | sự cầm, sự nắm; cách cầm, cách nắm |
direction | 2 | /di’rek∫n/ | n | sự điều khiển, sự chỉ huy, sự cai quản |
cranial | 2 | /’kreiniəl/ | adj | (giải phẫu) (thuộc) sọ |
morphology | 2 | /mɔ:´fɔlədʒi/ | n | hình thái học |
physical | 2 | /´fizikl/ | adj | (thuộc) vật chất |
right | 2 | /rait/ | n | điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện |
skull | 2 | /skʌl/ | n | sọ, đầu lâu |
population | 2 | /,pɔpju’leiʃn/ | n | dân cư (một thành phố..) |
erectus | 2 | adj | cương cứng | |
archaeological | 1 | /¸a:kiə´lɔdʒəikl/ | adj | (thuộc) khảo cổ học |
records-paintings | 1 | n | hồ sơ-tranh | |
drawing | 1 | /’dro:iŋ/ | n | sự kéo, sự lấy ra, sự rút ra |
carving | 1 | /’kɑ:viη/ | n | nghệ thuật khắc, nghệ thuật tạc, nghệ thuật chạm |
engage | 1 | /in’geiʤ/ | v | hẹn, hứa hẹn, ước hẹn, cam kết; đính ước, hứa hôn |
involving | 1 | /ɪnˈvɒlv/ | adj | liên quan |
hands-indicate | 1 | adj | chỉ tay | |
depict | 1 | /di’pikt/ | v | mô tả, miêu tả |
percent | 1 | /pəˈsent/ | n | một phần trăm; phần trăm |
Fracture | 1 | /’fræktʃə/ | n | (y học) sự gãy; chỗ gãy (xương) |
wear | 1 | /weə/ | n | sự mang; sự dùng; sự mặc quần áo |
tool | 1 | /tu:l/ | n | dụng cụ, đồ dùng (cầm tay dùng làm vườn..) |
majority | 1 | /mə’dʒɔriti/ | n | phần lớn, phần đông, đa số, ưu thế |
people | 1 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
commonly | 1 | /´kɔmənli/ | adv | thường thường, thông thường, bình thường |
placing | 1 | /´pleisiη/ | n | sự đặt |
against | 1 | /ə’geinst/ | prep | chống lại, ngược lại, phản đối |
apply | 1 | /ə´plai/ | v | gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào |
today | 1 | /tə’dei/ | n | hôm nay, ngày này, ngày hôm nay |
similar | 1 | /´similə/ | adj | giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại, cùng hình dáng |
crayon | 1 | /’kreiən/ | n | phấn vẽ màu; bút chì màu |
paper | 1 | /ˈpeɪ.pɚ/ | n | giấy |
exception | 1 | /ik’sepʃn/ | n | sự trừ ra, sự loại ra |
display | 1 | /dis’plei/ | n | sự bày ra, sự phô bày, sự trưng bày |
push | 1 | /puʃ/ | n | sự xô, sự đẩy; cú đẩy |
least | 1 | /li:st/ | adj | tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất |
million | 1 | /´miljən/ | n | một triệu |
important | 1 | /im’pɔ:tənt/ | adj | quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng |
flaking | 1 | /´fleikiη/ | n | gỉ trên ray |
pattern | 1 | /’pætə(r)n/ | n | gương mẫu, mẫu mực |
core | 1 | /kɔ:/ | n | lõi, hạch (quả táo, quả lê…) |
making | 1 | /´meikiη/ | n | sự làm |
distinguish | 1 | /dis´tiηgwiʃ/ | n | phân biệt |
counter-clockwise | 1 | adj | ngược chiều kim đồng hồ | |
Even | 1 | /’i:vn/ | adj | chẵn, ngay cả, ngay |
found | 1 | /faund/ | v | nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…) |
offer | 1 | /’ɔ:fər/ | n | lời đề nghị giúp đỡ; sự tỏ ra sẵn sàng giúp đỡ |
thought | 1 | /θɔ:t/ | n | sự suy nghĩ; khả năng suy nghĩ; quá trình suy nghĩ |
strip | 1 | /strip/ | n | mảnh (vải..), dải (đất..) |
slicing | 1 | /´slaisiη/ | n | sự bóc lớp |
knives | 1 | /naivz/ | n | con dao |
present-day | 1 | n | hiện nay | |
Occasionally | 1 | /ə’keizhənəli/ | adv | thỉnh thoảng, đôi khi |
slip | 1 | /slip/ | n | sự trượt chân |
leave | 1 | /li:v/ | v | để lại, bỏ lại, bỏ quên |
user | 1 | /´ju:zə/ | n | người dùng, người sử dụng; cái gì dùng, cái gì sử dụng |
left-to-right | 1 | adj | từ trái sang phải | |
stroke | 1 | /strouk/ | n | cú, cú đánh, đòn |
opposite | 1 | /’ɔpəzit/ | adj | đối nhau, ngược nhau |
still | 1 | /stil/ | adv | vẫn, vẫn còn |
scientist | 1 | /’saiəntist/ | n | nhà khoa học; người nghiên cứu khoa học |
think | 1 | /θiŋk/ | v | nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ |
interior | 1 | /in’teriə/ | adj | ở trong, ở phía trong |
subtle | 1 | /sʌtl/ | adj | phảng phất |
brain | 1 | /brein/ | n | Óc, não |
variation | 1 | /¸veəri´eiʃən/ | n | sự biến đổi, sự thay đổi; mức độ thay đổi, mức độ biến đổi |
body | 1 | /’bodi/ | n | thân thể, thể xác, thân hình |
correspond | 1 | /¸kɔris´pɔnd/ | n | xứng, tương ứng, phù hợp; đúng với |
perform | 1 | /pə´fɔ:m/ | v | làm (công việc…); thực hiện (lời hứa…); thi hành (lệnh); cử hành (lễ); |
specific | 1 | /spĭ-sĭf’ĭk/ | n | rành mạch, rõ ràng; cụ thể |
left-sided | 1 | adj | bên trái | |
dominance | 1 | /´dɔminəns/ | n | thế hơn, thế trội hơn, ưu thế |
exclusive | 1 | /iks’klu:siv/ | adj | loại trừ |
seem | 1 | /si:m/ | v | có vẻ như, dường như, coi bộ |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Archaeological records-paintings, drawings and carvings of humans engaged in activities involving the use of hands-indicate that humans have been predominantly right-handed for more than 5,000 years. In ancient Egyptian artwork, for example, the right hand is depicted as the dominant one in about 90 percent of the examples. Fracture or wear patterns on tools also indicate that a majority of ancient people were right-handed. Cro-Magnon cave paintings some 27,000 years old commonly show outlines of human hands made by placing one hand against the cave wall and applying paint with the other. Children today make similar outlines of their hands with crayons on paper. With few exceptions, left hands of Cro-Magnons are displayed on cave walls, indicating that the paintings were usually done by right-handers.
Anthropological evidence pushes the record of handedness in early human ancestors back to at least 1.4 million years ago. One important line of evidence comes from flaking patterns of stone cores used in tool making: implements flaked with a clockwise motion (indicating a right-handed toolmaker) can be distinguished from those flaked with a counter-clockwise rotation (indicating a left-handed toolmaker).
Even scratches found on fossil human teeth offer clues. Ancient humans are thought to have cut meat into strips by holding it between their teeth and slicing it with stone knives, as do the present-day Inuit. Occasionally the knives slip and leave scratches on the users’ teeth. Scratches made with a left-to-right stroke direction (by right-handers) are more common than scratches in the opposite direction (made by left-handers).
Still other evidence comes from cranial morphology: scientists think that physical differences between the right and left sides of the interior of the skull indicate subtle physical differences between the two sides of the brain. The variation between the hemispheres corresponds to which side of the body is used to perform specific activities. Such studies, as well as studies of tool use, indicate that right- or left-sided dominance is not exclusive to modern Homo sapiens. Population of Neanderthals, such as Homo erectus and Homo habilis, seem to have been predominantly right-handed, as we are.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Hồ sơ khảo cổ học – các bức tranh, bản vẽ và chạm khắc của con người dùng vào các hoạt động liên quan đến việc sử dụng tay cho thấy rằng con người chủ yếu thuận tay phải trong hơn 5.000 năm. Ví dụ, trong tác phẩm nghệ thuật Ai Cập cổ đại, tay phải được mô tả là tay chi phối trong khoảng 90% các ví dụ nêu trên. Các vết gãy hoặc vết mòn trên các công cụ cũng cho thấy phần lớn người cổ đại thuận tay phải. Các bức tranh hang động Cro-Magnon khoảng 27.000 năm tuổi thường thể hiện những nét vẽ do bàn tay con người tạo ra bằng cách đặt một tay vào vách hang và dùng tay kia sơn lên. Trẻ em ngày nay vẽ những đường viền tương tự của bàn tay bằng bút màu trên giấy. Với một vài trường hợp ngoại lệ, bàn tay trái của Cro-Magnons được hiển thị trên các bức tường hang động, cho thấy rằng các bức tranh thường được thực hiện bởi những người thuận tay phải.
Bằng chứng nhân về chủng học đưa ghi chép về tỷ lệ thuận tay ở tổ tiên loài người thời kỳ đầu trở lại ít nhất 1,4 triệu năm trước. Một bằng chứng quan trọng đến từ các mô hình đục đẽo hoặc đập các mảnh vỡ của lõi đá được sử dụng trong chế tạo công cụ: nông cụ bị đục theo chuyển động theo chiều kim đồng hồ (cho thấy thợ làm công cụ thuận tay phải) có thể được phân biệt với các dụng cụ bị đục bằng cách quay ngược chiều kim đồng hồ (cho thấy thợ làm công cụ thuận tay trái ).
Ngay cả những vết xước được tìm thấy trên răng người hóa thạch cũng đưa ra manh mối. Người cổ đại được cho là đã cắt thịt thành từng dải bằng cách kẹp bằng răng và cắt bằng dao đá, giống như người Inuit ngày nay. Đôi khi dao bị trượt và để lại vết xước trên răng của người sử dụng. Vết xước theo hướng từ trái sang phải (của người thuận tay phải) thường phổ biến hơn vết xước theo hướng ngược lại (của người thuận tay trái).
Vẫn còn những bằng chứng khác đến từ hình thái cấu trúc của sọ: các nhà khoa học cho rằng sự khác biệt vật lý giữa bên phải và bên trái của phần bên trong hộp sọ cho thấy sự khác biệt tinh tế về thể chất giữa hai bên não. Sự biến đổi giữa các bán cầu tương ứng với bên nào của cơ thể được sử dụng để thực hiện các hoạt động cụ thể. Các nghiên cứu như vậy, cũng như các nghiên cứu về việc sử dụng công cụ, chỉ ra rằng sự chiếm ưu thế bên phải hoặc bên trái không dành riêng cho người Homo sapiens ngày nay. Dân số người Neanderthal, chẳng hạn như Homo erectus và Homo habilis, dường như chủ yếu thuận tay phải, giống như chúng ta.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.