Trắc nghiệm phần đọc đề tổ tiên, con người [165_TEST 32_31-41]

Chọn tab phù hợp

Archaeological records-paintings, drawings and carvings of humans engaged in

activities involving the use of hands-indicate that humans have been predominantly

right-handed for more than 5,000 years. In ancient Egyptian artwork, for example, the

right hand is depicted as the dominant one in about 90 percent of the examples. Fracture

(5)     or wear patterns on tools also indicate that a majority of ancient people were right-handed.

Cro-Magnon cave paintings some 27,000 years old commonly show outlines of human

hands made by placing one hand against the cave wall and applying paint with the

other. Children today make similar outlines of their hands with crayons on paper. With

few exceptions, left hands of Cro-Magnons are displayed on cave walls, indicating that

(10)    the paintings were usually done by right-handers.

 

Anthropological evidence pushes the record of handedness in early human ancestors

back to at least 1.4 million years ago. One important line of evidence comes from

flaking patterns of stone cores used in tool making: implements flaked with a

clockwise motion (indicating a right-handed toolmaker) can be distinguished from

(15)    those flaked with a counter-clockwise rotation (indicating a left-handed toolmaker).

 

Even scratches found on fossil human teeth offer clues. Ancient humans are thought

to have cut meat into strips by holding it between their teeth and slicing it with stone

knives, as do the present-day Inuit. Occasionally the knives slip and leave scratches on

the users’ teeth. Scratches made with a left-to-right stroke direction (by right-handers)

(20)    are more common than scratches in the opposite direction (made by left-handers).

 

Still other evidence comes from cranial morphology: scientists think that physical

differences between the right and left sides of the interior of the skull indicate subtle

physical differences between the two sides of the brain. The variation between the

hemispheres corresponds to which side of the body is used to perform specific

(25)    activities. Such studies, as well as studies of tool use, indicate that right- or left-sided

dominance is not exclusive to modern Homo sapiens. Population of Neanderthals,

such as Homo erectus and Homo habilis, seem to have been predominantly

right-handed, as we are.

 

31. What is the main idea of the passage?

(A) Human ancestors became predominantly right-handed when they began to use tools.

(B) It is difficult to interpret the significance of anthropological evidence concerning tool use.

(C) Humans and their ancestors have been predominantly right-handed for over a million years.

(D) Human ancestors were more skilled at using both hands than modern humans.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

31. What is the main idea of the passage?

 
 
 
 

32. The word “other” in line 8 refers to

 
 
 
 

33. What does the author say about Cro-Magnon paintings of hands?

 
 
 
 

34. The word “implements” in line 13 is closest in meaning to

 
 
 
 

35. When compared with implements “flaked with a counter-clockwise rotation” (line 15), it can be inferred that “implements flaked with a clock-wise motion” (line13-14) are

 
 
 
 

36. The word “clues” in line 16 is closest in meaning to

 
 
 
 

37. The fact that the Inuit cut meat by holding it between their teeth is significant because

 
 
 
 

38. The word “hemispheres” in line 24 is closest in meaning to

 
 
 
 

39. Why does the author mention Homo erectus and Home habilis in line 27?

 
 
 
 

40. All of the follows are mentioned as types of evidence concerning handedness EXCEPT

 
 
 
 

41. Which of the following conclusions is suggested by the evidence from cranial morphology(line 21)?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
human 16 /’hju:mən/ adj (thuộc) con người, (thuộc) loài người
hand 15 /hænd/ n tay, bàn tay (ngừơi); bàn chân trước (loài vật bốn chân)
line 12 /lain/ n vạch đường, đường kẻ
use 9 /ju:z/ n sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
left 7 /left/ adj trái; tả
evidence 6 /’evidəns/ n tính hiển nhiên; tính rõ ràng, tính rõ rệt
ancestor 6 /ˈænsɛstər , ˈænsəstər/ n Ông bà, tổ tiên
scratch 6 /skrætʃ/ adj tạp nham, hỗn tạp, linh tinh, không chọn lựa
difference 6 /ˈdɪfərəns , ˈdɪfrəns/ n sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch
predominantly 5 /prɪˈdɒmənənli/ adv phần lớn, chủ yếu là
ancient 5 /ˈeɪnʃənt/ adj xưa, cổ
dominant 5 /´dɔminənt/ adj át, trội, có ưu thế hơn; có ảnh hưởng lớn, chi phối
old 5 /ould/ adj già
handedness 5 /’hændidnis/ n khuynh hướng chỉ dùng một tay
teeth 5 /tiːθ/ n răng.
side 5 /said/ n mặt, mặt phẳng
hemisphere 5 /´hemi¸sfiə/ n bán cầu
predominantly 5 /prɪˈdɒmənənli/ adv phần lớn, chủ yếu là
year 4 /jə:/ n năm
pattern 4 /’pætə(r)n/ n gương mẫu, mẫu mực
painting 4 /’peintiɳ/ n bức hoạ, bức tranh
made 4 /meid/ v làm, chế tạo
make 4 /meik/ v làm, chế tạo
implement 4 /n. ˈɪmplimənt ; v. ˈɪmpliˌmɛnt , ˈɪmpliˌmənt/ n đồ dùng (đồ đạc quần áo…), dụng cụ, công cụ; phương tiện
common 4 /’kɒmən/ adj chung, công, công cộng
studies 4 /’stʌdi/ n nghiên cứu ,điều tra 1 vđề
modern 4 /’mɔdən/ adj hiện đại;tân tiến
activities 3 /ækˈtɪvɪti/ n ( số nhiều) hoạt động
example 3 /ig´za:mp(ə)l/ n thí dụ, ví dụ
cave 3 /keiv/ n hang, động
outline 3 /´aut¸lain/ n đường nét, hình dáng, nét ngoài
wall 3 /wɔ:l/ n tường, vách
indicating 3 /´indikeit/ v chỉ, cho biết, ra dấu
stone 3 /stoun/ n đá; loại đá
clockwise 3 /´klɔk¸waiz/ adj theo chiều kim đồng hồ
fossil 3 /fɔsl/ adj hoá đá, hoá thạch
activities 3 /ækˈtɪvɪti/ n sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi
habilis 3 n cây kim ngân
artwork 2 /´a:t¸wə:k/ n ảnh và minh hoạ trên sách báo
right 2 /rait/ n điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện
show 2 /ʃou/ n sự bày tỏ
paint 2 /peint/ n sơn; vôi màu; thuốc màu
children 2 /’tʃildrən/ n đứa bé, đứa trẻ
right-hander 2 /´rait¸hændə/ n người thuận tay phải
anthropological 2 /¸ænθrəpə´lɔdʒikl/ adj (thuộc) nhân loại học
record 2 /n.´rekɔ:d/ n sự ghi chép
early 2 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
come 2 /kʌm/ v đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại
motion 2 /´mouʃən/ n sự vận động, sự chuyển đông, sự di động
toolmaker 2 /ˈtuːlˌmeɪkər/ n người làm dụng cụ
rotation 2 /roʊˈteɪ.ʃən/ n sự quay, sự xoay vòng; sự bị quay, sự bị xoay vòng
left-handed 2 /´left¸hændid/ adj thuận tay trái
clue 2 /klu:/ n đầu mối; manh mối
meat 2 /mi:t/ n thịt
cut 2 /kʌt/ n sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái; nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ
holding 2 /´houldiη/ n sự cầm, sự nắm; cách cầm, cách nắm
direction 2 /di’rek∫n/ n sự điều khiển, sự chỉ huy, sự cai quản
cranial 2 /’kreiniəl/ adj (giải phẫu) (thuộc) sọ
morphology 2 /mɔ:´fɔlədʒi/ n hình thái học
physical 2 /´fizikl/ adj (thuộc) vật chất
right 2 /rait/ n điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện
skull 2 /skʌl/ n sọ, đầu lâu
population 2 /,pɔpju’leiʃn/ n dân cư (một thành phố..)
erectus 2 adj cương cứng
archaeological 1 /¸a:kiə´lɔdʒəikl/ adj (thuộc) khảo cổ học
records-paintings 1 n hồ sơ-tranh
drawing 1 /’dro:iŋ/ n sự kéo, sự lấy ra, sự rút ra
carving 1 /’kɑ:viη/ n nghệ thuật khắc, nghệ thuật tạc, nghệ thuật chạm
engage 1 /in’geiʤ/ v hẹn, hứa hẹn, ước hẹn, cam kết; đính ước, hứa hôn
involving 1 /ɪnˈvɒlv/ adj liên quan
hands-indicate 1 adj chỉ tay
depict 1 /di’pikt/ v mô tả, miêu tả
percent 1 /pəˈsent/ n một phần trăm; phần trăm
Fracture 1 /’fræktʃə/ n (y học) sự gãy; chỗ gãy (xương)
wear 1 /weə/ n sự mang; sự dùng; sự mặc quần áo
tool 1 /tu:l/ n dụng cụ, đồ dùng (cầm tay dùng làm vườn..)
majority 1 /mə’dʒɔriti/ n phần lớn, phần đông, đa số, ưu thế
people 1 /ˈpipəl/ n dân tộc, dòng giống
commonly 1 /´kɔmənli/ adv thường thường, thông thường, bình thường
placing 1 /´pleisiη/ n sự đặt
against 1 /ə’geinst/ prep chống lại, ngược lại, phản đối
apply 1 /ə´plai/ v gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào
today 1 /tə’dei/ n hôm nay, ngày này, ngày hôm nay
similar 1 /´similə/ adj giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại, cùng hình dáng
crayon 1 /’kreiən/ n phấn vẽ màu; bút chì màu
paper 1 /ˈpeɪ.pɚ/ n giấy
exception 1 /ik’sepʃn/ n sự trừ ra, sự loại ra
display 1 /dis’plei/ n sự bày ra, sự phô bày, sự trưng bày
push 1 /puʃ/ n sự xô, sự đẩy; cú đẩy
least 1 /li:st/ adj tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất
million 1 /´miljən/ n một triệu
important 1 /im’pɔ:tənt/ adj quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng
flaking 1 /´fleikiη/ n gỉ trên ray
pattern 1 /’pætə(r)n/ n gương mẫu, mẫu mực
core 1 /kɔ:/ n lõi, hạch (quả táo, quả lê…)
making 1 /´meikiη/ n sự làm
distinguish 1 /dis´tiηgwiʃ/ n phân biệt
counter-clockwise 1 adj ngược chiều kim đồng hồ
Even 1 /’i:vn/ adj chẵn, ngay cả, ngay
found 1 /faund/ v nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…)
offer 1 /’ɔ:fər/ n lời đề nghị giúp đỡ; sự tỏ ra sẵn sàng giúp đỡ
thought 1 /θɔ:t/ n sự suy nghĩ; khả năng suy nghĩ; quá trình suy nghĩ
strip 1 /strip/ n mảnh (vải..), dải (đất..)
slicing 1 /´slaisiη/ n sự bóc lớp
knives 1 /naivz/ n con dao
present-day 1 n hiện nay
Occasionally 1 /ə’keizhənəli/ adv thỉnh thoảng, đôi khi
slip 1 /slip/ n sự trượt chân
leave 1 /li:v/ v để lại, bỏ lại, bỏ quên
user 1 /´ju:zə/ n người dùng, người sử dụng; cái gì dùng, cái gì sử dụng
left-to-right 1 adj từ trái sang phải
stroke 1 /strouk/ n cú, cú đánh, đòn
opposite 1 /’ɔpəzit/ adj đối nhau, ngược nhau
still 1 /stil/ adv vẫn, vẫn còn
scientist 1 /’saiəntist/ n nhà khoa học; người nghiên cứu khoa học
think 1 /θiŋk/ v nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ
interior 1 /in’teriə/ adj ở trong, ở phía trong
subtle 1 /sʌtl/ adj phảng phất
brain 1 /brein/ n Óc, não
variation 1 /¸veəri´eiʃən/ n sự biến đổi, sự thay đổi; mức độ thay đổi, mức độ biến đổi
body 1 /’bodi/ n thân thể, thể xác, thân hình
correspond 1 /¸kɔris´pɔnd/ n xứng, tương ứng, phù hợp; đúng với
perform 1 /pə´fɔ:m/ v làm (công việc…); thực hiện (lời hứa…); thi hành (lệnh); cử hành (lễ);
specific 1 /spĭ-sĭf’ĭk/ n rành mạch, rõ ràng; cụ thể
left-sided 1 adj bên trái
dominance 1 /´dɔminəns/ n thế hơn, thế trội hơn, ưu thế
exclusive 1 /iks’klu:siv/ adj loại trừ
seem 1 /si:m/ v có vẻ như, dường như, coi bộ
Đọc thêm  Hướng dẫn và trắc nghiệm nghe toefl itp thuộc 30 câu đầu - Mã kh7usydgdSY

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Archaeological records-paintings, drawings and carvings of humans engaged in activities involving the use of hands-indicate that humans have been predominantly right-handed for more than 5,000 years. In ancient Egyptian artwork, for example, the right hand is depicted as the dominant one in about 90 percent of the examples. Fracture or wear patterns on tools also indicate that a majority of ancient people were right-handed. Cro-Magnon cave paintings some 27,000 years old commonly show outlines of human hands made by placing one hand against the cave wall and applying paint with the other. Children today make similar outlines of their hands with crayons on paper. With few exceptions, left hands of Cro-Magnons are displayed on cave walls, indicating that the paintings were usually done by right-handers.

Anthropological evidence pushes the record of handedness in early human ancestors back to at least 1.4 million years ago. One important line of evidence comes from flaking patterns of stone cores used in tool making: implements flaked with a clockwise motion (indicating a right-handed toolmaker) can be distinguished from those flaked with a counter-clockwise rotation (indicating a left-handed toolmaker).

Even scratches found on fossil human teeth offer clues. Ancient humans are thought to have cut meat into strips by holding it between their teeth and slicing it with stone knives, as do the present-day Inuit. Occasionally the knives slip and leave scratches on the users’ teeth. Scratches made with a left-to-right stroke direction (by right-handers) are more common than scratches in the opposite direction (made by left-handers).

Still other evidence comes from cranial morphology: scientists think that physical differences between the right and left sides of the interior of the skull indicate subtle physical differences between the two sides of the brain. The variation between the hemispheres corresponds to which side of the body is used to perform specific activities. Such studies, as well as studies of tool use, indicate that right- or left-sided dominance is not exclusive to modern Homo sapiens. Population of Neanderthals, such as Homo erectus and Homo habilis, seem to have been predominantly right-handed, as we are.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Hồ sơ khảo cổ học – các bức tranh, bản vẽ và chạm khắc của con người dùng vào các hoạt động liên quan đến việc sử dụng tay cho thấy rằng con người chủ yếu thuận tay phải trong hơn 5.000 năm. Ví dụ, trong tác phẩm nghệ thuật Ai Cập cổ đại, tay phải được mô tả là tay chi phối trong khoảng 90% các ví dụ nêu trên. Các vết gãy hoặc vết mòn trên các công cụ cũng cho thấy phần lớn người cổ đại thuận tay phải. Các bức tranh hang động Cro-Magnon khoảng 27.000 năm tuổi thường thể hiện những nét vẽ do bàn tay con người tạo ra bằng cách đặt một tay vào vách hang và dùng tay kia sơn lên. Trẻ em ngày nay vẽ những đường viền tương tự của bàn tay bằng bút màu trên giấy. Với một vài trường hợp ngoại lệ, bàn tay trái của Cro-Magnons được hiển thị trên các bức tường hang động, cho thấy rằng các bức tranh thường được thực hiện bởi những người thuận tay phải.

Bằng chứng nhân về chủng học đưa ghi chép về tỷ lệ thuận tay ở tổ tiên loài người thời kỳ đầu trở lại ít nhất 1,4 triệu năm trước. Một  bằng chứng quan trọng đến từ các mô hình đục đẽo hoặc đập các mảnh vỡ của lõi đá được sử dụng trong chế tạo công cụ: nông cụ bị đục theo chuyển động theo chiều kim đồng hồ (cho thấy thợ làm công cụ thuận tay phải) có thể được phân biệt với các dụng cụ bị đục bằng cách quay ngược chiều kim đồng hồ (cho thấy thợ làm công cụ thuận tay trái ).

Ngay cả những vết xước được tìm thấy trên răng người hóa thạch cũng đưa ra manh mối. Người cổ đại được cho là đã cắt thịt thành từng dải bằng cách kẹp bằng răng và cắt bằng dao đá, giống như người Inuit ngày nay. Đôi khi dao bị trượt và để lại vết xước trên răng của người sử dụng. Vết xước theo hướng từ trái sang phải (của người thuận tay phải) thường phổ biến hơn vết xước theo hướng ngược lại (của người thuận tay trái).

Vẫn còn những bằng chứng khác đến từ hình thái cấu trúc của sọ: các nhà khoa học cho rằng sự khác biệt vật lý giữa bên phải và bên trái của phần bên trong hộp sọ cho thấy sự khác biệt tinh tế về thể chất giữa hai bên não. Sự biến đổi giữa các bán cầu tương ứng với bên nào của cơ thể được sử dụng để thực hiện các hoạt động cụ thể. Các nghiên cứu như vậy, cũng như các nghiên cứu về việc sử dụng công cụ, chỉ ra rằng sự chiếm ưu thế bên phải hoặc bên trái không dành riêng cho người Homo sapiens ngày nay. Dân số người Neanderthal, chẳng hạn như Homo erectus và Homo habilis, dường như chủ yếu thuận tay phải, giống như chúng ta.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now