Trắc nghiệm phần đọc toefl itp đề tòa nhà chọc trời [304_TEST 61_Passage 3]

Đề thi trắc nghiệm toefl itp, có chữa đề, dịch bài

Chọn tab phù hợp

In the late 1960’s, many people in North’ America turned their attention to environmental problems and new steel-and-glass skyscrapers were widely criticized. Ecologists pointed out that a cluster of tall buildings in a city often overburdens public transportation and parking lot capacities.

Skyscrapers are also lavish consumers, and wasters, of electric power. In one recent year, the addition of 17 million square feet of skyscraper office space in New York City raised the peak daily demand for electricity by 120, 000 kilowatts-enough to supply the entire city of Albany, New York, for a day.

Glass- walled skyscrapers can be especially wasteful The heat loss (or gain) through a wall of half-inch plate glass is more than ten times that through a typical masonry wall filled with insulation board. To lessen the strain on heating and air-conditioning equipment builders ~f skyscrapers have begun to use double glazed panels of glass, and reflective glasses coated with silver or gold mirror films that reduce glare as well as heat gain. However, mirror-walled skyscrapers raise the temperature of the surrounding air and affect neighboring buildings.

Skyscrapers put a severe strain on a city’s sanitation facilities, too. If fully occupied, the two World Trade Center towers in New York City would alone generate 2.25 million gallons of raw sewage each year–as much as a city the size of Stamford, Connecticut, which has a population of more than 109,000.

Skyscrapers also interfere with television reception, block bird flyways, and obstruct air traffic. In Boston in the late 1960’s. some people even feared that shadows from skyscrapers would kill the grass on Boston Common.

Still, people continue to build skyscrapers for all the reasons that they have always built them – personal ambition, civic pride, and the desire of owners to have the largest possible amount of rentable space.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. The main purpose of the passage is to

 
 
 
 

2. According to the passage, what is one disadvantage of skyscrapers that have mirrored walls?

 
 
 
 

3. According to the passage, in the late 1960’s some residents of Boston were concerned with which aspect of skyscrapers?

 
 
 
 

4. The author raises issues that would most concern which of the following groups?

 
 
 
 

5. Where in the passage does the author compare the energy consumption of skyscrapers with that of a city?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
skyscraper 17 /’skaɪskreɪpə(r)/ n nhà chọc trời
city 9 /’si:ti/ n thành phố, thành thị, đô thị
glass 5 /glɑ:s/ n kính, thuỷ tinh
wall 5 /wɔ:l/ n tường, vách
air 5 /eə(r)/ n không khí, bầu không khí; không gian, không trung
build 5 /bild/ v xây dựng, xây cất; dựng nên, lập nên, làm nên
late 4 /leit/ adj chậm, muộn, trễ
new 4 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
heat 4 /hi:t/ n nhiệt
people 3 /ˈpipəl/ n dân tộc, dòng giống
building 3 /’bildiŋ/ n sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng
space 3 /speis/ n khoảng trống, khoảng cách (giữa hai hay nhiều vật hoặc điểm)
raise 3 /reiz/ v nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên
mirror 3 /ˈmɪrər/ n gương
people 3 /ˈpipəl/ n dân tộc, dòng giống
environmental 2 /in,vairən’mentl/ adj thuộc về môi trường
electric 2 /ɪˈlɛktrɪk/ adj (thuộc) điện, có điện, phát điện
million 2 /´miljən/ n một triệu
office 2 /’ɔfis/ n chức vụ
daily 2 /’deili/ adj hằng ngày
gain 2 /geɪn/ n lợi, lời; lợi lộc; lợi ích
through 2 /θru:/ prep qua, xuyên qua, suốt
masonry 2 /ˈmeɪ.sən.ri/ n nghề thợ nề
strain 2 /strein/ n sự căng, sự căng thẳng; trạng thái căng, trạng thái căng thẳng
air-conditioning 2 /ˈer kənˌdɪʃ.ən.ɪŋ/ n điều hòa không khí
equipment 2 /i’kwipmənt/ n sự trang bị
use 2 /ju:z/ n sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
surround 2 /sә’raƱnd/ v vây quanh; bao vây (quân địch..)
rentable 2 /´rentəbl/ adj có thể cho thuê
north 1 /nɔ:θ/ n hướng bắc, phương bắc, phía bắc
turn 1 /tə:n/ n sự quay; vòng quay
attention 1 /ə´tenʃn/ n sự chú ý
problem 1 /’prɔbləm/ n vấn đề, luận đề
steel-and-glass 1 n thép và kính
widely 1 /´waidli/ adv nhiều, xa
criticize 1 /ˈkrɪtəˌsaɪz/ v phê bình, phê phán, bình phẩm, chỉ trích
Ecologist 1 /i’kɔləʤist/ n nhà sinh thái học
point 1 /pɔint/ n mũi nhọn (giùi…) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao)
cluster 1 /’klʌstə/ n đám, bó, cụm; đàn, bầy
tall 1 /tɔ:l/ adj cao; cao hơn trung bình; cao hơn xung quanh (người, đồ vật)
often 1 /’ɔ:fn/ adv thường, hay, luôn, năng
overburden 1 /,ouvə’bə:dn/ v bắt làm quá sức
public 1 /’pʌblik/ adj chung, công, công cộng
transportation 1 /¸trænspɔ:´teiʃən/ n (từ mỹ, nghĩa mỹ) sự chuyên chở, sự vận tải (như) transport
parking 1 /ˈpɑːr.kɪŋ/ n sự đỗ xe; bãi đỗ xe
lot 1 /lɒt/ n thăm, việc rút thăm; sự chọn bằng cách rút thăm
capacity 1 /kə’pæsiti/ n sức chứa, chứa đựng, dung tích
lavish 1 /´læviʃ/ adj phung phí, hoang toàng
consumer 1 /kən’sju:mə/ n người tiêu dùng, người tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm…)
waster 1 /´weistə/ n người lãng phí, người hoang phí
power 1 /ˈpauə(r)/ n khả năng; tài năng, năng lực
recent 1 /´ri:sənt/ adj gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra
addition 1 /ə’dɪʃn/ n (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại
square 1 /skweə/ adj vuông
feet 1 /fiːt/ n chân
peak 1 /pi:k/ n đỉnh, chỏm, chóp (núi); núi
demand 1 /dɪˈmɑ:nd/ n sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu
electricity 1 /ilek’trisiti/ n điện, điện lực
kilowatts-enough 1 adj đủ kilowatt
supply 1 /sə’plai/ n sự cung cấp; sự được cung cấp
supply 1 /sə’plai/ n sự cung cấp; sự được cung cấp
day 1 /dei/ n ngày
especially 1 /ɪ’speʃəli/ adv đặc biệt là, nhất là
wasteful 1 /´weistful/ adj gây ra lãng phí
loss 1 /lɔs , lɒs/ n sự thua, sự thất bại
through 1 /θru:/ prep qua, xuyên qua, suốt
plate 1 /pleit/ n bản, tấm kim loại, kính bẹt, mỏng..; (sinh vật học) mảng sừng, xương.. mỏng, dẹt
times 1 /taim/ n lần
typical 1 /’tɪpɪkl/ adj tiêu biểu, điển hình (như) typic
insulation 1 /¸insju´leiʃən/ v sự cô lập, sự cách ly
fill 1 /fil/ n cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy
board 1 /bɔ:d/ n tấm ván
lessen 1 /’lesn/ v làm nhỏ đi, làm bé đi, làm giảm đi
heating 1 /’hi:tiη/ n sự đốt nóng, sự đun nóng; sự làm nóng
builder 1 /´bildə/ n người xây dựng
begun 1 /bi’gʌn/ v bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
double 1 /’dʌbl/ adj đôi, hai, gâp đôi
glaze 1 /gleiz/ n men, nước men (đồ sứ, đò gốm)
panel 1 /’pænl/ n ván ô (cửa, tường); panô; bảng, panen
coat 1 /koʊt/ n áo choàng ngoài, áo bành tô (đàn ông)
reflective 1 /ri´flektiv/ adj phản chiếu (nhất là ánh sáng)
silver 1 /’silvə/ n bạc
gold 1 /goʊld/ n vàng
film 1 /film/ n màng; mảng thuốc (trên phim ảnh, trên giấy ảnh…)
reduce 1 /ri’dju:s/ v giảm, giảm bớt, hạ
well 1 /wel/ v (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu)
glare 1 n ánh sáng, ánh chói
however 1 /hau´evə/ adv tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy
mirror-walled 1 adj vách gương
temperature 1 /ˈtem.pɚ.ə.tʃɚ/ n (viết tắt) temp nhiệt độ (độ nóng, lạnh trong cơ thể, phòng, nước..)
affect 1 /ə’fekt/ v làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến; chạm đến
neighboring 1 /ˈneɪ.bər.ɪŋ/ n hàng xóm, láng giềng; tình hàng xóm
put 1 /put/ v để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì…)
severe 1 /səˈvɪər/ adj khắt khe, gay gắt (trong thái độ, cách cư xử)
sanitation 1 /¸sæni´teiʃən/ n sự cải thiện điều kiện vệ sinh
facilities 1 /fə’silitiz/ n phương tiện
fully 1 /´fuli/ adv đầy đủ, hoàn toàn
occupied 1 /’ɔkjupaid/ v đang sử dụng
World 1 /wɜ:ld/ n thế giới, hoàn cầu, địa cầu
trade 1 /treɪd/ n nghề, nghề nghiệp
center 1 /’sentə/ n tâm, lõi, trục tâm, mũi tâm, định tâm
tower 1 /’tauə/ n tháp (ở lâu đài, nhà thờ)
alone 1 /ə’loun/ adv một mình, trơ trọi, cô đơn, đơn độc
generate 1 /ˈdʒɛ.nə.ˌreɪt/ v sinh, đẻ ra
gallon 1 /’gælən/ n galông (đơn vị (đo lường) chất lỏng bằng 4, 54 lít ở anh, 3, 78 lít ở mỹ)
raw 1 /rɔː/ nguyên
sewage 1 /´sju:idʒ/ n chất thải; nước cống, rác cống
size 1 /saiz/ n quy mô; kích thước, độ lớn
population 1 /,pɔpju’leiʃn/ n dân cư (một thành phố..)
interfere 1 /ˌɪntəˈfɪər/ v gây trở ngại, quấy rầy
television 1 /´televiʒn/ n vô tuyến truyền hình; sự truyền hình
reception 1 /ri’sep∫n/ n sự nhận, sự thu nhận, sự lĩnh
block 1 /blɔk/ n khối, tảng, súc (đá, gỗ…)
bird 1 /bɜ:rd/ n con chim
obstruct 1 /əb’strʌkt/ v làm bế tắc, làm nghẽn
flyway 1 n đường bay
traffic 1 /’træfik/ n sự đi lại, sự giao thông (của xe cộ)
shadow 1 /ˈʃædəu/ n bóng, bóng tối, bóng râm, bóng mát
fear 1 /fɪər/ n sự sợ, sự sợ hãi
kill 1 /kil/ v giết, giết chết, làm chết, diệt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
common 1 /’kɒmən/ adj chung, công, công cộng
still 1 /stil/ adv vẫn, vẫn còn
continue 1 /kən´tinju:/ v tiếp tục, làm tiếp
reason 1 /’ri:zn/ n lý do, lẽ
alway 1 /´ɔ:lweiz/ adv luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng, hoài
built 1 /bilt/ v được đắp lên
personal 1 /’pə:snl/ adj cá nhân, tư, riêng
ambition 1 /æm´biʃən/ n hoài bão, khát vọng
civic 1 /’sɪvɪk/ adj (thuộc) công dân
pride 1 /praid/ n sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, thể diện
owner 1 /´ounə/ n người chủ, chủ nhân
desire 1 /di’zaiə/ v mong ước cháy bỏng
largest 1 /lɑːdʒ/ adj lớn nhất
possible 1 /’pɔsibəl/ adj có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra
amount 1 /əˈmaʊnt/ n lượng, số lượng
Đọc thêm  Kiểm tra định kỳ toefl itp

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

In the late 1960’s, many people in North’ America turned their attention to environmental problems and new steel-and-glass skyscrapers were widely criticized. Ecologists pointed out that a cluster of tall buildings in a city often overburdens public transportation and parking lot capacities.

Skyscrapers are also lavish consumers, and wasters, of electric power. In one recent year, the addition of 17 million square feet of skyscraper office space in New York City raised the peak daily demand for electricity by 120, 000 kilowatts-enough to supply the entire city of Albany, New York, for a day.

Glass- walled skyscrapers can be especially wasteful. The heat loss (or gain) through a wall of half-inch plate glass is more than ten times that through a typical masonry wall filled with insulation board. To lessen the strain on heating and air-conditioning equipment builders ~f skyscrapers have begun to use double glazed panels of glass, and reflective glasses coated with silver or gold mirror films that reduce glare as well as heat gain. However, mirror-walled skyscrapers raise the temperature of the surrounding air and affect neighboring buildings.

Skyscrapers put a severe strain on a city’s sanitation facilities, too. If fully occupied, the two World Trade Center towers in New York City would alone generate 2.25 million gallons of raw sewage each year–as much as a city the size of Stamford, Connecticut, which has a population of more than 109,000.

Skyscrapers also interfere with television reception, block bird flyways, and obstruct air traffic. In Boston in the late 1960’s some people even feared that shadows from skyscrapers would kill the grass on Boston Common.

Still, people continue to build skyscrapers for all the reasons that they have always built them – personal ambition, civic pride, and the desire of owners to have the largest possible amount of rentable space.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Vào cuối những năm 1960, nhiều người ở Bắc Mỹ chuyển sự chú ý của họ đến các vấn đề môi trường và những tòa cao ốc trời mới bằng thép – kính đã bị chỉ trích rất nhiều. Các nhà sinh thái học chỉ ra rằng một dãy nhà cao tầng trong thành phố thường gây quá tải cho các phương tiện giao thông công cộng và sức chứa của các bãi đậu xe.

Các tòa cao ốc chọc trời cũng là những nơi tiêu tốn xa hoa và lãng phí năng lượng điện. Trong một năm gần đây, việc bổ sung thêm diện tích văn phòng cho tòa cao ốc rộng 17 triệu feet vuông ở Thành phố New York đã làm tăng nhu cầu điện hàng ngày lên 120.000 kilowatt – đủ để cung cấp cho toàn bộ thành phố Albany, New York, trong một ngày.

Các tòa cao ốc có tường bằng kính có thể hết sức lãng phí. Sự mất (hoặc hấp thụ) nhiệt qua một bức tường bằng kính tấm nửa inch nhiều hơn mười lần so với bức tường xây điển hình phủ đầy tấm cách nhiệt. Để giảm bớt quá tải cho các thiết bị sưởi và điều hòa không khí, các nhà xây dựng nhà chọc trời đã bắt đầu sử dụng các tấm kính hai lớp và kính phản chiếu được tráng bằng phim gương bạc hoặc vàng để giảm độ chói cũng như tăng nhiệt. Tuy nhiên, các tòa cao ốc có tường gương làm tăng nhiệt độ của không khí xung quanh và ảnh hưởng đến các tòa nhà lân cận.

Các tòa nhà cao ốc cũng gây quá tải nghiêm trọng cho các cơ sở vệ sinh của thành phố. Nếu được lấp đầy hoàn toàn, chỉ riêng hai tòa tháp của Trung tâm Thương mại Thế giới ở Thành phố New York sẽ tạo ra 2,25 triệu gallon nước thải thô mỗi năm – nhiều bằng một thành phố có quy mô như Stamford, Connecticut, có dân số hơn 109.000 người.

Các tòa nhà chọc trời cũng cản trở việc thu sóng truyền hình, chặn đường bay của chim và cản trở giao thông hàng không. Ở Boston vào cuối những năm 1960, một số người thậm chí còn lo sợ rằng bóng từ các tòa nhà chọc trời sẽ giết chết cỏ ở Boston Common.

Tuy nhiên, mọi người vẫn tiếp tục xây những tòa nhà cao ốc vì tất cả những lý do mà họ luôn xây dựng – tham vọng cá nhân, niềm tự hào công dân và mong muốn của chủ sở hữu là có được diện tích cho thuê lớn nhất có thể.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now