Chọn tab phù hợp
In the late 1960’s, many people in North’ America turned their attention to environmental problems and new steel-and-glass skyscrapers were widely criticized. Ecologists pointed out that a cluster of tall buildings in a city often overburdens public transportation and parking lot capacities.
Skyscrapers are also lavish consumers, and wasters, of electric power. In one recent year, the addition of 17 million square feet of skyscraper office space in New York City raised the peak daily demand for electricity by 120, 000 kilowatts-enough to supply the entire city of Albany, New York, for a day.
Glass- walled skyscrapers can be especially wasteful The heat loss (or gain) through a wall of half-inch plate glass is more than ten times that through a typical masonry wall filled with insulation board. To lessen the strain on heating and air-conditioning equipment builders ~f skyscrapers have begun to use double glazed panels of glass, and reflective glasses coated with silver or gold mirror films that reduce glare as well as heat gain. However, mirror-walled skyscrapers raise the temperature of the surrounding air and affect neighboring buildings.
Skyscrapers put a severe strain on a city’s sanitation facilities, too. If fully occupied, the two World Trade Center towers in New York City would alone generate 2.25 million gallons of raw sewage each year–as much as a city the size of Stamford, Connecticut, which has a population of more than 109,000.
Skyscrapers also interfere with television reception, block bird flyways, and obstruct air traffic. In Boston in the late 1960’s. some people even feared that shadows from skyscrapers would kill the grass on Boston Common.
Still, people continue to build skyscrapers for all the reasons that they have always built them – personal ambition, civic pride, and the desire of owners to have the largest possible amount of rentable space.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
skyscraper | 17 | /’skaɪskreɪpə(r)/ | n | nhà chọc trời |
city | 9 | /’si:ti/ | n | thành phố, thành thị, đô thị |
glass | 5 | /glɑ:s/ | n | kính, thuỷ tinh |
wall | 5 | /wɔ:l/ | n | tường, vách |
air | 5 | /eə(r)/ | n | không khí, bầu không khí; không gian, không trung |
build | 5 | /bild/ | v | xây dựng, xây cất; dựng nên, lập nên, làm nên |
late | 4 | /leit/ | adj | chậm, muộn, trễ |
new | 4 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
heat | 4 | /hi:t/ | n | nhiệt |
people | 3 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
building | 3 | /’bildiŋ/ | n | sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng |
space | 3 | /speis/ | n | khoảng trống, khoảng cách (giữa hai hay nhiều vật hoặc điểm) |
raise | 3 | /reiz/ | v | nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên |
mirror | 3 | /ˈmɪrər/ | n | gương |
people | 3 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
environmental | 2 | /in,vairən’mentl/ | adj | thuộc về môi trường |
electric | 2 | /ɪˈlɛktrɪk/ | adj | (thuộc) điện, có điện, phát điện |
million | 2 | /´miljən/ | n | một triệu |
office | 2 | /’ɔfis/ | n | chức vụ |
daily | 2 | /’deili/ | adj | hằng ngày |
gain | 2 | /geɪn/ | n | lợi, lời; lợi lộc; lợi ích |
through | 2 | /θru:/ | prep | qua, xuyên qua, suốt |
masonry | 2 | /ˈmeɪ.sən.ri/ | n | nghề thợ nề |
strain | 2 | /strein/ | n | sự căng, sự căng thẳng; trạng thái căng, trạng thái căng thẳng |
air-conditioning | 2 | /ˈer kənˌdɪʃ.ən.ɪŋ/ | n | điều hòa không khí |
equipment | 2 | /i’kwipmənt/ | n | sự trang bị |
use | 2 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
surround | 2 | /sә’raƱnd/ | v | vây quanh; bao vây (quân địch..) |
rentable | 2 | /´rentəbl/ | adj | có thể cho thuê |
north | 1 | /nɔ:θ/ | n | hướng bắc, phương bắc, phía bắc |
turn | 1 | /tə:n/ | n | sự quay; vòng quay |
attention | 1 | /ə´tenʃn/ | n | sự chú ý |
problem | 1 | /’prɔbləm/ | n | vấn đề, luận đề |
steel-and-glass | 1 | n | thép và kính | |
widely | 1 | /´waidli/ | adv | nhiều, xa |
criticize | 1 | /ˈkrɪtəˌsaɪz/ | v | phê bình, phê phán, bình phẩm, chỉ trích |
Ecologist | 1 | /i’kɔləʤist/ | n | nhà sinh thái học |
point | 1 | /pɔint/ | n | mũi nhọn (giùi…) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao) |
cluster | 1 | /’klʌstə/ | n | đám, bó, cụm; đàn, bầy |
tall | 1 | /tɔ:l/ | adj | cao; cao hơn trung bình; cao hơn xung quanh (người, đồ vật) |
often | 1 | /’ɔ:fn/ | adv | thường, hay, luôn, năng |
overburden | 1 | /,ouvə’bə:dn/ | v | bắt làm quá sức |
public | 1 | /’pʌblik/ | adj | chung, công, công cộng |
transportation | 1 | /¸trænspɔ:´teiʃən/ | n | (từ mỹ, nghĩa mỹ) sự chuyên chở, sự vận tải (như) transport |
parking | 1 | /ˈpɑːr.kɪŋ/ | n | sự đỗ xe; bãi đỗ xe |
lot | 1 | /lɒt/ | n | thăm, việc rút thăm; sự chọn bằng cách rút thăm |
capacity | 1 | /kə’pæsiti/ | n | sức chứa, chứa đựng, dung tích |
lavish | 1 | /´læviʃ/ | adj | phung phí, hoang toàng |
consumer | 1 | /kən’sju:mə/ | n | người tiêu dùng, người tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm…) |
waster | 1 | /´weistə/ | n | người lãng phí, người hoang phí |
power | 1 | /ˈpauə(r)/ | n | khả năng; tài năng, năng lực |
recent | 1 | /´ri:sənt/ | adj | gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra |
addition | 1 | /ə’dɪʃn/ | n | (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại |
square | 1 | /skweə/ | adj | vuông |
feet | 1 | /fiːt/ | n | chân |
peak | 1 | /pi:k/ | n | đỉnh, chỏm, chóp (núi); núi |
demand | 1 | /dɪˈmɑ:nd/ | n | sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu |
electricity | 1 | /ilek’trisiti/ | n | điện, điện lực |
kilowatts-enough | 1 | adj | đủ kilowatt | |
supply | 1 | /sə’plai/ | n | sự cung cấp; sự được cung cấp |
supply | 1 | /sə’plai/ | n | sự cung cấp; sự được cung cấp |
day | 1 | /dei/ | n | ngày |
especially | 1 | /ɪ’speʃəli/ | adv | đặc biệt là, nhất là |
wasteful | 1 | /´weistful/ | adj | gây ra lãng phí |
loss | 1 | /lɔs , lɒs/ | n | sự thua, sự thất bại |
through | 1 | /θru:/ | prep | qua, xuyên qua, suốt |
plate | 1 | /pleit/ | n | bản, tấm kim loại, kính bẹt, mỏng..; (sinh vật học) mảng sừng, xương.. mỏng, dẹt |
times | 1 | /taim/ | n | lần |
typical | 1 | /’tɪpɪkl/ | adj | tiêu biểu, điển hình (như) typic |
insulation | 1 | /¸insju´leiʃən/ | v | sự cô lập, sự cách ly |
fill | 1 | /fil/ | n | cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy |
board | 1 | /bɔ:d/ | n | tấm ván |
lessen | 1 | /’lesn/ | v | làm nhỏ đi, làm bé đi, làm giảm đi |
heating | 1 | /’hi:tiη/ | n | sự đốt nóng, sự đun nóng; sự làm nóng |
builder | 1 | /´bildə/ | n | người xây dựng |
begun | 1 | /bi’gʌn/ | v | bắt đầu, mở đầu, khởi đầu |
double | 1 | /’dʌbl/ | adj | đôi, hai, gâp đôi |
glaze | 1 | /gleiz/ | n | men, nước men (đồ sứ, đò gốm) |
panel | 1 | /’pænl/ | n | ván ô (cửa, tường); panô; bảng, panen |
coat | 1 | /koʊt/ | n | áo choàng ngoài, áo bành tô (đàn ông) |
reflective | 1 | /ri´flektiv/ | adj | phản chiếu (nhất là ánh sáng) |
silver | 1 | /’silvə/ | n | bạc |
gold | 1 | /goʊld/ | n | vàng |
film | 1 | /film/ | n | màng; mảng thuốc (trên phim ảnh, trên giấy ảnh…) |
reduce | 1 | /ri’dju:s/ | v | giảm, giảm bớt, hạ |
well | 1 | /wel/ | v | (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu) |
glare | 1 | n | ánh sáng, ánh chói | |
however | 1 | /hau´evə/ | adv | tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy |
mirror-walled | 1 | adj | vách gương | |
temperature | 1 | /ˈtem.pɚ.ə.tʃɚ/ | n | (viết tắt) temp nhiệt độ (độ nóng, lạnh trong cơ thể, phòng, nước..) |
affect | 1 | /ə’fekt/ | v | làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến; chạm đến |
neighboring | 1 | /ˈneɪ.bər.ɪŋ/ | n | hàng xóm, láng giềng; tình hàng xóm |
put | 1 | /put/ | v | để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì…) |
severe | 1 | /səˈvɪər/ | adj | khắt khe, gay gắt (trong thái độ, cách cư xử) |
sanitation | 1 | /¸sæni´teiʃən/ | n | sự cải thiện điều kiện vệ sinh |
facilities | 1 | /fə’silitiz/ | n | phương tiện |
fully | 1 | /´fuli/ | adv | đầy đủ, hoàn toàn |
occupied | 1 | /’ɔkjupaid/ | v | đang sử dụng |
World | 1 | /wɜ:ld/ | n | thế giới, hoàn cầu, địa cầu |
trade | 1 | /treɪd/ | n | nghề, nghề nghiệp |
center | 1 | /’sentə/ | n | tâm, lõi, trục tâm, mũi tâm, định tâm |
tower | 1 | /’tauə/ | n | tháp (ở lâu đài, nhà thờ) |
alone | 1 | /ə’loun/ | adv | một mình, trơ trọi, cô đơn, đơn độc |
generate | 1 | /ˈdʒɛ.nə.ˌreɪt/ | v | sinh, đẻ ra |
gallon | 1 | /’gælən/ | n | galông (đơn vị (đo lường) chất lỏng bằng 4, 54 lít ở anh, 3, 78 lít ở mỹ) |
raw | 1 | /rɔː/ | nguyên | |
sewage | 1 | /´sju:idʒ/ | n | chất thải; nước cống, rác cống |
size | 1 | /saiz/ | n | quy mô; kích thước, độ lớn |
population | 1 | /,pɔpju’leiʃn/ | n | dân cư (một thành phố..) |
interfere | 1 | /ˌɪntəˈfɪər/ | v | gây trở ngại, quấy rầy |
television | 1 | /´televiʒn/ | n | vô tuyến truyền hình; sự truyền hình |
reception | 1 | /ri’sep∫n/ | n | sự nhận, sự thu nhận, sự lĩnh |
block | 1 | /blɔk/ | n | khối, tảng, súc (đá, gỗ…) |
bird | 1 | /bɜ:rd/ | n | con chim |
obstruct | 1 | /əb’strʌkt/ | v | làm bế tắc, làm nghẽn |
flyway | 1 | n | đường bay | |
traffic | 1 | /’træfik/ | n | sự đi lại, sự giao thông (của xe cộ) |
shadow | 1 | /ˈʃædəu/ | n | bóng, bóng tối, bóng râm, bóng mát |
fear | 1 | /fɪər/ | n | sự sợ, sự sợ hãi |
kill | 1 | /kil/ | v | giết, giết chết, làm chết, diệt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
common | 1 | /’kɒmən/ | adj | chung, công, công cộng |
still | 1 | /stil/ | adv | vẫn, vẫn còn |
continue | 1 | /kən´tinju:/ | v | tiếp tục, làm tiếp |
reason | 1 | /’ri:zn/ | n | lý do, lẽ |
alway | 1 | /´ɔ:lweiz/ | adv | luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng, hoài |
built | 1 | /bilt/ | v | được đắp lên |
personal | 1 | /’pə:snl/ | adj | cá nhân, tư, riêng |
ambition | 1 | /æm´biʃən/ | n | hoài bão, khát vọng |
civic | 1 | /’sɪvɪk/ | adj | (thuộc) công dân |
pride | 1 | /praid/ | n | sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, thể diện |
owner | 1 | /´ounə/ | n | người chủ, chủ nhân |
desire | 1 | /di’zaiə/ | v | mong ước cháy bỏng |
largest | 1 | /lɑːdʒ/ | adj | lớn nhất |
possible | 1 | /’pɔsibəl/ | adj | có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra |
amount | 1 | /əˈmaʊnt/ | n | lượng, số lượng |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
In the late 1960’s, many people in North’ America turned their attention to environmental problems and new steel-and-glass skyscrapers were widely criticized. Ecologists pointed out that a cluster of tall buildings in a city often overburdens public transportation and parking lot capacities.
Skyscrapers are also lavish consumers, and wasters, of electric power. In one recent year, the addition of 17 million square feet of skyscraper office space in New York City raised the peak daily demand for electricity by 120, 000 kilowatts-enough to supply the entire city of Albany, New York, for a day.
Glass- walled skyscrapers can be especially wasteful. The heat loss (or gain) through a wall of half-inch plate glass is more than ten times that through a typical masonry wall filled with insulation board. To lessen the strain on heating and air-conditioning equipment builders ~f skyscrapers have begun to use double glazed panels of glass, and reflective glasses coated with silver or gold mirror films that reduce glare as well as heat gain. However, mirror-walled skyscrapers raise the temperature of the surrounding air and affect neighboring buildings.
Skyscrapers put a severe strain on a city’s sanitation facilities, too. If fully occupied, the two World Trade Center towers in New York City would alone generate 2.25 million gallons of raw sewage each year–as much as a city the size of Stamford, Connecticut, which has a population of more than 109,000.
Skyscrapers also interfere with television reception, block bird flyways, and obstruct air traffic. In Boston in the late 1960’s some people even feared that shadows from skyscrapers would kill the grass on Boston Common.
Still, people continue to build skyscrapers for all the reasons that they have always built them – personal ambition, civic pride, and the desire of owners to have the largest possible amount of rentable space.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Vào cuối những năm 1960, nhiều người ở Bắc Mỹ chuyển sự chú ý của họ đến các vấn đề môi trường và những tòa cao ốc trời mới bằng thép – kính đã bị chỉ trích rất nhiều. Các nhà sinh thái học chỉ ra rằng một dãy nhà cao tầng trong thành phố thường gây quá tải cho các phương tiện giao thông công cộng và sức chứa của các bãi đậu xe.
Các tòa cao ốc chọc trời cũng là những nơi tiêu tốn xa hoa và lãng phí năng lượng điện. Trong một năm gần đây, việc bổ sung thêm diện tích văn phòng cho tòa cao ốc rộng 17 triệu feet vuông ở Thành phố New York đã làm tăng nhu cầu điện hàng ngày lên 120.000 kilowatt – đủ để cung cấp cho toàn bộ thành phố Albany, New York, trong một ngày.
Các tòa cao ốc có tường bằng kính có thể hết sức lãng phí. Sự mất (hoặc hấp thụ) nhiệt qua một bức tường bằng kính tấm nửa inch nhiều hơn mười lần so với bức tường xây điển hình phủ đầy tấm cách nhiệt. Để giảm bớt quá tải cho các thiết bị sưởi và điều hòa không khí, các nhà xây dựng nhà chọc trời đã bắt đầu sử dụng các tấm kính hai lớp và kính phản chiếu được tráng bằng phim gương bạc hoặc vàng để giảm độ chói cũng như tăng nhiệt. Tuy nhiên, các tòa cao ốc có tường gương làm tăng nhiệt độ của không khí xung quanh và ảnh hưởng đến các tòa nhà lân cận.
Các tòa nhà cao ốc cũng gây quá tải nghiêm trọng cho các cơ sở vệ sinh của thành phố. Nếu được lấp đầy hoàn toàn, chỉ riêng hai tòa tháp của Trung tâm Thương mại Thế giới ở Thành phố New York sẽ tạo ra 2,25 triệu gallon nước thải thô mỗi năm – nhiều bằng một thành phố có quy mô như Stamford, Connecticut, có dân số hơn 109.000 người.
Các tòa nhà chọc trời cũng cản trở việc thu sóng truyền hình, chặn đường bay của chim và cản trở giao thông hàng không. Ở Boston vào cuối những năm 1960, một số người thậm chí còn lo sợ rằng bóng từ các tòa nhà chọc trời sẽ giết chết cỏ ở Boston Common.
Tuy nhiên, mọi người vẫn tiếp tục xây những tòa nhà cao ốc vì tất cả những lý do mà họ luôn xây dựng – tham vọng cá nhân, niềm tự hào công dân và mong muốn của chủ sở hữu là có được diện tích cho thuê lớn nhất có thể.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.