Trắc nghiệm phần đọc đề thời tiền sử_251_TEST 49_Passage 5]

Chọn tab phù hợp

Anthropologists have pieced together the little they know about the history of left – handedness and right – handedness from indirect evidence. Though early men and women did not leave written records, they did leave tools, bones, and pictures. Stone Age hand axes and hatchets were made from stones that were carefully chipped away to form sharp cutting edges. In some. the pattern of chipping shows that these tools and weapons were made by right  handed people. designed to fit comfortably into a right hand. Other Stone Age implements were made by or for left-handers Prehistoric pictures. painted on the walls of caves. provide further clues to the handedness of ancient people. A right – hander finds it easier to draw faces of people and animals facing toward the left. whereas a left – hander finds it easier to draw faces facing toward the right. Both kinds of faces have been found in ancient painting. On the whole. the evidence seems to indicate that prehistoric people were either ambidextrous or about equally likely to be left – or right – handed.

But, in the Bronze Age. the picture changed. The tools and weapons found from that period are mostly made for right – handed use. The predominance of right – handedness among humans today had apparently already been established.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. What is the main topic of the passage?

 
 
 
 

2. Which of the following helped lead to conclusions about whether Store Age people preferred one hand to the other?

 
 
 
 

3. In line 8, the word  “further” is closest in meaning to which of the following?

 
 
 
 

4. According to the passage, a person who is right – handed is more likely to draw people and animals that are facing

 
 
 
 

5. In line 13, the words “the picture”  refer to which of the following?

 
 
 
 

6. Where in the passage does the author mention a type of evidence that was NOT studied by anthropologists researching the handedness of ancient people?

 
 
 
 

7. The author implies that which of the following developments occurred around the time of the Bronze Age

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
age 11 /eɪʤ/ n tuổi
people 10 /ˈpipəl/ n dân tộc, dòng giống
handedness 8 /’hændidnis/ n khuynh hướng chỉ dùng một tay
stone 5 /stoun/ n đá; loại đá
hand 5 /hænd/ n tay, bàn tay (ngừơi); bàn chân trước (loài vật bốn chân)
paint 5 /peint/ n sơn; vôi màu; thuốc màu
cave 5 /keiv/ n hang, động
tool 4 /tu:l/ n dụng cụ, đồ dùng (cầm tay dùng làm vườn..)
picture 4 /’piktʃə/ n bức hoạ, bức vẽ, bức vẽ phát; bức tranh, bức ảnh; chân dung
made 4 /meid/ v làm, chế tạo
ancient 4 /ˈeɪnʃənt/ adj xưa, cổ
face 4 /feis/ n mặt
toward 4 /´touəd/ prep về phía
left 4 /left/ adj trái; tả
evidence 3 /’evidəns/ n tính hiển nhiên; tính rõ ràng, tính rõ rệt
chip 3 /tʃip/ n vỏ bào, vỏ tiện, mạt giũa
prehistoric 3 /¸pri:his´tɔrik/ adj (thuộc) thời tiền sử
animal 3 /’æniməl/ n động vật, thú vật
facing 3 /’feisiɳ/ n sự đương đầu, sự đối phó
painting 3 /’peintiɳ/ n bức hoạ, bức tranh
anthropologist 2 /¸ænθrə´pɔlədʒist/ n nhà nhân loại học
left – handedness 2 /ˌleftˈhæn.dɪd.nəs/ n thuận tay trái
right – handedness 2 /ˌhaɪˈhæn.dɪd.nəs/ n thuận tay phải
leave 2 /li:v/ v để lại, bỏ lại, bỏ quên
written 2 /’ritn/ adj viết ra, được thảo ra; trên giấy tờ, thành văn bản
record 2 /n.´rekɔ:d/ n sự ghi chép
form 2 /fɔ:m/ n hình, hình thể, hình dạng, hình dáng
pattern 2 /’pætə(r)n/ n gương mẫu, mẫu mực
weapon 2 /’wepən/ n vũ khí (vật làm ra hoặc dùng để gây tác hại về thân thể; súng, dao, gươm..)
implement 2 /n. ˈɪmplimənt ; v. ˈɪmpliˌmɛnt , ˈɪmpliˌmənt/ n đồ dùng (đồ đạc quần áo…), dụng cụ, công cụ; phương tiện
wall 2 /wɔ:l/ n tường, vách
further 2 /’fə:ðə/ adj xa hơn nữa, bên kia
find 2 /faɪnd/ v thấy, tìm thấy, tìm ra, bắt được
easier 2 /’i:zi/ adj dễ dàng hơn
draw 2 /drɔ:/ n sự kéo; sự cố gắng, sự nỗ lực
found 2 /faund/ v nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…)
likely 2 /´laikli/ adj có thể đúng, có thể xảy ra, có khả năng…
change 2 /tʃeɪndʒ/ n sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
use 2 /ju:z/ n sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
human 2 /’hju:mən/ adj (thuộc) con người, (thuộc) loài người
establish 2 /ɪˈstæblɪʃ/ v lập, thành lập, thiết lập, kiến lập
piece 1 /pi:s/ n mảnh, mẩu, miếng, viên, cục, khúc…
together 1 /tə’geðə/ adv cùng với, cùng nhau, lại với nhau, có nhau, hướng tới nhau
little 1 /’lit(ә)l/ adj nhỏ bé, bé bỏng
know 1 /nəυn/ v biết; hiểu biết
history 1 /´histri/ n sử, sử học, lịch sử
indirect 1 /¸indi´rekt/ adj gián tiếp
though 1 /ðəʊ/ liên từ (dùng ở đầu câu biểu thị sự trang trọng) dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho
early 1 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
men 1 /mæn/ n đàn ông, nam nhi
women 1 /ˈwɪmɪn/ n đàn bà, phụ nữ, người phụ nữ đã trưởng thành
bone 1 /boun/ n xương
axe 1 /æks/ n cái rìu
hatchet 1 /’hætʃit/ n cái rìu nhỏ
carefully 1 /´kɛəfuli/ adv cẩn thận, chu đáo
away 1 /ə’wei/ adv xa, xa cách, rời xa, xa ra, đi (xa)
sharp 1 /ʃɑrp/ adj sắc, nhọn, bén
cutting 1 /´kʌtiη/ n sự cắt, sự thái, sự xẻo (thịt…), sự xén (giấy…), sự chặt (cây…), sự đào (mương…), sự đục (đá…)
edge 1 /edӡ/ n lưỡi, cạnh sắc (dao…); tính sắc
show 1 /ʃou/ n sự bày tỏ
fit 1 /fit/ n sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa
design 1 /di´zain/ n đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án
comfortably 1 /´kʌmfətəbli/ adv tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng
left-hander 1 /ˌleftˈhæn.dɚ/ n người thuận tay trái
provide 1 /prə’vaid/ v ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
clue 1 /klu:/ n đầu mối; manh mối
right – hander 1 /ˌraɪtˈhæn.dɚ/ n tay phải
whereas 1 /weə’ræz/ liên từ nhưng ngược lại, trong khi
both 1 /bɘʊθ/ adj cả hai
seem 1 /si:m/ v có vẻ như, dường như, coi bộ
whole 1 /həʊl/ adj đầy đủ, nguyên vẹn, nguyên chất, trọn vẹn, toàn bộ
indicate 1 /´indikeit/ v chỉ, cho biết, ra dấu
prehistoric 1 /¸pri:his´tɔrik/ adj (thuộc) thời tiền sử
equally 1 /’i:kwəli/ adv bằng nhau, ngang nhau, như nhau, đều nhau
period 1 /’piəriəd/ n kỳ, thời kỳ, thời gian
mostly 1 /´moustli/ adv hầu hết, phần lớn; thường là, chủ yếu là
predominance 1 /pri´dɔminəns/ n tính trội, ưu thế
today 1 /tə’dei/ n hôm nay, ngày này, ngày hôm nay
apparently 1 /ə’pærəntli/ adv rõ ràng, hiển nhiên, không thể lầm lẫn
already 1 /ɔ:l´redi/ adv đã, rồi; đã… rồi
Đọc thêm  Trắc nghiệm phần đọc đề vỏ trái đất [214_TEST 42_22-31]

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Anthropologists have pieced together the little they know about the history of left – handedness and right – handedness from indirect evidence. Though early men and women did not leave written records, they did leave tools, bones, and pictures. Stone Age hand axes and hatchets were made from stones that were carefully chipped away to form sharp cutting edges. In some the pattern of chipping shows that these tools and weapons were made by right handed people designed to fit comfortably into a right hand. Other Stone Age implements were made by or for left – handers. Prehistoric pictures painted on the walls of caves provide further clues to the handedness of ancient people. A right – hander finds it easier to draw faces of people and animals facing toward the left whereas a left – hander finds it easier to draw faces facing toward the right. Both kinds of faces have been found in ancient painting. On the whole, the evidence seems to indicate that prehistoric people were either ambidextrous or about equally likely to be left – or right – handed.

But, in the Bronze Age the picture changed. The tools and weapons found from that period are mostly made for right – handed use. The predominance of right – handedness among humans today had apparently already been established.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Các nhà nhân chủng học đã tổng hợp những điều họ ít biết nhất về lịch sử thuận tay trái và thuận tay phải từ các bằng chứng gián tiếp. Mặc dù những người đàn ông và phụ nữ thời kỳ đầu không để lại văn bản, nhưng họ đã để lại các công cụ, xương và tranh ảnh. Rìu một cạnh và rìu tay hai cạnh thời kỳ đồ đá được làm từ đá đã được đẽo gọt cẩn thận để tạo thành các cạnh cắt sắc bén. Trong một số mẫu vật sứt mẻ cho thấy những công cụ và vũ khí này được tạo ra bởi những người thuận tay phải được thiết kế để vừa vặn thoải mái với tay phải. Các dụng cụ thời kỳ đồ đá khác được thực hiện bởi hoặc cho những người thuận tay trái. Những bức tranh thời tiền sử được vẽ trên tường của các hang động cung cấp thêm manh mối về sự khéo léo của người cổ đại. Người thuận tay phải thấy dễ dàng hơn khi vẽ mặt người và động vật quay về phía bên trái trong khi người thuận tay trái thấy dễ dàng hơn khi vẽ mặt quay về phía bên phải. Cả hai loại khuôn mặt đã được tìm thấy trong hội họa cổ đại. Về tổng thể, các bằng chứng dường như chỉ ra rằng người tiền sử thuận cả hai tay hoặc có khả năng thuận tay trái – hoặc phải như nhau.

Nhưng, trong thời đại đồ đồng, bức tranh đã thay đổi. Các công cụ và vũ khí được tìm thấy từ thời kỳ đó hầu hết được chế tạo để sử dụng thuận tay phải. Ưu thế thuận tay phải giữa con người ngày nay dường như đã được thiết lập.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now