Chọn tab phù hợp
Anthropologists have pieced together the little they know about the history of left – handedness and right – handedness from indirect evidence. Though early men and women did not leave written records, they did leave tools, bones, and pictures. Stone Age hand axes and hatchets were made from stones that were carefully chipped away to form sharp cutting edges. In some. the pattern of chipping shows that these tools and weapons were made by right handed people. designed to fit comfortably into a right hand. Other Stone Age implements were made by or for left-handers Prehistoric pictures. painted on the walls of caves. provide further clues to the handedness of ancient people. A right – hander finds it easier to draw faces of people and animals facing toward the left. whereas a left – hander finds it easier to draw faces facing toward the right. Both kinds of faces have been found in ancient painting. On the whole. the evidence seems to indicate that prehistoric people were either ambidextrous or about equally likely to be left – or right – handed.
But, in the Bronze Age. the picture changed. The tools and weapons found from that period are mostly made for right – handed use. The predominance of right – handedness among humans today had apparently already been established.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
age | 11 | /eɪʤ/ | n | tuổi |
people | 10 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
handedness | 8 | /’hændidnis/ | n | khuynh hướng chỉ dùng một tay |
stone | 5 | /stoun/ | n | đá; loại đá |
hand | 5 | /hænd/ | n | tay, bàn tay (ngừơi); bàn chân trước (loài vật bốn chân) |
paint | 5 | /peint/ | n | sơn; vôi màu; thuốc màu |
cave | 5 | /keiv/ | n | hang, động |
tool | 4 | /tu:l/ | n | dụng cụ, đồ dùng (cầm tay dùng làm vườn..) |
picture | 4 | /’piktʃə/ | n | bức hoạ, bức vẽ, bức vẽ phát; bức tranh, bức ảnh; chân dung |
made | 4 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
ancient | 4 | /ˈeɪnʃənt/ | adj | xưa, cổ |
face | 4 | /feis/ | n | mặt |
toward | 4 | /´touəd/ | prep | về phía |
left | 4 | /left/ | adj | trái; tả |
evidence | 3 | /’evidəns/ | n | tính hiển nhiên; tính rõ ràng, tính rõ rệt |
chip | 3 | /tʃip/ | n | vỏ bào, vỏ tiện, mạt giũa |
prehistoric | 3 | /¸pri:his´tɔrik/ | adj | (thuộc) thời tiền sử |
animal | 3 | /’æniməl/ | n | động vật, thú vật |
facing | 3 | /’feisiɳ/ | n | sự đương đầu, sự đối phó |
painting | 3 | /’peintiɳ/ | n | bức hoạ, bức tranh |
anthropologist | 2 | /¸ænθrə´pɔlədʒist/ | n | nhà nhân loại học |
left – handedness | 2 | /ˌleftˈhæn.dɪd.nəs/ | n | thuận tay trái |
right – handedness | 2 | /ˌhaɪˈhæn.dɪd.nəs/ | n | thuận tay phải |
leave | 2 | /li:v/ | v | để lại, bỏ lại, bỏ quên |
written | 2 | /’ritn/ | adj | viết ra, được thảo ra; trên giấy tờ, thành văn bản |
record | 2 | /n.´rekɔ:d/ | n | sự ghi chép |
form | 2 | /fɔ:m/ | n | hình, hình thể, hình dạng, hình dáng |
pattern | 2 | /’pætə(r)n/ | n | gương mẫu, mẫu mực |
weapon | 2 | /’wepən/ | n | vũ khí (vật làm ra hoặc dùng để gây tác hại về thân thể; súng, dao, gươm..) |
implement | 2 | /n. ˈɪmplimənt ; v. ˈɪmpliˌmɛnt , ˈɪmpliˌmənt/ | n | đồ dùng (đồ đạc quần áo…), dụng cụ, công cụ; phương tiện |
wall | 2 | /wɔ:l/ | n | tường, vách |
further | 2 | /’fə:ðə/ | adj | xa hơn nữa, bên kia |
find | 2 | /faɪnd/ | v | thấy, tìm thấy, tìm ra, bắt được |
easier | 2 | /’i:zi/ | adj | dễ dàng hơn |
draw | 2 | /drɔ:/ | n | sự kéo; sự cố gắng, sự nỗ lực |
found | 2 | /faund/ | v | nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…) |
likely | 2 | /´laikli/ | adj | có thể đúng, có thể xảy ra, có khả năng… |
change | 2 | /tʃeɪndʒ/ | n | sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi |
use | 2 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
human | 2 | /’hju:mən/ | adj | (thuộc) con người, (thuộc) loài người |
establish | 2 | /ɪˈstæblɪʃ/ | v | lập, thành lập, thiết lập, kiến lập |
piece | 1 | /pi:s/ | n | mảnh, mẩu, miếng, viên, cục, khúc… |
together | 1 | /tə’geðə/ | adv | cùng với, cùng nhau, lại với nhau, có nhau, hướng tới nhau |
little | 1 | /’lit(ә)l/ | adj | nhỏ bé, bé bỏng |
know | 1 | /nəυn/ | v | biết; hiểu biết |
history | 1 | /´histri/ | n | sử, sử học, lịch sử |
indirect | 1 | /¸indi´rekt/ | adj | gián tiếp |
though | 1 | /ðəʊ/ | liên từ | (dùng ở đầu câu biểu thị sự trang trọng) dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho |
early | 1 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
men | 1 | /mæn/ | n | đàn ông, nam nhi |
women | 1 | /ˈwɪmɪn/ | n | đàn bà, phụ nữ, người phụ nữ đã trưởng thành |
bone | 1 | /boun/ | n | xương |
axe | 1 | /æks/ | n | cái rìu |
hatchet | 1 | /’hætʃit/ | n | cái rìu nhỏ |
carefully | 1 | /´kɛəfuli/ | adv | cẩn thận, chu đáo |
away | 1 | /ə’wei/ | adv | xa, xa cách, rời xa, xa ra, đi (xa) |
sharp | 1 | /ʃɑrp/ | adj | sắc, nhọn, bén |
cutting | 1 | /´kʌtiη/ | n | sự cắt, sự thái, sự xẻo (thịt…), sự xén (giấy…), sự chặt (cây…), sự đào (mương…), sự đục (đá…) |
edge | 1 | /edӡ/ | n | lưỡi, cạnh sắc (dao…); tính sắc |
show | 1 | /ʃou/ | n | sự bày tỏ |
fit | 1 | /fit/ | n | sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa |
design | 1 | /di´zain/ | n | đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án |
comfortably | 1 | /´kʌmfətəbli/ | adv | tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng |
left-hander | 1 | /ˌleftˈhæn.dɚ/ | n | người thuận tay trái |
provide | 1 | /prə’vaid/ | v | ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho |
clue | 1 | /klu:/ | n | đầu mối; manh mối |
right – hander | 1 | /ˌraɪtˈhæn.dɚ/ | n | tay phải |
whereas | 1 | /weə’ræz/ | liên từ | nhưng ngược lại, trong khi |
both | 1 | /bɘʊθ/ | adj | cả hai |
seem | 1 | /si:m/ | v | có vẻ như, dường như, coi bộ |
whole | 1 | /həʊl/ | adj | đầy đủ, nguyên vẹn, nguyên chất, trọn vẹn, toàn bộ |
indicate | 1 | /´indikeit/ | v | chỉ, cho biết, ra dấu |
prehistoric | 1 | /¸pri:his´tɔrik/ | adj | (thuộc) thời tiền sử |
equally | 1 | /’i:kwəli/ | adv | bằng nhau, ngang nhau, như nhau, đều nhau |
period | 1 | /’piəriəd/ | n | kỳ, thời kỳ, thời gian |
mostly | 1 | /´moustli/ | adv | hầu hết, phần lớn; thường là, chủ yếu là |
predominance | 1 | /pri´dɔminəns/ | n | tính trội, ưu thế |
today | 1 | /tə’dei/ | n | hôm nay, ngày này, ngày hôm nay |
apparently | 1 | /ə’pærəntli/ | adv | rõ ràng, hiển nhiên, không thể lầm lẫn |
already | 1 | /ɔ:l´redi/ | adv | đã, rồi; đã… rồi |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Anthropologists have pieced together the little they know about the history of left – handedness and right – handedness from indirect evidence. Though early men and women did not leave written records, they did leave tools, bones, and pictures. Stone Age hand axes and hatchets were made from stones that were carefully chipped away to form sharp cutting edges. In some the pattern of chipping shows that these tools and weapons were made by right handed people designed to fit comfortably into a right hand. Other Stone Age implements were made by or for left – handers. Prehistoric pictures painted on the walls of caves provide further clues to the handedness of ancient people. A right – hander finds it easier to draw faces of people and animals facing toward the left whereas a left – hander finds it easier to draw faces facing toward the right. Both kinds of faces have been found in ancient painting. On the whole, the evidence seems to indicate that prehistoric people were either ambidextrous or about equally likely to be left – or right – handed.
But, in the Bronze Age the picture changed. The tools and weapons found from that period are mostly made for right – handed use. The predominance of right – handedness among humans today had apparently already been established.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Các nhà nhân chủng học đã tổng hợp những điều họ ít biết nhất về lịch sử thuận tay trái và thuận tay phải từ các bằng chứng gián tiếp. Mặc dù những người đàn ông và phụ nữ thời kỳ đầu không để lại văn bản, nhưng họ đã để lại các công cụ, xương và tranh ảnh. Rìu một cạnh và rìu tay hai cạnh thời kỳ đồ đá được làm từ đá đã được đẽo gọt cẩn thận để tạo thành các cạnh cắt sắc bén. Trong một số mẫu vật sứt mẻ cho thấy những công cụ và vũ khí này được tạo ra bởi những người thuận tay phải được thiết kế để vừa vặn thoải mái với tay phải. Các dụng cụ thời kỳ đồ đá khác được thực hiện bởi hoặc cho những người thuận tay trái. Những bức tranh thời tiền sử được vẽ trên tường của các hang động cung cấp thêm manh mối về sự khéo léo của người cổ đại. Người thuận tay phải thấy dễ dàng hơn khi vẽ mặt người và động vật quay về phía bên trái trong khi người thuận tay trái thấy dễ dàng hơn khi vẽ mặt quay về phía bên phải. Cả hai loại khuôn mặt đã được tìm thấy trong hội họa cổ đại. Về tổng thể, các bằng chứng dường như chỉ ra rằng người tiền sử thuận cả hai tay hoặc có khả năng thuận tay trái – hoặc phải như nhau.
Nhưng, trong thời đại đồ đồng, bức tranh đã thay đổi. Các công cụ và vũ khí được tìm thấy từ thời kỳ đó hầu hết được chế tạo để sử dụng thuận tay phải. Ưu thế thuận tay phải giữa con người ngày nay dường như đã được thiết lập.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.