Chọn tab phù hợp
Composers today use a wider variety of sounds than ever before, including many
that were once considered undesirable noises. Composer Edgard Varese (1883-1965)
called thus the “liberation of sound…the right to make music with any and all sounds.”
Line Electronic music, for example – made with the aid of computers, synthesizers, and
(5) electronic instruments – may include sounds that in the past would not have been
considered musical. Environmental sounds, such as thunder, and electronically generated
hisses and blips can be recorded, manipulated, and then incorporated into a musical
composition. But composers also draw novel sounds from voices and nonelectronic
instruments. Singers may be asked to scream, laugh, groan, sneeze, or to sing phonetic
(10) sounds rather than words. Wind and string players may lap or scrape their instruments.
A brass or woodwind player may hum while playing, to produce two pitches at once; a
pianist may reach inside the piano to pluck a string and then run a metal blade along it. In
the music of the Western world, the greatest expansion and experimentation have involved
percussion instruments, which outnumber strings and winds in many recent compositions.
(15) Traditional percussion instruments are struck with new types of beaters; and instruments
that used to be couriered unconventional in Western music – tom-toms, bongos,
slapsticks, maracas – are widely used.
In the search for novel sounds, increased use has been made in Western music of
Microtones. Non-Western music typically divides and interval between two pitches more
(20) finely than Western music does, thereby producing a greater number of distinct tones,
or micro tones, within the same interval. Composers such as Krzysztof Penderecki create
sound that borders on electronic noise through tone clusters – closely spaced tones played
together and heard as a mass, block, or band of sound. The directional aspect of sound has
taken on new importance as well Loudspeakers or groups of instruments may be placed
(25) at opposite ends of the stage, in the balcony, or at the back and sides of the auditorium.
Because standard music notation makes no provision for many of these innovations,
recent music scores may contain graphlike diagrams, new note shapes and symbols, and
novel ways of arranging notation on the page.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
music | 24 | /’mju:zik/ | n | nhạc, âm nhạc |
sound | 17 | /sound/ | adj | khoẻ mạnh, tráng kiện, lành mạnh |
instrument | 11 | /’instrumənts/ | n | dụng cụ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
electronic | 10 | /ɪlɛkˈtrɒnɪk , ˌilɛkˈtrɒnɪk/ | adj | (thuộc) điện tử |
western | 9 | /ˈwes.tɚn/ | adj | về phía tây, ở phía tây |
composer | 6 | /kəm´pouzə/ | n | người soạn nhạc |
tone | 6 | /toun/ | n | âm thanh (do một nhạc cụ phát ra) |
musical | 5 | /ˈmyuzɪkəl/ | adj | (thuộc) nhạc, (thuộc) âm nhạc |
string | 5 | /strɪŋ/ | n | dây; sợi xe; dây bện |
standard | 5 | /’stændəd/ | n | tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu |
call | 4 | /kɔ:l/ | v | gọi, kêu to, la to, gọi to |
word | 4 | /wɜ:d/ | n | từ |
Wind | 4 | /wind/ | n | gió |
new | 4 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
noise | 3 | /nɔiz/ | n | tiếng; tiếng ồn ào, tiếng om sòm, tiếng huyên náo |
example | 3 | /ig´za:mp(ə)l/ | n | thí dụ, ví dụ |
novel | 3 | /ˈnɒvəl/ | n | tiểu thuyết, truyện |
piano | 3 | /’pjænou/ | n | (âm nhạc) đàn piano; dương cầm |
percussion | 3 | /pə:´kʌʃən/ | n | sự đánh (trống, kẻng..); sự đập (vật này lên vật khác); sự gõ (mõ); sự chạm vào (cò súng) |
innovation | 3 | /[¸inə´veiʃən]/ | n | sự đổi mới, sự cách tân |
make | 2 | /meik/ | v | làm, chế tạo |
made | 2 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
environmental | 2 | /in,vairən’mentl/ | adj | thuộc về môi trường |
electronically | 2 | /elekˈtrɒnɪkli/ | n | kiểu điện tử |
hiss | 2 | /his/ | v | huýt gió (người, rắn…); kêu xì (hơi nước; người để tỏ ý chê bai) |
composition | 2 | /ˌkɒmpəˈzɪʃən/ | n | sự hợp thành, sự cấu thành |
player | 2 | /ˈpleɪ.ər/ | n | (thể dục,thể thao) người chơi một trò chơi nào đó |
lap | 2 | /læp/ | n | vạt áo, vạt váy |
brass | 2 | /brɑ:s/ | n | đồ vật làm bằng đồng thau; bia đồng khắc ở mộ |
pitch | 2 | /pit∫/ | n | sân (để chơi thể thao có kẻ vạch ) |
blade | 2 | /bleid/ | n | lưỡi (dao, kiếm) |
recent | 2 | /´ri:sənt/ | adj | gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra |
type | 2 | /taip/ | n | loại (người, vật |
interval | 2 | /ˈɪntərvəl/ | n | khoảng (thời gian, không gian), khoảng cách |
thereby | 2 | /,ðeə’bai/ | adv | bằng cách ấy, theo cách ấy; bằng phương tiện đó; do đó |
distinct | 2 | /dis’tiɳkt/ | adj | riêng, riêng biệt; khác biệt |
end | 2 | /end/ | v | kết thúc, chấm dứt |
auditorium | 2 | /¸ɔ:di´tɔ:riəm/ | n | phòng dành cho thính giả, thính phòng |
diagram | 2 | /ˈdaɪəˌgræm/ | n | biểu đồ |
today | 1 | /tə’dei/ | n | hôm nay, ngày này, ngày hôm nay |
use | 1 | /ju:z/ | v | dùng cái gì cho một mục đích, đưa cái gì vào sử dụng |
wider | 1 | /waɪdə/ | n | mở rộng |
variety | 1 | /və’raiəti/ | n | sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng |
including | 1 | /in´klu:diη/ | v | bao gồm cả, kể cả |
consider | 1 | /kən´sidə/ | v | cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ |
undesirable | 1 | /¸ʌndi´zaiərəbl/ | adj | có thể gây rắc rối, có thể gây phiền phức; không mong muốn |
liberation | 1 | /,libə’reiʃn/ | n | sự giải phóng, sự phóng thích |
right | 1 | /rait/ | n | điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện |
aid | 1 | /eɪd/ | n | sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự viện trợ |
computer | 1 | /kəm’pju:tə/ | n | máy tính |
synthesizer | 1 | /´sinθi¸saizə/ | n | nhạc cụ điện tử tạo ra rất nhiều âm thanh khác nhau (kể cả bắt chước các nhạc cụ khác) |
include | 1 | /in’klu:d/ | v | bao gồm, gồm có |
past | 1 | /pɑ:st/ | adj | quá khứ, dĩ vãng; đã đi qua trong thời gian |
thunder | 1 | /ˈθʌndə/ | n | sấm, sét; tiếng sấm, tiếng sét |
generate | 1 | /ˈdʒɛ.nə.ˌreɪt/ | v | sinh, đẻ ra |
blip | 1 | /blip/ | n | đốm sáng trên màn hình radar |
record | 1 | /n.´rekɔ:d/ | n | sự ghi chép |
manipulate | 1 | /mə’nipjuleit/ | v | (y học) nắn, bóp |
incorporate | 1 | /in’kɔ:pərit/ | adj | kết hợp chặt chẽ |
draw | 1 | /drɔ:/ | n | sự kéo; sự cố gắng, sự nỗ lực |
voice | 1 | /vɔis/ | n | tiếng, giọng nói (do nói hoặc hát); giọng |
nonelectronic | 1 | adj | không chọn lọc | |
singer | 1 | /´siηə/ | n | người hát, ca sĩ |
ask | 1 | /a:sk/ | v | hỏi |
scream | 1 | /skri:m/ | n | tiếng thét, tiếng hét, tiếng kêu thất thanh |
laugh | 1 | /lɑ:f/ | n | tiếng cười |
groan | 1 | /groun/ | n | sự rên rỉ; tiếng rên rỉ |
sneeze | 1 | /sni:z/ | v | hắt hơi |
sing | 1 | /siɳ/ | v | hát, ca hát |
phonetic | 1 | /fə´netik/ | adj | dùng một ký hiệu cho mỗi âm thanh riêng, cho đơn vị âm |
rather | 1 | /’rɑ:ðə/ | adv | thà… hơn, thích… hơn |
scrape | 1 | /skreip/ | n | sự nạo, sự cạo |
woodwind | 1 | /´wud¸wind/ | n | các nhạc cụ hơi làm bằng gỗ trong một ban nhạc |
hum | 1 | /hʌm/ | n | tiếng vo ve, tiếng o o (sâu bọ…); tiếng kêu rền (máy) |
produce | 1 | /prɔ’dju:s/ | n | sự sản xuất |
pianist | 1 | /´piənist/ | n | người chơi pianô, nghệ sĩ dương cầm |
reach | 1 | /ri:tʃ/ | v | ( + out) chìa ra, đưa (tay) ra |
inside | 1 | /’in’said/ | n | mặt trong, phía trong, phần trong, bên trong |
pluck | 1 | /plʌk/ | v | nhổ, bức hái (cái gì) |
run | 1 | /rʌn/ | v | chạy |
metal | 1 | /’metl/ | n | kim loại |
world | 1 | /wɜ:ld/ | n | thế giới, hoàn cầu, địa cầu |
greatest | 1 | /´greitist/ | adj | lớn nhất |
expansion | 1 | /ɪkˈspænʃən/ | n | sự mở rộng, sự bành trướng, sự phát triển, sự phồng ra; phần mở rộng |
experimentation | 1 | /iks¸perimen´teiʃən/ | n | sự thí nghiệm, sự thử nghiệm |
involve | 1 | /ɪnˈvɒlv/ | v | gồm, bao hàm |
outnumber | 1 | /¸aut´nʌmbə/ | v | đông hơn (quân địch) |
traditional | 1 | /trə´diʃənəl/ | adj | (thuộc) truyền thống, theo truyền thống, là truyền thống |
struck | 1 | /strʌk/ | ved | đánh, đập |
beater | 1 | /´bi:tə/ | n | người đánh, người đập |
courier | 1 | /´kuriə/ | n | người đưa thư, người đưa tin tức, người thông tin (thường) dùng để đặt tên báo |
unconventional | 1 | /¸ʌηkən´venʃənl/ | adj | không theo quy ước, trái với thông lệ |
bongo | 1 | /´bɔηgou/ | n | cái trống nhỏ được gõ bằng tay |
slapstick | 1 | /´slæp¸stik/ | n | roi đét, roi pháo (của anh hề) |
widely | 1 | /´waidli/ | adv | nhiều, xa |
search | 1 | /sə:t∫/ | n | sự nhìn để tìm, sự sờ để tìm; sự khám xét, sự lục soát |
increase | 1 | /’ɪŋkri:s/ | n | sự tăng, sự tăng thêm |
non-western | 1 | adj | không phải phương tây | |
typically | 1 | /ˈtɪp.ɪ.kəl.i/ | adv | điển hình, tiêu biểu |
divide | 1 | /di’vaid/ | v | chia, chia ra, chia cắt, phân ra |
finely | 1 | /´fainli/ | adv | tế nhị, tinh vi |
producing | 1 | /prəˈdʒuːs/ | n | sản xuất |
greater | 1 | /greitə/ | adj | lớn hơn |
number | 1 | /´nʌmbə/ | n | số |
micro | 1 | /ˈmaɪ.krəʊ/ | adj | rất nhỏ; cực nhỏ |
create | 1 | /kri:’eit/ | v | tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo |
border | 1 | /ˈbɔrdər/ | n | bờ, mép, vỉa, lề |
cluster | 1 | /’klʌstə/ | n | đám, bó, cụm; đàn, bầy |
closely | 1 | /´klousli/ | adv | gần gũi, thân mật |
space | 1 | /speis/ | n | khoảng trống, khoảng cách (giữa hai hay nhiều vật hoặc điểm) |
together | 1 | /tə’geðə/ | adv | cùng với, cùng nhau, lại với nhau, có nhau, hướng tới nhau |
heard | 1 | /hiə | hɜ:(r)d/ | v | nghe |
mass | 1 | /mæs/ | n | khối, đống |
block | 1 | /blɔk/ | n | khối, tảng, súc (đá, gỗ…) |
band | 1 | /bænd/ | n | dải, băng, đai, nẹp |
directional | 1 | /dai´rekʃənl/ | adj | điều khiển, chỉ huy, cai quản |
aspect | 1 | /ˈæspekt/ | n | vẻ, bề ngoài; diện mạo |
taken | 1 | /teikn/ | n | sự cầm, sự nắm, sự lấy |
importance | 1 | /im’pɔ:təns/ | n | sự quan trọng, tầm quan trọng |
group | 1 | /gru:p/ | n | nhóm |
opposite | 1 | /’ɔpəzit/ | adj | đối nhau, ngược nhau |
stage | 1 | /steɪdʒ/ | n | bệ, dài |
balcony | 1 | /’bælkəni/ | n | (kiến trúc) bao lơn, ban công |
side | 1 | /said/ | n | mặt, mặt phẳng |
because | 1 | /bi’kɔz/ | liên từ | vì, bởi vì |
provision | 1 | /prəˈvɪʒən/ | n | sự cung cấp, sự đem cho, sự cho mượn; đồ cung cấp, đồ đem cho, đồ cho mượn |
score | 1 | /skɔ:/ | n | (thể dục,thể thao) sổ điểm; bàn thắng |
contain | 1 | /kәn’tein/ | v | chứa đựng, bao hàm, gồm có, bao gồm |
graphlike | 1 | adj | như đồ họa | |
note | 1 | /nout/ | n | lời ghi chú, lời chú giải |
shape | 1 | /ʃeip/ | n | hình, hình dạng, hình thù |
symbol | 1 | /simbl/ | n | biểu tượng; vật tượng trưng |
way | 1 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
arrange | 1 | /ə’reinʤ/ | v | sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn |
page | 1 | /peidʒ/ | n | trang (sách…) |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Composers today use a wider variety of sounds than ever before, including many that were once considered undesirable noises. Composer Edgard Varese (1883-1965) called thus the “liberation of sound…the right to make music with any and all sounds.” Electronic music, for example – made with the aid of computers, synthesizers, and electronic instruments – may include sounds that in the past would not have been considered musical. Environmental sounds, such as thunder, and electronically generated hisses and blips can be recorded, manipulated, and then incorporated into a musical composition. But composers also draw novel sounds from voices and nonelectronic instruments. Singers may be asked to scream, laugh, groan, sneeze, or to sing phonetic sounds rather than words. Wind and string players may lap or scrape their instruments. A brass or woodwind player may hum while playing, to produce two pitches at once; a pianist may reach inside the piano to pluck a string and then run a metal blade along it. In the music of the Western world, the greatest expansion and experimentation have involved percussion instruments, which outnumber strings and winds in many recent compositions. Traditional percussion instruments are struck with new types of beaters; and instruments that used to be couriered unconventional in Western music – tom-toms, bongos, slapsticks, maracas – are widely used.
In the search for novel sounds, increased use has been made in Western music of Microtones. Non-Western music typically divides and interval between two pitches more finely than Western music does, thereby producing a greater number of distinct tones, or micro tones, within the same interval. Composers such as Krzysztof Penderecki create sound that borders on electronic noise through tone clusters – closely spaced tones played together and heard as a mass, block, or band of sound. The directional aspect of sound has taken on new importance as well Loudspeakers or groups of instruments may be placed at opposite ends of the stage, in the balcony, or at the back and sides of the auditorium. Because standard music notation makes no provision for many of these innovations, recent music scores may contain graphlike diagrams, new note shapes and symbols, and novel ways of arranging notation on the page.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Các nhà soạn nhạc ngày nay sử dụng nhiều loại âm thanh hơn bao giờ hết, bao gồm nhiều loại từng được coi là tiếng ồn không mong muốn. Nhà soạn nhạc Edgard Varese (1883-1965) gọi như vậy là “giải phóng âm thanh … quyền tạo ra âm nhạc với bất kỳ và tất cả các âm thanh Ví dụ: nhạc điện tử – được tạo ra với sự hỗ trợ của máy tính, máy tổng hợp và nhạc cụ điện tử – có thể bao gồm những âm thanh mà trước đây không được coi là âm nhạc. Âm thanh của môi trường, chẳng hạn như sấm sét, và những tiếng rít và bọng nước được tạo ra bằng điện tử có thể được ghi lại, điều khiển và sau đó kết hợp vào một tác phẩm âm nhạc. Nhưng các nhà soạn nhạc cũng tạo ra những âm thanh mới lạ từ giọng nói và các nhạc cụ không điện tử. Ca sĩ có thể được yêu cầu la hét, cười, rên rỉ, hắt hơi hoặc hát những âm thanh thay vì từ ngữ. Người chơi gió và dây có thể quấn hoặc đánh bóng các dụng cụ của họ. Một người chơi kèn đồng hoặc kèn gỗ có thể ngân nga trong khi chơi, để tạo ra hai nốt nhạc cùng một lúc; một nghệ sĩ piano có thể với vào bên trong cây đàn piano để gảy dây và sau đó chạy một lưỡi kim loại dọc theo nó. Trong âm nhạc của thế giới phương Tây, sự mở rộng và thử nghiệm lớn nhất có liên quan đến nhạc cụ gõ, nhiều hơn dây và gió trong nhiều tác phẩm gần đây. Các nhạc cụ gõ truyền thống được đánh với các loại máy đánh nhịp mới; và các nhạc cụ đã từng được gọi là độc nhất vô nhị trong âm nhạc phương Tây – tom-toms, bongos, gậy đánh, maracas – được sử dụng rộng rãi.
Trong việc tìm kiếm những âm thanh mới lạ, người ta đã tăng cường sử dụng âm nhạc Microtones của phương Tây. Âm nhạc không phải phương Tây thường phân chia và ngắt quãng giữa hai cao độ hơn tinh tế hơn so với âm nhạc phương Tây, do đó tạo ra nhiều âm sắc riêng biệt hơn, hoặc âm vi mô, trong cùng một khoảng thời gian. Các nhà soạn nhạc như Krzysztof Penderecki tạo ra âm thanh giáp với tiếng ồn điện tử thông qua các cụm âm – các âm có khoảng cách gần nhau được chơi cùng nhau và được nghe như một khối, khối hoặc dải âm thanh. Khía cạnh định hướng của âm thanh cũng có tầm quan trọng mới cũng như Loa hoặc nhóm nhạc cụ có thể được đặt ở hai đầu đối diện của sân khấu, trong ban công, hoặc ở phía sau và hai bên của khán phòng. Bởi vì ký hiệu âm nhạc tiêu chuẩn không cung cấp cho nhiều cải tiến này, các bản nhạc gần đây có thể chứa các biểu đồ dạng đồ thị, hình dạng nốt nhạc và ký hiệu mới cũng như các cách sắp xếp ký hiệu mới trên trang.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.