Chọn tab phù hợp
In general, the influence of Anglo patrons has been much less pronounced on Hispanic arts than on American Indian arts. The Hispanic crafts revival was confined to a much shorter period of time, beginning in the early 1920’s, reaching its peak in the late 1930’s, and dying down by the Second World War, less than 20 years. During this period, in spite of the enthusiasm of the wealthy Anglo patrons in northern New Mexico, Hispanic crafts never “caught on” nationally in the way American Indian crafts did. Interest was fairly well limited to the Southwest and Southern California, the areas in which the adobe hacienda revival was taking place. The major interest in Hispanic crafts was as furnishings for these comfortable Southwestern-style adobe homes. These crafts were not, as were American Indian crafts viewed as valuable art objects in themselves purchased with an eye for speculation. Hispanic arts to, a great degree have been ignored by the speculative Anglo art market. A beneficial consequence of this oversight is that the artisans have been freer to work according to their own standards and within their own traditions. Their work has not been “emptied of previous vital meanings” and become a meaningless revival. as has so much ethnic art of this day. Rather it has remained as an object of cultural pride and identity and not simply the product of the tastes and demands of the art market.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
art | 13 | /ɑ:t/ | n | tài khéo léo, kỹ xảo |
hispanic | 12 | /his´pænik/ | adj | thuộc về tây ban nha và bồ đào nha |
craft | 11 | /kra:ft/ | n | nghề, nghề thủ công |
Indian | 6 | /´indiən/ | adj | (thuộc) ấn độ |
less | 4 | /les/ | adj | nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém |
revival | 4 | /ri´vaivl/ | n | sự trở lại, sự đem lại sức khoẻ, sự đem lại sức mạnh, sự đem lại sự tỉnh táo |
World | 4 | /wɜ:ld/ | n | thế giới, hoàn cầu, địa cầu |
second | 4 | /ˈsɛkənd/ | n | thứ hai, tiếp ngay sau cái thứ nhất (về thời gian, thứ tự, tầm quan trọng..) |
War | 4 | /wɔ:/ | n | chiến tranh; thời kỳ của chiến tranh |
patron | 3 | /’peitrən/ | n | người bảo trợ, người đỡ đầu; ông bầu |
period | 3 | /’piəriəd/ | n | kỳ, thời kỳ, thời gian |
southwest | 3 | /´sauθ´west/ | n | phía tây nam |
place | 3 | /pleis/ | n | nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…); đoạn phố |
market | 3 | /’mɑ:kit/ | n | chợ |
work | 3 | /wɜ:k/ | n | sự làm việc; việc, công việc, công tác |
own | 3 | /əʊn/ | đại từ | của chính mình, của riêng mình, tự mình |
meaning | 3 | /’mi:niɳ/ | n | nghĩa, ý nghĩa |
early | 2 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
late | 2 | /leit/ | adj | chậm, muộn, trễ |
northern | 2 | /’nɔ:ðən/ | adj | bắc |
never | 2 | /’nevə/ | adv | không bao giờ, không khi nào |
caught | 2 | /kɔːt/ | n | bắt |
Interest | 2 | /’ɪntrəst hoặc ‘ɪntrest/ | n | sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý |
southern | 2 | /´sʌðən/ | adj | (thuộc) phương nam; ở phương nam, của phương nam |
adobe | 2 | /ə´doub/ | n | gạch sống (phơi nắng, không nung) |
hacienda | 2 | /,hæsi’endə/ | n | (hội họa) nét chải |
object | 2 | /əbˈdʒɛkt/ | n | đồ vật, vật thể, mục tiêu |
purchase | 2 | /’pə:t∫əs/ | n | sự mua, tậu; vật mua được, vật tậu được |
degree | 2 | /dɪˈgri:/ | n | độ |
consequence | 2 | /’kɔnsikwəns/ | n | hậu quả, kết quả |
according | 2 | /ə’kɔ:diɳ/ | adj | phù hợp với điều đã được nhắc đến hoặc biết đến |
become | 2 | /bi´kʌm/ | v | trở nên, trở thành |
meaningless | 2 | /´mi:niηlis/ | n | vô nghĩa |
ethnic | 2 | /’eθnik/ | adj | thuộc dân tộc, thuộc tộc người |
general | 1 | /’ʤenər(ə)l/ | adj | chung, chung chung |
influence | 1 | /ˈɪn.flu.əns/ | n | ảnh hưởng, tác dụng |
pronounce | 1 | /prəˈnaʊns/ | v | tuyên bố, thông báo (nhất là một cách trang trọng, chính thức) |
confine | 1 | /kən’fain/ | v | giam giữ, giam hãm, giam cầm, nhốt giữ lại |
shorter | 1 | /ʃɔ:t/ | adj | ngắn, cụt |
beginning | 1 | /bi´giniη/ | n | phần đầu; lúc bắt đầu, lúc khởi đầu |
reach | 1 | /ri:tʃ/ | v | ( + out) chìa ra, đưa (tay) ra |
peak | 1 | /pi:k/ | n | đỉnh, chỏm, chóp (núi); núi |
dying | 1 | /ˈdaɪɪŋ/ | adj | chết; hấp hối |
dying | 1 | /ˈdaɪɪŋ/ | adj | chết; hấp hối |
during | 1 | /’djuəriɳ/ | prep | trong lúc, trong thời gian |
spite | 1 | /spait/ | n | sự giận, sự không bằng lòng |
enthusiasm | 1 | /ɛnˈθuziˌæzəm/ | n | sự hăng hái, sự nhiệt tình |
wealthy | 1 | /ˈwɛlθi/ | adj | giàu, giàu có |
nationally | 1 | /’næʃnəli/ | adv | về mặt dân tộc; về mặt quốc gia |
way | 1 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
fairly | 1 | /[‘feəli]/ | adv | khá, kha khá |
well | 1 | /wel/ | v | (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu) |
limit | 1 | /’limit/ | n | giới hạn, ranh giới, hạn định |
area | 1 | /’eəriə/ | n | diện tích, bề mặt |
taking | 1 | /’teikiɳ/ | n | sự cầm, sự lấy, sự chiếm lấy |
major | 1 | /ˈmeɪdʒər/ | n | chuyên ngành |
furnishing | 1 | /´fə:niʃiη/ | n | sự cung cấp, sự trang bị đồ đạc |
comfortable | 1 | /’kŭm’fər-tə-bəl/ | adj | tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng |
style | 1 | /stail/ | n | phong cách, tác phong, cách, lối |
adobe | 1 | /ə´doub/ | n | gạch sống (phơi nắng, không nung) |
home | 1 | /hoʊm/ | n | nhà, chỗ ở |
view | 1 | vjuː/ | n | sự nhìn qua, lượt xem |
valuable | 1 | /’væljuəbl/ | adj | có giá trị lớn, quý giá; có giá trị nhiều tiền |
themselve | 1 | /ðəm’selvz/ | n | tự chúng, tự họ, tự |
purchase | 1 | /’pə:t∫əs/ | n | sự mua, tậu; vật mua được, vật tậu được |
speculation | 1 | /,spekju’leiʃn/ | n | sự suy xét, sự nghiên cứu |
great | 1 | /greɪt/ | adj | lớn, to lớn, vĩ đại |
ignore | 1 | /ig’no:(r)/ | v | lờ đi, phớt đi, phớt lờ, làm ra vẻ không biết đến |
speculative | 1 | /´spekjulətiv/ | adj | có tính chất suy đoán, liên quan đến suy đoán, được hình thành do suy đoán; tự biện |
beneficial | 1 | /¸beni´fiʃəl/ | adj | có ích; có lợi; tốt |
oversight | 1 | /´ouvə¸sait/ | n | quên, sót; trường hợp sơ suất, bỏ quên |
artisan | 1 | /,ɑ:ti’zæn/ | n | thợ thủ công |
freer | 1 | adj | tự do hơn | |
standard | 1 | /’stændəd/ | n | tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu |
within | 1 | /wið´in/ | prep | trong vòng thời gian, trong khoảng thời gian |
emptied | 1 | /’empti/ | adj | trống, rỗng, trống không |
tradition | 1 | /trə´diʃən/ | n | sự truyền miệng (truyện cổ tích, phong tục tập quán… từ đời nọ qua đời kia) |
previous | 1 | /ˈpriviəs/ | adj | trước (thời gian, thứ tự); ưu tiên |
vital | 1 | /’vaitl/ | adj | (thuộc sự) sống, cần cho sự sống |
day | 1 | /dei/ | n | ngày |
rather | 1 | /’rɑ:ðə/ | adv | thà… hơn, thích… hơn |
remain | 1 | /riˈmein/ | v | còn lại |
cultural | 1 | /ˈkʌltʃərəl/ | adj | (thuộc) văn hoá |
pride | 1 | /praid/ | n | sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, thể diện |
identity | 1 | /aɪˈdɛntɪti/ | n | tính đồng nhất; sự giống hệt |
simply | 1 | /´simpli/ | adv | một cách dễ dàng |
product | 1 | /´prɔdʌkt/ | n | sản vật, sản phẩm |
taste | 1 | /teist/ | n | vị |
demand | 1 | /dɪˈmɑ:nd/ | n | sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
In general, the influence of Anglo patrons has been much less pronounced on Hispanic arts than on American Indian arts. The Hispanic crafts revival was confined to a much shorter period of time, beginning in the early 1920’s, reaching its peak in the late 1930’s, and dying down by the Second World War, less than 20 years. During this period, in spite of the enthusiasm of the wealthy Anglo patrons in northern New Mexico, Hispanic crafts never “caught on” nationally in the way American Indian crafts did. Interest was fairly well limited to the Southwest and Southern California, the areas in which the adobe hacienda revival was taking place. The major interest in Hispanic crafts was as furnishings for these comfortable Southwestern-style adobe homes. These crafts were not, as were American Indian crafts viewed as valuable art objects in themselves purchased with an eye for speculation. Hispanic arts to, a great degree have been ignored by the speculative Anglo art market. A beneficial consequence of this oversight is that the artisans have been freer to work according to their own standards and within their own traditions. Their work has not been “emptied of previous vital meanings” and become a meaningless revival as has so much ethnic art of this day. Rather it has remained as an object of cultural pride and identity and not simply the product of the tastes and demands of the art market.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Nói chung, ảnh hưởng của những người bảo trợ Anglo đối với nghệ thuật gốc Tây Ban Nha ít rõ rệt hơn nhiều so với nghệ thuật của người da đỏ Mỹ. Sự phục hưng của hàng thủ công Tây Ban Nha bị giới hạn trong một khoảng thời gian ngắn hơn nhiều, bắt đầu vào đầu những năm 1920, đạt đến đỉnh cao vào cuối những năm 1930, và tàn lụi bởi Chiến tranh thế giới thứ hai, chưa đầy 20 năm. Trong suốt thời kỳ này, bất chấp sự nhiệt tình của những người bảo trợ Anglo giàu có ở miền bắc New Mexico, hàng thủ công của Tây Ban Nha chưa bao giờ “ăn nên làm ra” trên phạm vi toàn quốc như cách mà hàng thủ công Mỹ da đỏ đã làm. Sự quan tâm có giới hạn ở Tây Nam và Nam California, những khu vực mà sự phục hưng của những viên gạch mộc (trên tường của những ngôi nhà thấp trải dài và có cổng rộng ở trang trại) đang diễn ra. Mối quan tâm chính đối với hàng thủ công của Tây Ban Nha là đồ nội thất cho những ngôi nhà bằng gạch nung kiểu Tây Nam thoải mái này. Những món đồ thủ công này không nằm trong cân nhắc của họ, cũng như những món đồ thủ công của người Mỹ da đỏ được xem như những đồ vật nghệ thuật có giá trị mà bản thân họ mua với con mắt suy đoán. Nghệ thuật gốc Tây Ban Nha, một kho tàng nghệ thuật tuyệt vời đã bị thị trường nghệ thuật Anglo đầu cơ bỏ qua. Một hệ quả có lợi của việc bỏ quên này là các nghệ nhân đã được tự do hơn khi làm việc theo tiêu chuẩn riêng và theo truyền thống của riêng họ. Tác phẩm của họ đã không bị “làm mất đi những ý nghĩa quan trọng trước đây” và trở thành một sự hồi sinh vô nghĩa như rất nhiều nghệ thuật dân tộc ngày nay. Thay vào đó, nó vẫn là một đối tượng của niềm tự hào và bản sắc văn hóa chứ không chỉ đơn giản là sản phẩm của thị hiếu và nhu cầu của thị trường nghệ thuật
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.