Chọn tab phù hợp
A painter hangs his or her finished picture on a wall, and everyone can see it. A composer writes a work, but no one can hear it until it is performed. Professional singers and players have great responsibilities; for the composer, is utterly dependent on them. A student of music needs as long and as arduous a’ training to become” a performer as a medical student needs to become a doctor. Most training is concerned’ with technique, for musicians have to have the muscular proficiency of an athlete or a ballet dancer. Singers practice breathing every day, as their vocal chords would be inadequate without controlled muscular support. String players practice moving the fingers of the left hand up and down, while drawing the bow to and for with the right arm -two entirely different movements.
Singers and instrumentalists have to be able to get every note perfectly in tune. Pianists are spared this particular anxiety, for the notes are already there, waiting for them, and it is the piano tuner’s responsibility to tune the instrument for them. But they have their own difficulties: the hammers that hit the strings have to be coaxed not to sound like percussion, and each overlapping tone has to sound clear.
This problem of getting clear texture is one that confronts student conductors: they have to learn to know every note of the music and how it should sound, and they have to aim at controlling these sounds with fanatical but selfless authority.
Technique is of no use unless it is combined with musical knowledge and understanding. Great artists are those who are so thoroughly at home in the language of music that they can enjoy performing works written in any century.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
music | 12 | /’mju:zik/ | n | nhạc, âm nhạc |
perform | 6 | /pə´fɔ:m/ | v | làm (công việc…); thực hiện (lời hứa…); thi hành (lệnh); cử hành (lễ); |
student | 6 | /ˈstjuː.dənt/ | n | học sinh sinh viên |
instrument | 6 | /’instrumənts/ | n | dụng cụ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
perform | 6 | /pə´fɔ:m/ | v | làm (công việc…); thực hiện (lời hứa…); thi hành (lệnh); cử hành (lễ); |
control | 5 | /kən’troul/ | n | quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy |
tune | 5 | /tun , tyun/ | n | điệu (hát…), giai điệu |
sound | 5 | /sound/ | adj | khoẻ mạnh, tráng kiện, lành mạnh |
composer | 4 | /kəm´pouzə/ | n | người soạn nhạc |
own | 4 | /əʊn/ | đại từ | của chính mình, của riêng mình, tự mình |
know | 4 | /nəυn/ | v | biết; hiểu biết |
work | 4 | /wɜ:k/ | n | sự làm việc; việc, công việc, công tác |
singer | 3 | /´siηə/ | n | người hát, ca sĩ |
great | 3 | /greɪt/ | adj | lớn, to lớn, vĩ đại |
musician | 3 | /mju:’ziʃn/ | n | nhạc sĩ |
technique | 3 | /tek’ni:k/ | n | kỹ xảo |
singer | 3 | /´siηə/ | n | người hát, ca sĩ |
practice | 3 | /´præktis/ | n | thực hành, thực tiễn |
different | 3 | /’difrәnt/ | adj | khác, khác biệt, khác nhau |
note | 3 | /nout/ | n | lời ghi chú, lời chú giải |
use | 3 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
great | 3 | /greɪt/ | adj | lớn, to lớn, vĩ đại |
painter | 2 | /peintə/ | n | thợ sơn |
player | 2 | /ˈpleɪ.ər/ | n | (thể dục,thể thao) người chơi một trò chơi nào đó |
need | 2 | /ni:d/ | n | sự cần |
training | 2 | /’trainiŋ/ | n | sự dạy dỗ, sự huấn luyện, sự rèn luyện, sự đào tạo; quá trình huấn luyện, quá trình đào tạo |
become | 2 | /bi´kʌm/ | v | trở nên, trở thành |
performer | 2 | /pə´fɔ:mə/ | n | người biểu diễn, người trình diễn |
muscular | 2 | /´mʌskjulə/ | adj | (thuộc) bắp thịt, (thuộc) cơ |
ballet | 2 | /bæˈleɪ, ˈbæleɪ/ | n | ba lê, kịch múa |
athlete | 2 | /´æθli:t/ | n | lực sĩ, vận động viên (điền kinh, thể dục thể thao) |
dancer | 2 | /’dɑ:nsə/ | n | diễn viên múa |
string | 2 | /strɪŋ/ | n | dây; sợi xe; dây bện |
player | 2 | /ˈpleɪ.ər/ | n | (thể dục,thể thao) người chơi một trò chơi nào đó |
instrumentalist | 2 | /¸instrə´mentəlist/ | n | người chơi nhạc khí; nhạc công |
get | 2 | /get/ | v | được, có được, kiếm được, lấy được |
pianist | 2 | /´piənist/ | n | người chơi pianô, nghệ sĩ dương cầm |
particular | 2 | /pə´tikjulə/ | adj | riêng biệt, cá biệt; đặc biệt, đặc thù, ngoại lệ |
clear | 2 | /klɪər/ | adj | trong, trong trẻo, trong sạch |
musical | 2 | /ˈmyuzɪkəl/ | adj | (thuộc) nhạc, (thuộc) âm nhạc |
understanding | 2 | /ˌʌndərˈstændɪŋ/ | n | trí tuệ, sự hiểu biết, óc thông minh, sự am hiểu |
written | 2 | /’ritn/ | adj | viết ra, được thảo ra; trên giấy tờ, thành văn bản |
hang | 1 | /hæŋ/ | v | treo lên |
finish | 1 | /ˈfɪnɪʃ/ | n | sự kết thúc, sự kết liễu; phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc |
picture | 1 | /’piktʃə/ | n | bức hoạ, bức vẽ, bức vẽ phát; bức tranh, bức ảnh; chân dung |
wall | 1 | /wɔ:l/ | n | tường, vách |
everyone | 1 | /´evri¸wʌn/ | đại từ bất định | tất cả mọi người |
see | 1 | /si:/ | v | thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét |
write | 1 | /rait/ | v | viết |
work | 1 | /wɜ:k/ | n | sự làm việc; việc, công việc, công tác |
hear | 1 | /hiə/ | v | nghe theo, chấp nhận, đồng ý |
professional | 1 | /prə’feʃənl/ | adj | (thuộc) nghề, (thuộc) nghề nghiệp; có tay nghề |
responsibilities | 1 | /rɪˌspɑːn.səˈbɪl.ə.t̬i/ | n | trách nhiệm; sự chịu trách nhiệm; bổn phận; nghĩa vụ |
utterly | 1 | /´ʌtəli/ | adv | hoàn toàn, toàn bộ, tuyệt đối, dứt khoát, cực kỳ, cùng cực |
dependent | 1 | /dɪˈpɛndənt/ | adj | phụ thuộc, lệ thuộc |
long | 1 | /lɔɳ/ | adj | dài (không gian, thời gian); xa, lâu |
arduous | 1 | /´a:djuəs/ | adj | khó khăn, gian khổ, gay go |
medical | 1 | /’medikə/ | adj | (thuộc) y học |
doctor | 1 | /’dɔktə/ | n | bác sĩ y khoa |
concern | 1 | /kәn’sз:n/ | n | ( + with) sự liên quan tới, sự dính líu tới |
proficiency | 1 | /prə´fiʃənsi/ | n | sự tài giỏi, sự thành thạo, tài năng (về cái gì) |
breathing | 1 | /´bri:ðiη/ | n | sự thở, sự hô hấp |
day | 1 | /dei/ | n | ngày |
vocal | 1 | /’voukəl/ | adj | (thuộc) phát âm; liên quan đến phát âm |
chord | 1 | /kɔrd/ | n | (thơ ca) dây (đàn hạc) |
inadequate | 1 | adj | không tương xứng, không xứng, không thích đáng, không thoả đáng | |
without | 1 | /wɪ’ðaʊt/ | prep | không, không có |
support | 1 | /sə´pɔ:t/ | n | sự chống đỡ; sự được chống đỡ |
moving | 1 | /’mu:viɳ/ | adj | động, hoạt động |
finger | 1 | /’fiɳgə/ | n | ngón tay |
left | 1 | /left/ | adj | trái; tả |
hand | 1 | /hænd/ | n | tay, bàn tay (ngừơi); bàn chân trước (loài vật bốn chân) |
down | 1 | /daun/ | prep | xuống |
draw | 1 | /drɔ:/ | n | sự kéo; sự cố gắng, sự nỗ lực |
bow | 1 | /baʊ/ hoặc /boʊ/ | n | cái cung |
right | 1 | /rait/ | n | điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện |
arm | 1 | /ɑ:m/ | n | cánh tay |
entirely | 1 | /in´taiəli/ | adv | toàn vẹn, trọn vẹn, hoàn toàn |
movement | 1 | /’mu:vmənt/ | n | sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động |
able | 1 | /’eib(ә)l/ | adj | có năng lực, có tài |
perfectly | 1 | /´pə:fiktli/ | adv | một cách hoàn toàn, một cách hoàn hảo |
spare | 1 | /speə/ | adj | thừa, dư; có để dành; dự trữ; dự phòng (cho lúc khẩn cấp) |
anxiety | 1 | /æɳ’zaiəti/ | n | mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng |
already | 1 | /ɔ:l´redi/ | adv | đã, rồi; đã… rồi |
waiting | 1 | /’weitiη/ | n | sự đợi, sự chờ; thời gian đợi |
piano | 1 | /’pjænou/ | n | (âm nhạc) đàn piano; dương cầm |
tuner | 1 | /´tju:nə/ | n | (nhất là trong từ ghép) người lên dây nhạc cụ (đặc biệt là đàn pianô) |
responsibility | 1 | n | trách nhiệm; sự chịu trách nhiệm; bổn phận; nghĩa vụ | |
difficulties | 1 | /’difikəlti/ | n | sự khó khăn, nỗi khó khăn, nỗi gay go; điều cản trở, điều trở ngại |
hammer | 1 | /’hæmə/ | n | búa |
hit | 1 | /hit/ | n | đòn, cú đánh trúng (đấm, bắn, ném) |
coax | 1 | /kouks/ | v | dỗ, dỗ ngọt, nói ngọt, vỗ về, tán tỉnh |
percussion | 1 | /pə:´kʌʃən/ | n | sự đánh (trống, kẻng..); sự đập (vật này lên vật khác); sự gõ (mõ); sự chạm vào (cò súng) |
overlap | 1 | /¸ouvə´læp/ | n | sự gối lên nhau, sự chồng chéo |
tone | 1 | /toun/ | n | âm thanh (do một nhạc cụ phát ra) |
problem | 1 | /’prɔbləm/ | n | vấn đề, luận đề |
texture | 1 | /’tekst∫ə(r)/ | n | sự dệt; lối dệt (cách sắp đặt các sợi trong một tấm vải) |
confront | 1 | /kən’frʌnt/ | v | mặt giáp mặt với, đối diện với, đứng trước; chạm trán, đương đầu với |
conductor | 1 | /kən’dʌktə/ | n | người chỉ huy, người chỉ đạo, người điều khiển, người dẫn đường |
learn | 1 | / lə:n/ | v | học, nghiên cứu |
fanatical | 1 | /fə’nætikəl/ | n | người cuồng tín |
selfless | 1 | /´selflis/ | adj | không ích kỷ; vị tha, luôn nghĩ đến người khác |
authority | 1 | /əˈθɔrɪti , əˈθɒrɪti/ | n | Uy quyền, quyền lực, quyền thế |
unless | 1 | /ənˈles/ | liên từ | trừ phi, trừ khi, nếu không |
combine | 1 | /’kɔm’bain/ | v | kết hợp, phối hợp |
knowledge | 1 | /’nɒliʤ/ | n | sự nhận biết, sự nhận ra |
artist | 1 | /’ɑ:tist/ | n | nghệ sĩ |
thoroughly | 1 | /’θʌrəli/ | adv | hoàn toàn; kỹ lưỡng; thấu đáo; triệt để; không hời hợt |
home | 1 | /hoʊm/ | n | nhà, chỗ ở |
language | 1 | /ˈlæŋgwɪdʒ/ | n | tiếng, ngôn ngữ |
enjoy | 1 | /ɪnˈdʒɔɪ/ | v | thích thú, khoái (cái gì) |
century | 1 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
A painter hangs his or her finished picture on a wall, and everyone can see it. A composer writes a work, but no one can hear it until it is performed. Professional singers and players have great responsibilities; for the composer, is utterly dependent on them. A student of music needs as long and as arduous a’ training to become” a performer as a medical student needs to become a doctor. Most training is concerned’ with technique, for musicians have to have the muscular proficiency of an athlete or a ballet dancer. Singers practice breathing every day, as their vocal chords would be inadequate without controlled muscular support. String players practice moving the fingers of the left hand up and down, while drawing the bow to and for with the right arm -two entirely different movements.
Singers and instrumentalists have to be able to get every note perfectly in tune. Pianists are spared this particular anxiety, for the notes are already there, waiting for them, and it is the piano tuner’s responsibility to tune the instrument for them. But they have their own difficulties: the hammers that hit the strings have to be coaxed not to sound like percussion, and each overlapping tone has to sound clear.
This problem of getting clear texture is one that confronts student conductors: they have to learn to know every note of the music and how it should sound, and they have to aim at controlling these sounds with fanatical but selfless authority.
Technique is of no use unless it is combined with musical knowledge and understanding. Great artists are those who are so thoroughly at home in the language of music that they can enjoy performing works written in any century.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Một họa sĩ treo bức tranh đã hoàn thành của mình lên tường và mọi người đều có thể nhìn thấy nó. Một nhà soạn nhạc viết một tác phẩm, nhưng không ai có thể nghe nó cho đến khi nó được trình diễn. Ca sĩ, người như một cầu thủ chuyên nghiệp có trách nhiệm lớn lao; đối với nhà soạn nhạc thì hoàn toàn phụ thuộc vào họ. Một sinh viên âm nhạc cần một quá trình ‘đào tạo để trở thành “một nghệ sĩ biểu diễn như một sinh viên y khoa cần trở thành một bác sĩ. Hầu hết việc đào tạo đều quan tâm’ đến kỹ thuật, vì các nhạc sĩ có trình độ được so sánh như việc một vận động viên phải có cơ bắp của hoặc như một nghệ sĩ múa ba lê vũ công. Các ca sĩ luyện thở mỗi ngày, vì hợp âm của họ sẽ không đủ nếu không có sự hỗ trợ của cơ bắp được kiểm soát. Người nhảy dây thực hành di chuyển các ngón tay của bàn tay trái lên và xuống, trong khi quăng cung dây bằng cánh tay phải-hai chuyển động hoàn toàn khác nhau .
Ca sĩ và nghệ sĩ chơi nhạc cụ phải có khả năng hòa nhịp từng nốt một cách hoàn hảo. Các nghệ sĩ piano không cần lo lắng đặc điểm này, vì các nốt nhạc đã ở đó, đang chờ họ, và người chỉnh piano có trách nhiệm chỉnh nhạc cụ cho họ. Nhưng họ có những khó khăn riêng: búa đánh vào dây phải được va chạm đúng để không phát ra âm thanh như bộ gõ, và mỗi âm chồng lên nhau phải nghe rõ ràng.
Vấn đề để có được cấu trúc rõ ràng là việc mà nhạc trưởng và học sinh cần đứng đối diện với nhau: họ phải học cách biết từng nốt của bản nhạc và cách nó phát ra âm thanh, và họ phải hướng tới việc kiểm soát những âm thanh với giai điệu cuồng tín nhưng vị tha này.
Kỹ thuật không có ích lợi gì trừ khi nó được kết hợp với kiến thức và hiểu biết về âm nhạc. Các nghệ sĩ vĩ đại là những người hiểu rõ về ngôn ngữ âm nhạc đến mức họ có thể thưởng thức các tác phẩm được viết trong bất kỳ thế kỷ nào.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.