Trắc nghiệm phần đọc đề công nghiệp, khoa học, công nghệ [69_TEST 12_20-28]

abandon, intensify, adversely,irrigation,aggregate, obtain,cultivation, photosynthesis,fertilize, precipitation

Chọn tab phù hợp

The interrelationship of science, technology, and industry is taken for granted

today – summed up, not altogether accurately, as “research and development.” Yet

historically this widespread faith in the economic virtues of science is a relatively recent

Line    phenomenon, dating back in the United States about 150 years, and in the Western world

(5)      as a whole not over 300 years at most. Even in this current era of large scale, intensive

research and development, the interrelationships involved in this process are frequently

misunderstood. Until the coming of the Industrial Revolution, science and technology

evolved for the most part independently of each other. Then as industrialization became

increasingly complicated, the craft techniques of preindustrial society gradually gave way

(10)    to a technology based on the systematic application of scientific knowledge and scientific

methods. This changeover started slowly and progressed unevenly. Until late in the

nineteenth century, only a few industries could use scientific techniques or cared about

using them. The list expanded noticeably after 1870, but even then much of what passed

for the application of science was “engineering science” rather than basic science.

 

(15)    Nevertheless, by the middle of the nineteenth century, the rapid expansion of scientific

knowledge and of public awareness-if not understanding-of it had created a belief that the

advance of science would in some unspecified manner automatically generate economic

benefits. The widespread and usually uncritical acceptance of this thesis led in turn to the

assumption that the application of science to industrial purposes was a linear process, starting

(20)    with fundamental science, then proceeding to applied science or technology, and through

them to industrial use. This is probably the most common pattern, but it is not invariable. New

areas of science have been opened up and fundamental discoveries made as a result of

attempts to solve a specific technical or economic problem. Conversely, scientists who mainly

do basic research also serve as consultants on projects that apply research in practical ways.

 

(25)              In sum, the science-technology-industry relationship may flow in several different ways, and

the particular channel it will follow depends on the individual situation. It may at times even

be multidirectional.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

20. What is the author’s main purpose in the passage?

 
 
 
 

21. The word “altogether” in line 2 is closest in meaning to

 
 
 
 

22. The word “intensive” in line 5 is closest in meaning to

 
 
 
 

23. The “list” mentioned in line 13 refers to

 
 
 
 

24. The understanding of research and development in the late nineteenth century is based on which of the following?

 
 
 
 

25. The word “it” in line 16 refers to

 
 
 
 

26. The word “assumption” in line 19 is closest in meaning to

 
 
 
 

27. Why does the author mention “consultants” in line 24 ?

 
 
 
 

28. Which of the following statements does the passage support?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
science 23 /’saiəns/ n khoa học
technology 9 //tek’nɔlədʤi// n kỹ thuật học; công nghệ học
research 9 /ri’sз:tʃ/ n sự nghiên cứu
scientific 9 /,saiən’tifik/ adj (thuộc) khoa học; có tính khoa học
development 6 /dɪˈvel.əp.mənt/ n sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt
Industrial 6 /in´dʌstriəl/ adj (thuộc) công nghiệp, (thuộc) kỹ nghệ
application 6 /æplɪ’keɪʃn/ n sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào ( (cũng) appliance)
basic 6 /’beisik/ adj cơ bản, cơ sở
industry 5 /’indəstri/ n công nghiệp, kỹ nghệ
sum 4 /sʌm/ n (thường) số nhiều) bài toán số học; phép toán số học
economic 4 /,i:kə’nɒmɪk hoặc ,ekə’nɒmɪk/ adj (thuộc) kinh tế
even 4 /’i:vn/ adj chẵn, ngay cả, ngay
era 4 /’ɪərə/ n kỷ nguyên
century 4 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
use 4 /ju:z/ v dùng cái gì cho một mục đích, đưa cái gì vào sử dụng
understanding 4 /ˌʌndərˈstændɪŋ/ n trí tuệ, sự hiểu biết, óc thông minh, sự am hiểu
fundamental 4 /,fʌndə’mentl/ adj cơ bản, cơ sở, chủ yếu
scientist 4 /’saiəntist/ n nhà khoa học; người nghiên cứu khoa học
technique 3 /tek’ni:k/ n kỹ xảo
list 3 /list/ n danh sách, sổ, bản kê khai
pass 3 /´pa:s/ n sự thi đỗ; sự trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học)
engineering 3 /,enʤɪ’nɪərɪŋ/ n nghề kỹ sư, công việc của kỹ sư
new 3 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
area 3 /’eəriə/ n diện tích, bề mặt
practical 3 /ˈpræktɪkəl/ adj thực hành (đối với lý thuyết)
follow 3 /’fɔlou/ v đi theo sau
interrelationship 2 /¸intəri´leiʃən¸ʃip/ n mối quan hệ qua lại, mối tương quan
altogether 2 /¸ɔ:ltə´geðə/ adv hoàn toàn, đầy đủ
widespread 2 /´waid¸spred/ adj lan rộng, trải rộng, phổ biến
intensive 2 /ɪnˈtɛnsɪv/ adj cao độ, mạnh mẽ, sâu sắc
part 2 /pa:t/ n phần, bộ phận, tập (sách)
start 2 /stɑ:t/ v bắt đầu một chuyến đi; rời đi; khởi hành
unevenly 2 /ʌnˈiː.vən.li/ adv không bằng phẳng, không nhẵn, không đều, gồ ghề, gập ghềnh (đường, đất…)
expansion 2 /ɪkˈspænʃən/ n sự mở rộng, sự bành trướng, sự phát triển, sự phồng ra; phần mở rộng
awareness 2 /ə´wɛənis/ n biết, nhận thấy, nhận thức thấy
belief 2 /bɪ’li:f/ n lòng tin, đức tin; sự tin tưởng
generate 2 /ˈdʒɛ.nə.ˌreɪt/ v sinh, đẻ ra
benefit 2 /’benɪfɪt/ n lợi, lợi ích
led 2 /led/ v lãnh đạo, lãnh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt
assumption 2 /ə’sʌmpʃn// n sự mang, sự khoác, sự lấy (cái vẻ, tính chất…)
purpose 2 /’pɜ:pəs/ n mục đích, ý định
applied 2 /ə’plaid/ adj Ứng dụng
probably 2 /´prɔbəbli/ adv có khả năng, có lẽ, có thể
consultant 2 /kən’sʌltənt/ n người tư vấn, tư vấn viên
relationship 2 /ri’lei∫әn∫ip/ n mối quan hệ, mối liên hệ
depend 2 /di’pend/ v ( + on, upon) phụ thuộc, tuỳ thuộc, tuỳ thuộc
individual 2 /indivídʤuəl/ adj riêng, riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt
taken 1 /teikn/ n sự cầm, sự nắm, sự lấy
grant 1 /ɡrænt/ n sự cho, sự ban cho, sự cấp cho
today 1 /tə’dei/ n hôm nay, ngày này, ngày hôm nay
accurately 1 /’ækjuritli/ adv đúng đắn, chính xác, xác đáng
yet 1 /jet/ adv còn, hãy còn, còn nữa
historically 1 /his´tɔrikli/ adv về mặt lịch sử, về phương diện lịch sử
faith 1 /feiθ/ n sự tin tưởng, sự tin cậy
virtue 1 /ˈvɜrtʃu/ n đức hạnh (tính tốt hoặc sự xuất sắc về mặt đạo đức)
relatively 1 /’relətivli/ adv  tương đối
recent 1 /´ri:sənt/ adj gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra
phenomenon 1 /fi’nɔminən/ n hiện tượng
dating 1 /´deitiη/ n gia hạn cho chịu
back 1 /bæk/ n mặt sau, mặt trái; sống (dao); gáy (sách); mu (bàn tay)
western 1 /ˈwes.tɚn/ adj về phía tây, ở phía tây
world 1 /wɜ:ld/ n thế giới, hoàn cầu, địa cầu
whole 1 /həʊl/ adj đầy đủ, nguyên vẹn, nguyên chất, trọn vẹn, toàn bộ
current 1 /’kʌrənt/ n dòng (nước); luồng (gió, không khí); (điện học) dòng điện
large 1 /la:dʒ/ adj rộng, lớn, to
scale 1 /skeɪl/ n quy mô
involve 1 /ɪnˈvɒlv/ v gồm, bao hàm
process 1 /’prouses/ n quá trình, sự tiến triển
frequently 1 /´fri:kwəntli/ n thường xuyên
misunderstood 1 /¸misʌndə´stænd/ v hiểu lầm, hiểu sai
coming 1 /´kʌmiη/ n sự đến, sự tới
revolution 1 /,i:və’lu:ʃn/ n sự tiến triển (tình hình…)
evolve 1 /i´vɔlv/ v làm tiến triển; làm tiến hoá
independently 1 /ˌɪn.dɪˈpen.dənt.li/ adv độc lập
industrialization 1 /in¸dʌstriəlai´zeiʃən/ n sự công nghiệp hoá
became 1 /bikeim/ v trở nên, trở thành
increasingly 1 /in´kri:siηli/ n sự tăng, sự tăng thêm
complicate 1 /’komplikeit/ v làm phức tạp, làm rắc rối
craft 1 /kra:ft/ n nghề, nghề thủ công
preindustrial 1 /¸pri:in´dʌstriəl/ adj tiền công nghiệp
society 1 /sə’saiəti/ n xã hội
gradually 1 /’grædʒuәli/ adv dần dần, từ từ
gave 1 /geiv/ n cho, biếu, tặng, ban
way 1 /wei/ n đường, đường đi, lối đi
base 1 /beis/ n cơ sở, nền, nền tảng, nền móng
systematic 1 /,sisti’mætik/ adj có hệ thống
knowledge 1 /’nɒliʤ/ n sự nhận biết, sự nhận ra
method 1 /’meθəd/ n phương pháp, cách thức
changeover 1 /´tʃeindʒ¸ouvə/ n sự chỉnh lại
slowly 1 /ˈsləʊ.li/ adv dần dần, chậm, chậm chạp
progress 1 /’prougres/ n sự tiến tới, sự tiến bộ, sự đi lên
late 1 /leit/ adj chậm, muộn, trễ
few 1 /fju:/ adj Ít, vài
care 1 /kɛər/ n sự chăm sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng
expand 1 /ik ‘spænd/ v mở rộng, trải ra
noticeably 1 /ˈnəʊ.tɪ.sə.bli/ adv đáng lưu ý, đáng quan tâm
rather 1 /’rɑ:ðə/ adv thà… hơn, thích… hơn
nevertheless 1 /,nevəðə’les/ adv tuy nhiên, tuy thế mà
middle 1 /’midl/ n giữa
rapid 1 /’ræpid/ adj nhanh, nhanh chóng, mau lẹ
public 1 /’pʌblik/ adj chung, công, công cộng
create 1 /kri:’eit/ v tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo
advance 1 /əd’vɑ:ns/ n sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ
unspecified 1 /ʌn´spesi¸faid/ adj không chỉ rõ, không nói rõ
manner 1 /mænə(r)/ n cách, lối, thói, kiểu
automatically 1 /ˌɑː.t̬əˈmæt̬.ɪ.kəl.i/ adv tự động
usually 1 /’ju:ʒәli/ adv theo cách thông thường; thường thường
uncritical 1 /ʌη´kritikəl/ adj thiếu óc phê bình; không muốn phê bình, không có khả năng phê bình; chấp nhận không phê phán
acceptance 1 /ək’septəns/ n sự nhận, sự chấp nhận, sự chấp thuận
thesis 1 /’θi:sis/ n luận đề, luận điểm, luận cương
turn 1 /tə:n/ n sự quay; vòng quay
linear 1 /ˈlɪn.i.ɚ/ adj (thuộc) nét kẻ, thuộc đường kẻ, (thuộc) đường vạch
proceed 1 /proʊˈsiːd/ v tiến lên; theo đuổi; đi đến
common 1 /’kɒmən/ adj chung, công, công cộng
pattern 1 /’pætə(r)n/ n gương mẫu, mẫu mực
invariable 1 /in´vɛəriəbəl/ adj không thay đổi, cố định
open 1 /’oupən/ adj mở, ngỏ
discoveries 1 /dis’kʌvəri/ n sự khám phá ra, sự tìm ra, sự phát hiện ra
made 1 /meid/ v làm, chế tạo
result 1 /ri’zʌlt/ n kết quả (của cái gì)
attempt 1 /ə’tempt/ n sự cố gắng, sự thử
solve 1 /sɒlv/ v giải, giải thích, làm sáng tỏ (một vấn đề); phá (án)
specific 1 /spĭ-sĭf’ĭk/ adj rành mạch, rõ ràng; cụ thể
technical 1 /’teknikl/ adj (thuộc) kỹ thuật
problem 1 /’prɔbləm/ n vấn đề, luận đề
conversely 1 /kən’və:sli/ adv ngược lại
mainly 1 /´meinli/ adv chính, chủ yếu
serve 1 /sɜ:v/ v phục vụ, phụng sự, phụ trách, đảm nhiệm
project 1 /n. ˈprɒdʒɛkt , ˈprɒdʒɪkt ; v. prəˈdʒɛkt/ n đề án, dự án; kế hoạch
apply 1 /ə´plai/ v gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào
science-technology-industry 1 n khoa học công nghệ
flow 1 /flouw/ v chảy
several 1 /’sevrəl/ adj vài
different 1 /’difrәnt/ adj khác, khác biệt, khác nhau
particular 1 /pə´tikjulə/ adj riêng biệt, cá biệt; đặc biệt, đặc thù, ngoại lệ
channel 1 /’tʃænl/ n Eo biển
situation 1 /,sit∫u’ei∫n/ n vị trí, địa thế
multidirectional 1 adj mở ra nhiều hướng
Đọc thêm  Hướng dẫn và trắc nghiệm nghe toefl itp thuộc 30 câu đầu - Mã GyAq_XNew_4

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

The interrelationship of science, technology, and industry is taken for granted today – summed up, not altogether accurately, as “research and development.” Yet historically this widespread faith in the economic virtues of science is a relatively recent phenomenon, dating back in the United States about 150 years, and in the Western world as a whole not over 300 years at most. Even in this current era of large scale, intensive research and development, the interrelationships involved in this process are frequently misunderstood. Until the coming of the Industrial Revolution, science and technology evolved for the most part independently of each other. Then as industrialization became increasingly complicated, the craft techniques of preindustrial society gradually gave way to a technology based on the systematic application of scientific knowledge and scientific methods. This changeover started slowly and progressed unevenly. Until late in the nineteenth century, only a few industries could use scientific techniques or cared about using them. The list expanded noticeably after 1870, but even then much of what passed for the application of science was “engineering science” rather than basic science.

Nevertheless, by the middle of the nineteenth century, the rapid expansion of scientificknowledge and of public awareness-if not understanding-of it had created a belief that theadvance of science would in some unspecified manner automatically generate economicbenefits. The widespread and usually uncritical acceptance of this thesis led in turn to theassumption that the application of science to industrial purposes was a linear process, starting with fundamental science, then proceeding to applied science or technology, and throughthem to industrial use. This is probably the most common pattern, but it is not invariable. New areas of science have been opened up and fundamental discoveries made as a result ofattempts to solve a specific technical or economic problem. Conversely, scientists who mainly do basic research also serve as consultants on projects that apply research in practical ways.

In sum, the science-technology-industry relationship may flow in several different ways, and the particular channel it will follow depends on the individual situation. It may at times evenbe multidirectional.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Ngày nay, mối quan hệ giữa khoa học, công nghệ và công nghiệp được coi là đương nhiên – tóm lại, không hoàn toàn chính xác, là “nghiên cứu và phát triển”.Tuy nhiên, về mặt lịch sử, niềm tin rộng rãi này vào các tính chất kinh tế của khoa học là một hiện tượng tương đối gần đây, có niên đại ở Hoa Kỳ khoảng 150 năm, và ở thế giới phương Tây nói chung là không quá 300 năm. Ngay cả trong thời đại hiện nay với quy mô lớn, nghiên cứu và phát triển chuyên sâu, các mối quan hệ qua lại trong quá trình này thường bị hiểu sai. Cho đến khi cuộc Cách mạng Công nghiệp sắp diễn ra, khoa học và công nghệ phát triển hầu hết các phần độc lập với nhau. Sau đó, khi quá trình công nghiệp hóa ngày càng trở nên phức tạp, các kỹ thuật thủ công của xã hội tiền công nghiệp dần dần nhường chỗ cho công nghệ dựa trên việc áp dụng có hệ thống các kiến ​​thức khoa học và các phương pháp khoa học. Sự thay đổi này bắt đầu chậm và tiến triển không đồng đều. Cho đến cuối thế kỷ 19, chỉ có một số ngành công nghiệp có thể sử dụng các kỹ thuật khoa học hoặc quan tâm đến việc sử dụng chúng. Danh sách này đã mở rộng đáng kể sau năm 1870, nhưng thậm chí sau đó phần lớn những gì được thông qua để ứng dụng khoa học là “khoa học kỹ thuật” hơn là khoa học cơ bản.

Tuy nhiên, vào giữa thế kỷ 19, sự mở rộng nhanh chóng của khoa học kiến thức và nhận thức của cộng đồng-nếu không hiểu-về nó đã tạo ra niềm tin rằng tiến bộ của khoa học theo một cách nào đó không xác định sẽ tự động tạo ra những lợi ích kinh tế. Sự chấp nhận rộng rãi và thường không có căn cứ của luận điểm này đã dẫn đến việc giả định rằng việc áp dụng khoa học vào các mục đích công nghiệp là một quá trình tuyến tính, bắt đầu từ khoa học cơ bản, sau đó tiến tới khoa học hoặc công nghệ ứng dụng, và thông qua chúng để sử dụng trong công nghiệp. Đây có lẽ là mô hình phổ biến nhất, nhưng nó không phải là bất biến. Các lĩnh vực khoa học mới đã được mở ra và những khám phá cơ bản được thực hiện là kết quả của cố gắng giải quyết một vấn đề kỹ thuật hoặc kinh tế cụ thể. Ngược lại, các nhà khoa học chủ yếu làm nghiên cứu cơ bản cũng đóng vai trò tư vấn cho các dự án ứng dụng nghiên cứu vào thực tiễn.

Tóm lại, mối quan hệ ngành khoa học-công nghệ- có thể diễn ra theo nhiều cách khác nhau và kênh cụ thể mà nó sẽ theo dõi phụ thuộc vào tình hình từng ngành. Đôi khi nó có thể thậm chí được đa hướng.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now