Chọn tab phù hợp
Cells cannot remain alive outside certain limits of temperature, and much narrower limits mark the boundaries of effective functioning. Enzyme systems of mammals and birds are most efficient only within a narrow range around 37℃; a departure of a few degrees from this value seriously impairs their functioning. Even though cells can survive wider fluctuations, the integrated actions of bodily systems are impaired. Other animals have a wider tolerance for changes of bodily temperature.
For centuries it has been recognized that mammals and birds differ from other animals in the way they regulate body temperature. Ways of characterizing the difference have become more accurate and meaningful over time, but popular terminology still reflects the old division into “warm – blooded” and “cold – blooded” species; warm – blooded included mammals and birds, whereas all other creatures were considered cold – blooded. As more species were studied, it became evident that this classification was inadequate. A fence lizard or a desert iguana-each cold – blooded-usually bas a body temperature only a degree or two below that of humans and so is not cold. Therefore the next distinction was made between animals that maintain a constant body temperature, called homeotherms, and those whose body temperature varies with their environment, called poikilotherms, But this classification also proved inadequate. because among mammals there are many that vary their body temperatures during hibernation. Furthermore, many invertebrates that live in the depths of the ocean never experience a change in the chill of the deep water, and their body temperatures remain constant.
The current distinction is between animals whose body temperature is regulated chiefly ‘by internal metabolic processes ” and those whose temperature is regulated by, and who get most of their heat from, the environment. The former are called endotherms, and the latter are called ectotherms. Most ectotherms do regulate their body temperature, and they do so mainly by locomoting to favorable sites or by changing their exposure to-external sources of heat. Endotherms (mainly mammals, and birds) also regulate their temperature by choosing favorable environments, but primarily they regulate their temperature by making a variety of internal adjustments.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
temperature | 20 | /ˈtem.pɚ.ə.tʃɚ/ | n | (viết tắt) temp nhiệt độ (độ nóng, lạnh trong cơ thể, phòng, nước..) |
body | 9 | /’bodi/ | n | thân thể, thể xác, thân hình |
regulate | 8 | /’regjuleit/ | n | điều chỉnh, sửa lại cho đúng (tốc độ, áp lực.. của một thiết bị..) |
mammal | 7 | /´mæml/ | n | (động vật học) loài động vật có vú; loài hữu nhũ |
blood | 7 | /blʌd/ | n | máu, huyết |
animal | 6 | /’æniməl/ | n | động vật, thú vật |
bird | 5 | /bɜ:rd/ | n | con chim |
cold | 5 | /kould/ | adj | lạnh, lạnh lẽo, nguội |
call | 4 | /kɔ:l/ | v | gọi, kêu to, la to, gọi to |
environment | 4 | /in’vaiərənmənt/ | n | môi trường, hoàn cảnh, những vật xung quanh |
ectotherm | 4 | n | động vật máu lạnh | |
way | 3 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
warm | 3 | /wɔ:m/ | adj | ấm, ấm áp, giữ ấm |
classification | 3 | /,klæsifi’keiʃn/ | n | sự phân loại |
inadequate | 3 | adj | không tương xứng, không xứng, không thích đáng, không thoả đáng | |
classification | 3 | /,klæsifi’keiʃn/ | n | sự phân loại |
internal | 3 | /in’tə:nl/ | adj | ở trong, bên trong, nội bộ, nội địa |
endotherm | 3 | n | nhiệt kế | |
mainly | 3 | /´meinli/ | adv | chính, chủ yếu |
cell | 2 | /sel/ | n | tế bào |
remain | 2 | /riˈmein/ | v | còn lại |
certain | 2 | /[‘sə:tn]/ | adj | chắc, chắc chắn |
limit | 2 | /’limit/ | n | giới hạn, ranh giới, hạn định |
function | 2 | /ˈfʌŋkʃən/ | n | chức năng |
system | 2 | /’sistəm/ | n | hệ thống; chế độ |
narrow | 2 | /’nærou/ | adj | hẹp, chật hẹp, eo hẹp |
degree | 2 | /dɪˈgri:/ | n | độ |
impair | 2 | /im´pɛə/ | v | làm suy yếu, làm sút kém |
wider | 2 | /waɪdə/ | n | mở rộng |
bodily | 2 | /´bɔdili/ | adj | (thuộc) thể xác, (thuộc) xác thịt |
change | 2 | /tʃeɪndʒ/ | n | sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi |
differ | 2 | /’difə/ | n | ( (thường) + from) khác, không giống |
old | 2 | /ould/ | adj | già |
specie | 2 | /´spi:ʃi:/ | n | tiền đồng; đồng tiền kim loại (đối lại với tiền giấy) |
distinction | 2 | /dis´tiηkʃən/ | n | sự phân biệt; điều phân biệt, điều khác nhau |
constant | 2 | /’kɔnstənt/ | adj | bền lòng, kiên trì |
homeotherm | 2 | /ˈhoʊ.mi.oʊˌθɝːm/ | n | hằng nhiệt máu nóng (như homolotherm) |
poikilotherm | 2 | n | (động vật học) động vật biến nhiệt | |
live | 2 | /liv/ | v | sống |
deep | 2 | /di:p/ | adj | sâu |
water | 2 | /’wɔ:tə/ | n | nước lã (dùng để uống, giặt giũ..) |
metabolic | 2 | /¸metə´bɔlik/ | adj | (sinh vật học) (thuộc) sự trao đổi chất; (thuộc) sự chuyển hoá |
process | 2 | /’prouses/ | n | quá trình, sự tiến triển |
heat | 2 | /hi:t/ | n | nhiệt |
favorable | 2 | /ˈfeɪvərəbəl, ˈfeɪvrəbəl/ | adj | có thiện chí, thuận, tán thành |
site | 2 | /sait/ | n | nơi, chỗ, vị trí |
primarily | 2 | /´praɪˈmɛərəli/ | adv | trước hết, đầu tiên |
alive | 1 | /ə’laiv/ | adj | sống, còn sống, đang sống |
outside | 1 | /’aut’said/ | n | bề ngoài, bên ngoài |
narrower | 1 | /’nærou/ | adj | hẹp, chật hẹp, eo hẹp |
mark | 1 | /mɑ:k/ | n | dấu, nhãn, nhãn hiệu |
boundary | 1 | /’baundəri/ | n | đường biên giới, ranh giới |
effective | 1 | /’ifektiv/ | adj | có kết quả |
Enzyme | 1 | /´enzaim/ | n | (hoá học), (sinh vật học) Enzim |
efficient | 1 | /i’fiʃənt/ | adj | có hiệu lực, có hiệu quả |
within | 1 | /wið´in/ | prep | trong vòng thời gian, trong khoảng thời gian |
range | 1 | /reɪndʒ/ | n | phạm vi, lĩnh vực; trình độ |
around | 1 | /əˈraʊnd/ | adv | xung quanh, vòng quanh |
departure | 1 | /dɪ’pɑ:tʃə(r)/ | n | sự rời khỏi, sự ra đi, sự khởi hành |
few | 1 | /fju:/ | adj | Ít, vài |
value | 1 | /’vælju:/ | n | giá trị (bằng tiền hoặc các hàng hoá khác mà có thể trao đổi được) |
seriously | 1 | /siəriəsli/ | adv | đứng đắn, nghiêm trang |
though | 1 | /ðəʊ/ | liên từ | (dùng ở đầu câu biểu thị sự trang trọng) dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho |
Even | 1 | /’i:vn/ | adj | chẵn, ngay cả, ngay |
survive | 1 | /sə’vaiv/ | v | tiếp tục sống, tiếp tục tồn tại; sống sót; còn lại |
fluctuation | 1 | /ˌflʌktʃuˈeɪʃən/ | n | sự dao động, sự lên xuống, sự thay đổi bất thường |
action | 1 | /ˈækʃən/ | n | hành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm |
integrate | 1 | /’Intigreit/ | v | hợp thành một thể thống nhất, tích hợp |
impaired | 1 | /ɪmpeəd; namE ɪmperd/ | adj | suy yếu |
tolerance | 1 | /’tɔlərəns/ | n | sự khoan dung, lòng khoan dung; sự tha thứ |
centuries | 1 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
recognize | 1 | /’rekəgnaiz/ | v | công nhận, thừa nhận, chấp nhận |
characterize | 1 | /’kæriktəraiz/ | v | biểu thị đặc điểm, mô tả đặc điểm; định rõ đặc điểm |
difference | 1 | /ˈdɪfərəns , ˈdɪfrəns/ | n | sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch |
become | 1 | /bi´kʌm/ | v | trở nên, trở thành |
accurate | 1 | /’ækjurit/ | adj | đúng đắn, chính xác, xác đáng |
meaningful | 1 | /´mi:niηful/ | adj | đầy ý nghĩa, có ý nghĩa |
popular | 1 | /ˈpɑːpjələr/ | adj | được nhiều người ưa chuộng, được nhiều người ngưỡng mộ, được nhiều người ưa thích; phổ biến, nổi tiếng |
terminology | 1 | /,tə:mi’nɔləʤi/ | n | thuật ngữ (những từ chuyên môn của một vấn đề riêng biệt) |
still | 1 | /stil/ | adv | vẫn, vẫn còn |
reflect | 1 | /ri’flekt/ | v | phản chiếu; phản xạ, phản hồi, bức xạ |
division | 1 | /dɪ’vɪʒn/ | n | sự chia; sự phân chia |
include | 1 | /in’klu:d/ | v | bao gồm, gồm có |
whereas | 1 | /weə’ræz/ | liên từ | nhưng ngược lại, trong khi |
creature | 1 | /’kri:tʃə/ | n | sinh vật, loài vật |
consider | 1 | /kən´sidə/ | v | cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ |
studied | 1 | /ˈstʌd.id/ | v | nghiên cứu |
became | 1 | /bikeim/ | v | trở nên, trở thành |
evident | 1 | /’evədənt/ | adj | hiển nhiên, rõ rệt |
fence | 1 | /fens/ | n | hàng rào |
lizard | 1 | /’lizəd/ | n | con thằn lằn |
desert | 1 | /ˈdɛzərt/ | n | sa mạc |
iguana | 1 | /i´gwa:nə/ | n | (động vật học) con giông mào, con cự đà |
usually | 1 | /’ju:ʒәli/ | adv | theo cách thông thường; thường thường |
below | 1 | /bi’lou/ | adv | ở dưới, ở bên dưới, ở dưới thấp, ở phía dưới |
human | 1 | /’hju:mən/ | adj | (thuộc) con người, (thuộc) loài người |
therefore | 1 | /’ðeəfɔ:(r)/ | adv | bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì |
made | 1 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
maintain | 1 | /mein´tein/ | v | giữ gìn, duy trì; bảo vệ |
varies | 1 | /’veəri:z/ | v | làm cho khác nhau, thay đổi, biến đổi |
prove | 1 | /pru:v/ | v | chứng tỏ, chứng minh |
because | 1 | /bi’kɔz/ | liên từ | vì, bởi vì |
among | 1 | /ə’mʌɳ/ | prep | giữa, ở giữa |
during | 1 | /’djuəriɳ/ | prep | trong lúc, trong thời gian |
hibernation | 1 | /¸haibə´neiʃən/ | n | sự ngủ đông (động vật) |
Furthermore | 1 | /ˈfɜrðərˌmɔr , ˈfɜrðərˌmoʊr/ | adv | hơn nữa, vả lại |
invertebrate | 1 | /in´və:tibrit/ | adj | (động vật học) không xương sống |
depth | 1 | /depθ/ | adj | chiều sâu, bề sâu, độ sâu; độ dày |
ocean | 1 | /’əuʃ(ə)n/ | n | đại dương, biển |
experience | 1 | /iks’piəriəns/ | n | kinh nghiệm |
never | 1 | /’nevə/ | adv | không bao giờ, không khi nào |
chill | 1 | /tʃil/ | n | sự ớn lạnh, sự rùng mình (vì lạnh) |
current | 1 | /’kʌrənt/ | n | dòng (nước); luồng (gió, không khí); (điện học) dòng điện |
chiefly | 1 | /´tʃ:fli/ | adj | (từ hiếm,nghĩa hiếm) (thuộc) người đứng đầu; hợp với thủ lĩnh |
get | 1 | /get/ | v | được, có được, kiếm được, lấy được |
former | 1 | /´fɔ:mə/ | adj | trước, cũ, xưa, nguyên |
latter | 1 | /´lætə/ | adj | sau cùng, gần đây, mới đây |
locomoting | 1 | v | di động, di chuyển, dời chỗ, vận động | |
site | 1 | /sait/ | n | nơi, chỗ, vị trí |
exposure | 1 | /ɪkˈspoʊʒər/ | n | sự phơi nhiễm |
external | 1 | /eks’tə:nl/ | adj | ở ngoài, bên ngoài (hiện tượng…) |
source | 1 | /sɔːrs/ | n | nguồn |
choosing | 1 | /t∫u:z/ | v | chọn, lựa chọn, kén chọn |
making | 1 | /´meikiη/ | n | sự làm |
variety | 1 | /və’raiəti/ | n | sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng |
adjustment | 1 | /ə’dʤʌstmənt/ | n | sự sửa lại cho đúng, sự điều chỉnh, sự chỉnh lý |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Cells cannot remain alive outside certain limits of temperature, and much narrower limits mark the boundaries of effective functioning. Enzyme systems of mammals and birds are most efficient only within a narrow range around 37℃; a departure of a few degrees from this value seriously impairs their functioning. Even though cells can survive wider fluctuations, the integrated actions of bodily systems are impaired. Other animals have a wider tolerance for changes of bodily temperature.
For centuries it has been recognized that mammals and birds differ from other animals in the way they regulate body temperature. Ways of characterizing the difference have become more accurate and meaningful over time, but popular terminology still reflects the old division into “warm – blooded” and “cold – blooded” species; warm – blooded included mammals and birds, whereas all other creatures were considered cold – blooded. As more species were studied, it became evident that this classification was inadequate. A fence lizard or a desert iguana-each cold – blooded-usually bas a body temperature only a degree or two below that of humans and so is not cold. Therefore the next distinction was made between animals that maintain a constant body temperature, called homeotherms, and those whose body temperature varies with their environment, called poikilotherms, but this classification also proved inadequate, because among mammals there are many that vary their body temperatures during hibernation. Furthermore, many invertebrates that live in the depths of the ocean never experience a change in the chill of the deep water, and their body temperatures remain constant.
The current distinction is between animals whose body temperature is regulated chiefly ‘by internal metabolic processes ” and those whose temperature is regulated by, and who get most of their heat from, the environment. The former are called endotherms, and the latter are called ectotherms. Most ectotherms do regulate their body temperature, and they do so mainly by locomoting to favorable sites or by changing their exposure to-external sources of heat. Endotherms (mainly mammals, and birds) also regulate their temperature by choosing favorable environments, but primarily they regulate their temperature by making a variety of internal adjustments.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Các tế bào không thể tồn tại bên ngoài các giới hạn nhất định của nhiệt độ, và các giới hạn hẹp hơn nhiều đánh dấu ranh giới của hoạt động hiệu quả. Hệ thống enzyme của động vật có vú và chim chỉ hoạt động hiệu quả nhất trong phạm vi (biên độ nhiệt) hẹp khoảng 37 ℃; sự khác biệt một vài độ so với giá trị này làm suy yếu nghiêm trọng hoạt động của chúng. Mặc dù các tế bào có thể tồn tại qua các biến động lớn hơn, nhưng các hoạt động tích hợp của các hệ thống cơ thể sẽ bị suy giảm. Các loài động vật khác có khả năng chịu đựng biên độ rộng hơn đối với sự thay đổi của nhiệt độ cơ thể.
Trong nhiều thế kỷ, người ta đã công nhận rằng động vật có vú và chim khác với các loài động vật khác ở cách chúng điều chỉnh nhiệt độ cơ thể. Các cách mô tả đặc điểm của sự khác biệt đã trở nên chính xác và có ý nghĩa hơn theo thời gian, nhưng thuật ngữ phổ biến vẫn phản ánh sự phân chia cũ thành các loài “máu nóng” và “máu lạnh”; máu nóng bao gồm động vật có vú và chim, trong khi tất cả các sinh vật khác được coi là máu lạnh. Khi nhiều loài hơn được nghiên cứu, rõ ràng là sự phân loại này là không đầy đủ. Thằn lằn (bộ bò sát có vảy) hay kỳ nhông sa mạc – mỗi loài máu lạnh – thường chỉ đặt nhiệt độ cơ thể thấp hơn con người một hoặc hai độ và do đó không lạnh. Do đó, sự phân biệt tiếp theo đã được thực hiện giữa những động vật duy trì nhiệt độ cơ thể không đổi, được gọi là hằng nhiệt và những động vật có nhiệt độ cơ thể thay đổi theo môi trường của chúng, được gọi là động vật biến nhiệt, nhưng cách phân loại này cũng tỏ ra không đầy đủ, bởi vì trong số các loài động vật có vú, có nhiều loài thay đổi nhiệt độ cơ thể của chúng trong quá trình ngủ đông. Hơn nữa, nhiều loài động vật không xương sống sống ở độ sâu của đại dương không bao giờ trải qua sự thay đổi về độ lạnh của nước sâu và nhiệt độ cơ thể của chúng không đổi.
Sự phân biệt hiện nay là giữa những động vật có thân nhiệt được điều chỉnh chủ yếu bởi “các quá trình trao đổi chất bên trong” và những động vật và những loài có nhiệt độ được điều chỉnh bởi phần lớn nhiệt nhận từ môi trường. Loài trước thì được gọi là động vật nội nhiệt và loài sau được gọi là động vật máu lạnh . Hầu hết các loài máu lạnh đều điều chỉnh nhiệt độ cơ thể của chúng và chúng làm điều đó chủ yếu bằng cách định vị đến các vị trí thuận lợi hoặc bằng cách thay đổi mức độ tiếp xúc với các nguồn nhiệt bên ngoài. Các loài thu nhiệt (chủ yếu là động vật có vú và chim) cũng điều chỉnh nhiệt độ của chúng bằng cách chọn môi trường thuận lợi, nhưng chủ yếu chúng điều chỉnh nhiệt độ của chúng bằng cách thực hiện nhiều điều chỉnh bên trong.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.