Chọn tab phù hợp
Before the mid-nineteenth century, people in the United States ate most foods only
in season. Drying, smoking, and salting could preserve meat for a short time, but the
availability of fresh meat, like that of fresh milk, was very limited; there was no way to
Line prevent spoilage. But in 1810 a French inventor named Nicolas Appert developed the
(5) cooking-and-sealing process of canning. And in the 1850’s an American named Gail
Borden developed a means of condensing and preserving milk. Canned goods and
condensed milk became more common during the 1860’s, but supplies remained low
because cans had to be made by hand. By 1880, however, inventors had fashioned
stamping and soldering machines that mass-produced cans from tinplate. Suddenly all
(10) kinds of food could be preserved and bought at all times of the year.
Other trends and inventions had also helped make it possible for Americans to vary
their daily diets. Growing urban populations created demand that encouraged fruit and
vegetable farmers to raise more produce. Railroad refrigerator cars enabled growers
and meat packers to ship perishables great distances and to preserve them for longer
(15) periods. Thus, by the 1890’s, northern city dwellers could enjoy southern and western
strawberries, grapes, and tomatoes, previously available for a month at most, for up to
six months of the year. In addition, increased use of iceboxes enabled families to store
perishables. An easy means of producing ice commercially had been invented in the
1870’s, and by 1900 the nation had more than two thousand commercial ice plants,
(20) most of which made home deliveries. The icebox became a fixture in most homes and
remained so until the mechanized refrigerator replaced it in the 1920’s and 1930’s.
Almost everyone now had a more diversified diet. Some people continued to eat
mainly foods that were heavy in starches or carbohydrates, and not everyone could
afford meat. Nevertheless, many families could take advantage of previously
(25) unavailable fruits, vegetables, and dairy products to achieve more varied fare.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
food | 9 | /fu:d/ | n | đồ ăn, thức ăn, món ăn |
ate | 8 | /eit/ | v | Ăn |
ice | 8 | /ais/ | n | băng,cục đá đông lạnh, nước đá |
mean | 5 | /mi:n/ | adj | trung bình, vừa, ở giữa |
refrigerator | 5 | /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.tər/ | n | tủ lạnh (như) ice-box |
car | 5 | /kɑ:/ | n | xe ô tô; xe |
available | 5 | /ə’veɪləbl/ | adj | sẵn có để dùng, sẵn sàng để dùng, có thể dùng được |
use | 5 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
invent | 5 | /in’vent/ | v | phát minh, sáng chế |
meat | 4 | /mi:t/ | n | thịt |
diet | 4 | /ˈdaɪ.ət/ | n | chế độ ăn |
home | 4 | /hoʊm/ | n | nhà, chỗ ở |
people | 3 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
state | 3 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
preserve | 3 | /pri’zə:v/ | n | trái cây được bảo quản; mứt |
milk | 3 | /milk/ | n | sữa |
develop | 3 | /di’veləp/ | v | phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt |
low | 3 | /lou/ | adj | thấp, bé, lùn |
grow | 3 | /grou/ | v | lớn, lớn lên (người) |
fruit | 3 | /fru:t/ | n | quả, trái cây |
vegetable | 3 | /ˈvɛdʒtəbəl , ˈvɛdʒɪtəbəl/ | adj | (thực vật học) (thuộc) thực vật |
railroad | 3 | /´reil¸roud/ | n | (từ mỹ, nghĩa mỹ) đường sắt, đường xe lửa |
perishable | 3 | /’peri∫əbl/ | adj | có thể bị diệt vong; có thể chết |
icebox | 3 | /´ais¸bɔks/ | n | quầy lạnh |
people | 3 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
product | 3 | /´prɔdʌkt/ | n | sản vật, sản phẩm |
century | 2 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
season | 2 | /´si:zən/ | n | mùa (trong năm) |
dry | 2 | /drai/ | adj | khô, cạn, ráo |
fresh | 2 | /freʃ/ | n | tươi (hoa, trứng, sữa, cá, thịt…) |
limit | 2 | /’limit/ | n | giới hạn, ranh giới, hạn định |
prevent | 2 | /pri’vent/ | v | ngăn cản; ngăn chặn, ngăn ngừa |
spoilage | 2 | /´spɔilidʒ/ | n | sự làm hỏng, sự làm hư (thức ăn.. do thối rửa); sự bị hỏng |
inventor | 2 | /in´ventə/ | n | người phát minh, người sáng chế, người sáng tạo |
name | 2 | /neim/ | n | tên, danh tánh |
canning | 2 | /´kæniη/ | n | đóng hộp |
canned | 2 | /kænd/ | adj | được đóng hộp |
common | 2 | /’kɒmən/ | adj | chung, công, công cộng |
during | 2 | /’djuəriɳ/ | prep | trong lúc, trong thời gian |
remain | 2 | /riˈmein/ | v | còn lại |
because | 2 | /bi’kɔz/ | liên từ | vì, bởi vì |
made | 2 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
however | 2 | /hau´evə/ | adv | tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy |
kind | 2 | /kaind/ | n | loài, giống |
invention | 2 | /ɪnˈvɛnʃən/ | sự phát minh, sự sáng chế; vật phát minh, vật sáng chế; sáng kiến | |
help | 2 | /’help/ | n | sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích |
make | 2 | /meik/ | v | làm, chế tạo |
population | 2 | /,pɔpju’leiʃn/ | n | dân cư (một thành phố..) |
demand | 2 | /dɪˈmɑ:nd/ | n | sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu |
farmer | 2 | /’fɑ:mə(r)/ | n | người chủ trại |
raise | 2 | /reiz/ | v | nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên |
produce | 2 | /prɔ’dju:s/ | n | sản lượng,sản vật, sản phẩm |
enable | 2 | /i’neibl/ | v | làm cho có thể (làm gì), làm cho có khả năng (làm gì) |
grower | 2 | /´grouə/ | n | người trồng |
ship | 2 | /ʃɪp/ | n | tàu, tàu thủy |
distance | 2 | /’distəns/ | n | khoảng cách, tầm xa |
previously | 2 | /´pri:viəsli/ | adv | trước, trước đây |
month | 2 | /mʌnθ/ | n | tháng |
increase | 2 | /’ɪŋkri:s/ | n | sự tăng, sự tăng thêm |
families | 2 | /ˈfæməl:z/ | n | gia đình |
deliveries | 2 | /di’livəri/ | n | sự phân phát, sự phân phối, sự giao hàng |
fixture | 2 | /’fikst∫ə/ | n | vật cố định, đồ đạc đặt ở chỗ cố định |
everyone | 2 | /´evri¸wʌn/ | đại từ bất định | tất cả mọi người |
mainly | 2 | /´meinli/ | adv | chính, chủ yếu |
nevertheless | 2 | /,nevəðə’les/ | adv | tuy nhiên, tuy thế mà |
unavailable | 2 | /¸ʌnə´veiləbl/ | adj | không sẵn sàng để dùng; không dùng được |
smoke | 1 | /smouk/ | v | bốc khói, lên khói, toả khói; bốc hơi |
salting | 1 | /´sɔ:ltiη/ | n | sự ướp muối; sự phun muối; sự nhúng dung dịch muối |
short | 1 | /ʃɔ:t/ | adj | ngắn, cụt |
availability | 1 | /ə,veɪlə’bɪləti/ | n | tính sẵn sàng để dùng, tính có thể dùng được |
like | 1 | /laik/ | adj | giống nhau, như nhau |
way | 1 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
french | 1 | /frentʃ/ | adj | (thuộc) pháp |
cooking-and-sealing | 1 | n | nấu ăn và hàn kín | |
process | 1 | /’prouses/ | n | quá trình, sự tiến triển |
condense | 1 | /kən´dens/ | làm đặc lại (chất nước); làm ngưng lại (hơi); làm tụ lại (ánh sáng); hoá đặc (chất nước); ngưng lại (hơi); tụ lại (ánh sáng) | |
preserving | 1 | /prɪˈzɜːv/ | n | cất giữ |
goods | 1 | /gudz/ | n | hàng hoá, hàng |
condense | 1 | /kən´dens/ | làm đặc lại (chất nước); làm ngưng lại (hơi); làm tụ lại (ánh sáng); hoá đặc (chất nước); ngưng lại (hơi); tụ lại (ánh sáng) | |
became | 1 | /bikeim/ | v | trở nên, trở thành |
supplies | 1 | /səˈplɑɪz/ | n | hàng cung cấp |
hand | 1 | /hænd/ | n | tay, bàn tay (ngừơi); bàn chân trước (loài vật bốn chân) |
fashion | 1 | /’fæ∫ən/ | n | kiểu cách; hình dáng |
stamp | 1 | /stæmp/ | n | tem |
solder | 1 | /´sɔldə/ | n | hợp kim (để) hàn, chất hàn |
machine | 1 | /mə’ʃi:n/ | n | máy; máy móc, cơ giới |
mass-produced | 1 | /ˌmæs.prəˈduːst/ | n | sản xuất hàng loạt |
tinplate | 1 | /ˈtɪn.pleɪt/ | n | sắt tây, tráng thiếc |
suddenly | 1 | /’sʌd(ə)nli/’/ | adv | một cách bất ngờ |
bought | 1 | /bɒt/ | v | mua |
trend | 1 | /trend/ | n | phương hướng |
possible | 1 | /’pɔsibəl/ | adj | có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra |
daily | 1 | /’deili/ | adj | hằng ngày |
vary | 1 | /’veəri/ | n | làm cho khác nhau, thay đổi, biến đổi |
urban | 1 | /ˈɜrbən/ | adj | (thuộc) thành phố; ở thành phố, sống trong thành phố |
create | 1 | /kri:’eit/ | v | tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo |
encourage | 1 | /ɪn’kʌrɪdʒ/ | v | làm can đảm, làm mạnh dạn |
packer | 1 | /’pækə/ | n | người gói hàng; máy đóng gói hàng |
great | 1 | /greɪt/ | adj | lớn, to lớn, vĩ đại |
longer | 1 | adv | nữa, hơn nữa, lâu hơn nữa | |
period | 1 | /’piəriəd/ | n | kỳ, thời kỳ, thời gian |
northern | 1 | /’nɔ:ðən/ | adj | bắc |
city | 1 | /’si:ti/ | n | thành phố, thành thị, đô thị |
dweller | 1 | /´dwelə/ | n | người ở |
enjoy | 1 | /ɪnˈdʒɔɪ/ | v | thích thú, khoái (cái gì) |
western | 1 | /ˈwes.tɚn/ | adj | về phía tây, ở phía tây |
southern | 1 | /´sʌðən/ | adj | (thuộc) phương nam; ở phương nam, của phương nam |
strawberries | 1 | /ˈstrɔ:bəri/ | n | quả dâu tây |
grape | 1 | /greɪp/ | n | quả nho |
tomato | 1 | /təˈmeɪ.t̬oʊ/ | n | quả cà chua |
addition | 1 | /ə’dɪʃn/ | n | (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại |
store | 1 | /stɔ:/ | n | (từ mỹ, nghĩa mỹ) cửa hàng, cửa hiệu (như) shop |
easy | 1 | /’i:zi/ | adj | thoải mái, thanh thản, không lo lắng; thanh thoát, ung dung |
producing | 1 | /prəˈdʒuːs/ | n | sản xuất |
commercially | 1 | /kəˈmɜː(r)ʃ(ə)li/ | adv | về phương diện thương mại |
nation | 1 | /’nei∫n/ | n | nước, quốc gia |
thousand | 1 | /’θauzənd/ | n | mười trăm, một nghìn |
plant | 1 | /plænt , plɑnt/ | n | thực vật |
mechanize | 1 | /´mekə¸naiz/ | v | cơ khí hoá |
replace | 1 | /rɪpleɪs/ | v | thay thế, thay chỗ của ai/cái gì |
diversified | 1 | /dai’vəsifaid/ | adj | đa dạng hoá; nhiều mặt; nhiều ngành |
continue | 1 | /kən´tinju:/ | v | tiếp tục, làm tiếp |
eat | 1 | /i:t/ | v | Ăn |
heavy | 1 | /’hevi/ | adj | nặng, nặng nề ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
starch | 1 | /stʧ/ | n | tinh bột (trong khoai tây. bột mì..) |
carbohydrate | 1 | /¸ka:bou´haidreit/ | n | (hoá học) hyđrat-cacbon |
afford | 1 | /ə’fɔ:d/ | v | có thể, có đủ sức, có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì) |
take | 1 | /teik/ | v | cầm, nắm, giữ, lấy |
advantage | 1 | /əd’vɑ:ntidʤ/ | n | sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi |
dairy | 1 | /’deəri/ | n | nơi trữ và sản xuất bơ sữa |
achieve | 1 | /ə’t∫i:v/ | v | đạt được, giành được (thành quả) |
fare | 1 | /fɛə/ | n | tiền xe, tiền đò, tiền phà; tiền vé (tàu, máy bay…) |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Before the mid-nineteenth century, people in the United States ate most foods only in season. Drying, smoking, and salting could preserve meat for a short time, but the availability of fresh meat, like that of fresh milk, was very limited; there was no way to prevent spoilage. But in 1810 a French inventor named Nicolas Appert developed the cooking-and-sealing process of canning. And in the 1850’s an American named Gail Borden developed a means of condensing and preserving milk. Canned goods and condensed milk became more common during the 1860’s, but supplies remained low because cans had to be made by hand. By 1880, however, inventors had fashioned stamping and soldering machines that mass-produced cans from tinplate. Suddenly all kinds of food could be preserved and bought at all times of the year.
Other trends and inventions had also helped make it possible for Americans to vary their daily diets. Growing urban populations created demand that encouraged fruit and vegetable farmers to raise more produce. Railroad refrigerator cars enabled growers and meat packers to ship perishables great distances and to preserve them for longer periods. Thus, by the 1890’s, northern city dwellers could enjoy southern and western strawberries, grapes, and tomatoes, previously available for a month at most, for up to six months of the year. In addition, increased use of iceboxes enabled families to store perishables. An easy means of producing ice commercially had been invented in the 1870’s, and by 1900 the nation had more than two thousand commercial ice plants, most of which made home deliveries. The icebox became a fixture in most homes and remained so until the mechanized refrigerator replaced it in the 1920’s and 1930’s.
Almost everyone now had a more diversified diet. Some people continued to eat mainly foods that were heavy in starches or carbohydrates, and not everyone could afford meat. Nevertheless, many families could take advantage of previously unavailable fruits, vegetables, and dairy products to achieve more varied fare.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Trước giữa thế kỷ 19, người dân Hoa Kỳ chỉ ăn hầu hết các loại thực phẩm theo mùa. Sấy khô, hun khói và ướp muối có thể bảo quản thịt trong thời gian ngắn, nhưng thịt tươi và sữa tươi có sẵn thì lại rất hạn chế; không có cách nào để ngăn chặn sự hư hỏng. Nhưng vào năm 1810, một nhà phát minh người Pháp tên là Nicolas Appert đã phát triển quy trình nấu và đóng gói đồ hộp. Và vào những năm 1850, một người Mỹ tên là Gail Borden đã phát triển một phương pháp cô đặc và bảo quản sữa. Hàng đóng hộp và sữa đặc trở nên phổ biến hơn trong những năm 1860, nhưng nguồn cung vẫn thấp vì đồ hộp (cái lon) phải được làm bằng tay. Tuy nhiên, đến năm 1880, các nhà phát minh đã tạo ra máy dập và hàn để sản xuất hàng loạt lon từ sắt tây. Bất ngờ là các loại thực phẩm có thể được bảo quản và mua vào mọi thời điểm trong năm.
Các xu hướng và phát minh khác cũng đã giúp người Mỹ có thể thay đổi chế độ ăn uống hàng ngày của họ. Dân số đô thị ngày càng tăng đã tạo ra nhu cầu khuyến khích nông dân trồng rau quả để tăng sản lượng. Các thùng trữ đồ đông lạnh vận chuyển bằng đường sắt cho phép người trồng trọt và người chăn nuôi đóng gói thịt vận chuyển hàng dễ hỏng ở khoảng cách xa và bảo quản chúng trong thời gian dài hơn. Do đó, vào những năm 1890, cư dân thành phố phía bắc có thể tận hưởng dâu tây, nho và cà chua, trước đây chỉ có thể ăn nhiều nhất là trong một tháng, giờ đây lên đến sáu tháng trong năm. Ngoài ra, việc tăng cường sử dụng thùng đá cho phép các gia đình lưu trữ đồ dễ hỏng. Một phương tiện (máy làm đá) dễ dàng để sản xuất nước đá thương mại đã được phát minh vào những năm 1870, và đến năm 1900, cả nước đã có hơn hai nghìn nhà máy sản xuất nước đá thương mại, hầu hết đều được giao hàng tận nhà. Thùng đá đã trở thành vật cố định trong hầu hết các ngôi nhà và vẫn như vậy cho đến khi tủ lạnh được cơ khí hóa thay thế nó vào những năm 1920 và 1930.
Hầu hết mọi người bây giờ đã có một chế độ ăn uống đa dạng hơn. Một số người tiếp tục ăn chủ yếu các loại thực phẩm chứa nhiều tinh bột hoặc carbohydrate, và không phải ai cũng có đủ khả năng mua thịt. Tuy nhiên, nhiều gia đình có thể tận dụng trái cây, rau và các sản phẩm từ sữa không có sẵn trước đây để có được bữa ăn đa dạng hơn.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.