Chọn tab phù hợp
Archaeological discoveries have led some scholars to believe that the first Mesopotamian
inventors of writing may have been a people the later Babylonians called Subarians. According to
tradition, they came from the north and moved into Uruk in the south. By about 3100B.C, They
Line were apparently subjugated in southern Mesopotamia by the Sumerians, whose name became
(5) synonymous with the region immediately north of the Persian Gulf, in the fertile lower valleys of the
Tigris and Euphrates. Here the Sumerians were already well established by the year 3000B.C.
They had invented bronze, an alloy that could be cast in molds, out of which they made tools and
weapons. They lived in cities, and they had begun to acquire and use capital. Perhaps most
important, the Sumerians adapted writing (probably from the Subarians) into a flexible tool of
(10) communication.
Archaeologists have known about the Sumerians for over 150 years. Archaeologists working at
Nineveh in northern Mesopotamia in the mid-nineteenth century found many inscribed clay tablets.
Some they could decipher because the language was a Semitic one (Akkadian), on which scholars
had already been working for a generation. But other tablets were inscribed in another language
(15) that was not Semitic and previously unknown. Because these inscriptions mad reference to the
king of Sumer and Akkad, a scholar suggested that the mew language be called Sumerian.
But it was not until the 1890’s that archaeologists excavating in city-states well to the south o f
Nieveh found many thousands of tablets inscribed in Sumerian only. Because the Akkadians
thought of Sumerian as a classical language (as ancient Greek and Latin are considered today),
(20) they taught it to educated persons and they inscribed vocabulary, translation exercised, and other
study aids on tablets. Working from known Akkadian to previously unknown Sumerian, scholars
since the 1890’s have learned how to read the Sumerian language moderately well. Vast quantities
of tablets in Sumerian have been unearthed during the intervening years from numerous sites.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
language | 11 | /ˈlæŋgwɪdʒ/ | n | tiếng, ngôn ngữ |
tablet | 7 | /’tæblit/ | n | tấm, bản, thẻ, phiến (bằng gỗ, ngà để viết, khắc) |
according | 6 | /ə’kɔ:diɳ/ | adj | phù hợp với điều đã được nhắc đến hoặc biết đến |
archaeologist | 6 | /¸a:ki´ɔlədʒist/ | n | nhà khảo cổ |
led | 5 | led | n | điốt phát sáng ( light-emitting diode) |
inscribe | 5 | /in´skraib/ | v | viết, khắc (chữ), ghi (chữ, tên) |
scholar | 4 | /’skɔlə/ | n | nhà nghiên cứu; học giả |
come | 4 | /kʌm/ | v | đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại |
north | 4 | /nɔ:θ/ | n | hướng bắc, phương bắc, phía bắc |
invent | 4 | /in’vent/ | v | phát minh, sáng chế |
known | 4 | /nəυn/ | v | biết; hiểu biết |
became | 3 | /bikeim/ | v | trở nên, trở thành |
establish | 3 | /ɪˈstæblɪʃ/ | v | lập, thành lập, thiết lập, kiến lập |
tool | 3 | /tu:l/ | n | dụng cụ, đồ dùng (cầm tay dùng làm vườn..) |
working | 3 | /´wə:kiη/ | n | sự làm việc, sự làm |
classical | 3 | /´klæsikl/ | adj | kinh điển |
inventor | 2 | /in´ventə/ | n | người phát minh, người sáng chế, người sáng tạo |
writing | 2 | /´raitiη/ | n | sự viết; sự viết văn (nhất là sách) |
people | 2 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
call | 2 | /kɔ:l/ | v | gọi, kêu to, la to, gọi to |
south | 2 | /saʊθ/ | n | hướng nam |
subjugate | 2 | /´sʌbdʒu¸geit/ | v | chinh phục, khuất phục, nô dịch hoá |
synonymous | 2 | /si´nɔniməs/ | adj | đồng nghĩa, có cùng nghĩa (với) |
bronze | 2 | /brɒnz/ | n | đồng đỏ, đồng điếu (đồng pha thiếc) |
weapon | 2 | /’wepən/ | n | vũ khí (vật làm ra hoặc dùng để gây tác hại về thân thể; súng, dao, gươm..) |
city | 2 | /’si:ti/ | n | thành phố, thành thị, đô thị |
important | 2 | /im’pɔ:tənt/ | adj | quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng |
probably | 2 | /´prɔbəbli/ | adv | có khả năng, có lẽ, có thể |
clay | 2 | /kleɪ/ | n | đất sét |
previously | 2 | /´pri:viəsli/ | adv | trước, trước đây |
unknown | 2 | /’ʌn’noun/ | adj | không biết, không được nhận ra |
mad | 2 | /mæd/ | adj | điên, điên rồ, điên cuồng, mất trí |
excavating | 2 | n | sự xúc đất | |
ancient | 2 | /ˈeɪnʃənt/ | adj | xưa, cổ |
learn | 2 | / lə:n/ | v | học, nghiên cứu |
archaeological | 1 | /¸a:kiə´lɔdʒəikl/ | adj | (thuộc) khảo cổ học |
discoveries | 1 | /dis’kʌvəri/ | n | sự khám phá ra, sự tìm ra, sự phát hiện ra |
believe | 1 | /bi’li:v/ | n | tin, tin tưởng |
mesopotamian | 1 | n | vùng đồng bằng lưỡng hà | |
later | 1 | /leɪtə(r)/ | adj | chậm hơn |
tradition | 1 | /trə´diʃən/ | n | sự truyền miệng (truyện cổ tích, phong tục tập quán… từ đời nọ qua đời kia) |
move | 1 | /mu:v/ | n | sự chuyển động, sự di chuyển, sự xê dịch |
apparently | 1 | /ə’pærəntli/ | adv | rõ ràng, hiển nhiên, không thể lầm lẫn |
southern | 1 | /´sʌðən/ | adj | (thuộc) phương nam; ở phương nam, của phương nam |
region | 1 | /’ri:dʒən/ | n | vùng, miền |
immediately | 1 | /i’mi:djətli/ | adv | ngay lập tức, tức thì |
fertile | 1 | /’fɜ:taɪl/ | adj | phì nhiêu, màu mỡ |
lower | 1 | /’louə/ | adj | thấp hơn, ở dưới, bậc thấp |
valley | 1 | /’væli/ | n | thung lũng; chỗ hỏm hình thung lũng, rãnh, máng |
already | 1 | /ɔ:l´redi/ | adv | đã, rồi; đã… rồi |
alloy | 1 | /’ælɔi/ | n | hợp kim |
cast | 1 | /kɑ:st/ | n | sự quăng, sự ném (lưới…); sự thả (neo…); sự gieo (súc sắc…) |
mold | 1 | /moʊld/ | n | (v) đúc; (n) khuôn đúc |
made | 1 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
live | 1 | /liv/ | v | sống |
begun | 1 | /bi’gʌn/ | v | bắt đầu, mở đầu, khởi đầu |
acquire | 1 | /ə’kwaiə/ | v | được, giành được, thu được, đạt được, kiếm được |
capital | 1 | /ˈkæpɪtl/ | n | thủ đô, thủ phủ |
perhap | 1 | /pə’hæps/ | adv | có thể, có lẽ |
adapt | 1 | /ə´dæpt/ | v | tra vào, lắp vào |
flexible | 1 | / fléksəb’l/ | adj | dẻo, mềm dẻo, dễ uốn |
communication | 1 | /kə,mju:ni’keiʃn/ | n | sự truyền đạt, sự thông tri, sự thông tin; tin tức truyền đạt; thông báo |
mid-nineteenth | 1 | n | giữa mười chín | |
century | 1 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
found | 1 | /faund/ | v | tìm thấy, nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…), |
decipher | 1 | /di´saifə/ | n | sự giải mã, sự đọc mật mã, sự giải đoán (chữ khó (xem), chữ cổ…) |
generation | 1 | /ˌdʒɛnəˈreɪʃən/ | n | sự sinh ra, sự phát sinh ra |
another | 1 | /əˈnʌðər/ | adj | khác |
inscription | 1 | /in’skripsn/ | n | câu viết, câu khắc, câu ghi (trên bia…) |
reference | 1 | /’refərəns/ | n | sự chuyển đến (một người, một tổ chức có thẩm quyền) để xem xét, sự giao cho giải quyết (một vấn đề gì); thẩm quyền giải quyết |
king | 1 | /kiɳ/ | n | vua, quốc vương |
suggest | 1 | /sə’dʤest/ | v | đề nghị; đề xuất; gợi ý |
mew | 1 | /mju:/ | n | nhốt (chim ưng) vào chuồng |
city-states | 1 | n | thành bang | |
thousand | 1 | /’θauzənd/ | n | mười trăm, một nghìn |
thought | 1 | /θɔ:t/ | n | sự suy nghĩ; khả năng suy nghĩ; quá trình suy nghĩ |
consider | 1 | /kən´sidə/ | v | cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ |
today | 1 | /tə’dei/ | n | hôm nay, ngày này, ngày hôm nay |
taught | 1 | /tɔ:t/ | v | dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ |
educate | 1 | /’edju:keit/ | v | giáo dục, cho ăn học |
person | 1 | /ˈpɜrsən/ | n | con người, người |
vocabulary | 1 | /və´kæbjuləri/ | n | (ngôn ngữ học) từ vựng (toàn bộ các từ tạo nên một ngôn ngữ) |
translation | 1 | /træns’leiʃn/ | n | sự dịch |
exercise | 1 | /’eksəsaiz/ | n | sự thi hành, sự thực hiện; sự sử dụng (quyền, nghề nghiệp, chức năng…) |
study | 1 | /’stʌdi/ | n | nghiên cứu ,điều tra 1 vđề |
aid | 1 | /eɪd/ | n | sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự viện trợ |
read | 1 | /ri:d/ | v | đọc |
moderately | 1 | /’mɔdərit/ | adv | vừa phải; phải chăng, có mức độ; điều độ |
vast | 1 | /vɑ:st/ | adj | rộng lớn, mênh mông, bao la (về diện tích, cỡ, số lượng, mức độ), vô bờ |
quantity | 1 | /’kwɒntəti/ | n | số lượng |
unearthed | 1 | /ʌn´ə:θid/ | adj | (điện học) không tiếp đất |
intervening | 1 | /¸intə´vi:n/ | v | xen vào, can thiệp |
numerous | 1 | /’nju:mərəs/ | adj | đông, đông đảo, nhiều |
site | 1 | /sait/ | n | nơi, chỗ, vị trí |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Archaeological discoveries have led some scholars to believe that the first Mesopotamian inventors of writing may have been a people the later Babylonians called Subarians. According to tradition, they came from the north and moved into Uruk in the south. By about 3100B.C, they were apparently subjugated in southern Mesopotamia by the Sumerians, whose name became synonymous with the region immediately north of the Persian Gulf, in the fertile lower valleys of the Tigris and Euphrates. Here the Sumerians were already well established by the year 3000B.C.They had invented bronze, an alloy that could be cast in molds, out of which they made tools andweapons. They lived in cities, and they had begun to acquire and use capital. Perhaps most important, the Sumerians adapted writing (probably from the Subarians) into a flexible tool of communication.
Archaeologists have known about the Sumerians for over 150 years. Archaeologists working at Nineveh in northern Mesopotamia in the mid-nineteenth century found many inscribed clay tablets. Some they could decipher because the language was a Semitic one (Akkadian), on which scholars had already been working for a generation. But other tablets were inscribed in another language that was not Semitic and previously unknown. Because these inscriptions mad reference to the king of Sumer and Akkad, a scholar suggested that the mew language be called Sumerian. But it was not until the 1890’s that archaeologists excavating in city-states well to the south of Nieveh found many thousands of tablets inscribed in Sumerian only. Because the Akkadians thought of Sumerian as a classical language (as ancient Greek and Latin are considered today), they taught it to educated persons and they inscribed vocabulary, translation exercised, and other study aids on tablets. Working from known Akkadian to previously unknown Sumerian, scholars since the 1890’s have learned how to read the Sumerian language moderately well. Vast quantities of tablets in Sumerian have been unearthed during the intervening years from numerous sites.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Archaeologists have known about the Sumerians for over 150 years. Archaeologists working at Nineveh in northern Mesopotamia in the mid-nineteenth century found many inscribed clay tablets. Some they could decipher because the language was a Semitic one (Akkadian), on which scholars had already been working for a generation. But other tablets were inscribed in another language that was not Semitic and previously unknown. Because these inscriptions mad reference to the king of Sumer and Akkad, a scholar suggested that the mew language be called Sumerian. But it was not until the 1890’s that archaeologists excavating in city-states well to the south of Nieveh found many thousands of tablets inscribed in Sumerian only. Because the Akkadians thought of Sumerian as a classical language (as ancient Greek and Latin are considered today), they taught it to educated persons and they inscribed vocabulary, translation exercised, and other study aids on tablets. Working from known Akkadian to previously unknown Sumerian, scholars since the 1890’s have learned how to read the Sumerian language moderately well. Vast quantities of tablets in Sumerian have been unearthed during the intervening years from numerous sites.
Các nhà khảo cổ đã biết về người Sumer khoảng hơn 150 năm. Các nhà khảo cổ học làm việc tại Nineveh ở miền bắc Mesopotamia vào giữa thế kỷ XIX đã tìm thấy nhiều bảng khắc chữ bằng đất sét. Một số thì họ có thể giải mã vì ngôn ngữ là tiếng Semitic (tiếng Akkad),chữ mà các học giả đã làm việc trong một thế hệ. Nhưng các bảng khắc khác được viết bằng ngôn ngữ khác đó không phải là tiếng Semitic và trước đây chưa được biết đến. Bởi vì những dòng chữ khắc này ám chỉ đến vua Sumer và Akkad, một học giả đã gợi ý rằng ngôn ngữ mew( giấu kín) được gọi là tiếng Sumer. Nhưng phải đến những năm 1890, các nhà khảo cổ khai quật ở các thành phố nằm ở phía nam Nieveh mới tìm thấy hàng nghìn bảng chữ chỉ được viết bằng tiếng Sumer. Bởi vì người Akkad coi tiếng Sumer là một ngôn ngữ cổ điển (như tiếng Hy Lạp cổ đại và tiếng được coi là tiếng Latinh là ngày nay), họ đã dạy nó cho những người có trình độ học vấn và họ ghi chép từ vựng, bài tập dịch thuật và các công cụ hỗ trợ học tập khác trên máy tính bảng. Nghiên cứu từ tiếng Akkadian đã biết đến tiếng Sumer chưa từng được biết đến trước đây, các học giả từ những năm 1890 đã học cách đọc ngôn ngữ Sumer vừa đủ. Số lượng lớn các bảng chữ ở Sumer đã được khai quật trong những năm qua từ nhiều địa điểm.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.