Chọn tab phù hợp
Archaeology has long been an accepted tool for studying prehistoric cultures.
Relatively recently the same techniques have been systematically applied to studies of
the more immediate past. This has been called “historical archaeology,” a term that is
Line used in the United States to refer to any archaeological investigation into North
(5) American sites that postdate the arrival of Europeans.
Back in the 1930’s and 1940’s, when building restoration was popular, historical
archaeology was primarily a tool of architectural reconstruction. The role of archaeologists
was to find the foundations of historic buildings and then take a back seat to architects.
The mania for reconstruction had largely subsided by 1950’s. Most
(10) people entering historical archaeology during this period came out of university
anthropology departments, where they had studied prehistoric cultures. They were, by
training social scientists, not historians, and their work tended to reflect this bias. The
questions they framed and the techniques they used were designed to help them
understand, as scientists, how people behaved. But because they were treading on
(15) historical ground for which there was often extensive written documentation and because
their own knowledge of these periods was usually limited, their contributions to American
history remained circumscribed. Their reports, highly technical and sometimes poorly
written, went unread.
More recently, professional archaeologists have taken over. These researchers have
(20) sought to demonstrate that their work can be a valuable tool not only of science but also
of history, providing fresh insights into the daily lives of ordinary people whose existences
might not otherwise be so well documented. This newer emphasis on archaeology as
social history has shown great promise, and indeed work done in this area has lead to a
reinterpretation of the United States past.
(25) In Kingston, New York, for example, evidence has uncovered that indicates that
English goods were being smuggled into that city at a time when the Dutch supposedly
controlled trading in the area. And in Sacramento an excavation at site of a fashionable
nineteenth-century hotel revealed that garbage had been stashed in the building’s
basement despite sanitation laws to the contrary.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
archaeology | 11 | /¸a:ki´ɔlədʒi/ | n | khảo cổ học |
historical | 10 | /his’tɔrikəl/ | adj | lịch sử, (thuộc) lịch sử; có liên quan đến lịch sử |
prehistoric | 5 | /¸pri:his´tɔrik/ | adj | (thuộc) thời tiền sử |
culture | 5 | /ˈkʌltʃər/ | n | sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi |
use | 5 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
site | 5 | /sait/ | n | nơi, chỗ, vị trí |
archaeologist | 5 | /¸a:ki´ɔlədʒist/ | n | nhà khảo cổ |
historic | 5 | /his´tɔrik/ | adj | có tính chất lịch sử; được ghi vào lịch sử |
prehistoric | 5 | /¸pri:his´tɔrik/ | adj | (thuộc) thời tiền sử |
culture | 5 | /ˈkʌltʃər/ | n | sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi |
archaeologist | 5 | /¸a:ki´ɔlədʒist/ | n | nhà khảo cổ |
technique | 4 | /tek’ni:k/ | n | kỹ xảo |
building | 4 | /’bildiŋ/ | n | sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng |
social | 4 | /’səʊ∫l/ | adj | có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội |
work | 4 | /wɜ:k/ | n | sự làm việc; việc, công việc, công tác |
technique | 4 | /tek’ni:k/ | n | kỹ xảo |
tool | 3 | /tu:l/ | n | dụng cụ, đồ dùng (cầm tay dùng làm vườn..) |
study | 3 | /’stʌdi/ | n | nghiên cứu ,điều tra 1 vđề |
past | 3 | /pɑ:st/ | adj | quá khứ, dĩ vãng; đã đi qua trong thời gian |
reconstruction | 3 | /¸ri:kən´strʌkʃən/ | n | sự dựng lại, sự xây dựng lại, sự tái thiết; sự được xây dựng lại |
people | 3 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
during | 3 | /’djuəriɳ/ | prep | trong lúc, trong thời gian |
scientist | 3 | /’saiəntist/ | n | nhà khoa học; người nghiên cứu khoa học |
historian | 3 | /his´tɔ:riən/ | n | nhà viết sử, sử gia |
written | 3 | /’ritn/ | adj | viết ra, được thảo ra; trên giấy tờ, thành văn bản |
tool | 3 | /tu:l/ | n | dụng cụ, đồ dùng (cầm tay dùng làm vườn..) |
past | 3 | /pɑ:st/ | adj | quá khứ, dĩ vãng; đã đi qua trong thời gian |
recently | 2 | /´ri:səntli/ | adv | gần đây, mới đây |
relatively | 2 | /’relətivli/ | adv | tương đối |
take | 2 | /teik/ | v | cầm, nắm, giữ, lấy |
architect | 2 | /´a:kitekt/ | n | kiến trúc sư |
period | 2 | /’piəriəd/ | n | kỳ, thời kỳ, thời gian |
frame | 2 | /freim/ | n | cấu trúc, cơ cấu; hệ thống, thứ tự |
because | 2 | /bi’kɔz/ | liên từ | vì, bởi vì |
documentation | 2 | /¸dɔkjumən´teiʃən/ | n | sự chứng minh bằng tài liệu, sự dẫn chứng bằng tư liệu |
knowledge | 2 | /’nɒliʤ/ | n | sự nhận biết, sự nhận ra |
period | 2 | /’piəriəd/ | n | kỳ, thời kỳ, thời gian |
usually | 2 | /’ju:ʒәli/ | adv | theo cách thông thường; thường thường |
contribution | 2 | /¸kɔntri´bju:ʃən/ | n | sự đóng góp, sự góp phần; phần đóng góp, phần gánh vác |
recently | 2 | /´ri:səntli/ | adv | gần đây, mới đây |
science | 2 | /’saiəns/ | n | khoa học |
area | 2 | /’eəriə/ | n | diện tích, bề mặt |
example | 2 | /ig´za:mp(ə)l/ | n | thí dụ, ví dụ |
city | 2 | /’si:ti/ | n | thành phố, thành thị, đô thị |
supposedly | 2 | /sə´pouzidli/ | adv | cho là, giả sử là; nói như là, làm như là |
excavation | 2 | /¸ekskə´veiʃən/ | n | sự đào; hố đào |
hotel | 2 | /həu´tel/ | n | khách sạn |
sanitation | 2 | /¸sæni´teiʃən/ | n | sự cải thiện điều kiện vệ sinh |
long | 1 | /lɔɳ/ | adj | dài (không gian, thời gian); xa, lâu |
accept | 1 | /əkˈsept/ | n | chấp nhận |
same | 1 | /seim/ | adj | ( (thường) có ‘the’) cùng một; cũng vậy; không khác; giống hệt; như nhau; giống như |
systematically | 1 | /ˌsɪs.təˈmæt̬.ɪ.kəl.i/ | adv | có hệ thống |
applied | 1 | /ə’plaid/ | adj | Ứng dụng |
studies | 1 | /’stʌdi/ | n | nghiên cứu ,điều tra 1 vđề |
immediate | 1 | /i’mi:djət/ | adj | trực tiếp |
call | 1 | /kɔ:l/ | v | gọi, kêu to, la to, gọi to |
term | 1 | /tɜ:m/ | n | thời hạn, kỳ hạn; nhiệm kỳ, kỳ |
archaeological | 1 | /¸a:kiə´lɔdʒəikl/ | adj | (thuộc) khảo cổ học |
refer | 1 | /rɪ’fɜ:(r)/ | v | quy, quy cho, quy vào, dựa vào |
investigation | 1 | /in¸vesti´geiʃən/ | n | sự điều tra nghiên cứu |
north | 1 | /nɔ:θ/ | n | hướng bắc, phương bắc, phía bắc |
postdate | 1 | /ˌpoʊstˈdeɪt/ | n | đề lui ngày |
arrival | 1 | /ə´raɪvl/ | n | sự đến, sự tới nơi |
European | 1 | /¸juərə´pi:ən/ | adj | châu âu |
restoration | 1 | /,restə’reiʃn/ | n | sự hoàn lại, sự trả lại (vật gì mất) |
popular | 1 | /ˈpɑːpjələr/ | adj | được nhiều người ưa chuộng, được nhiều người ngưỡng mộ, được nhiều người ưa thích; phổ biến, nổi tiếng |
primarily | 1 | /´praɪˈmɛərəli/ | adv | trước hết, đầu tiên |
architectural | 1 | /¸a:ki´tektʃərəl/ | adj | (thuộc) kiến trúc |
role | 1 | /roul/ | n | vai trò |
find | 1 | /faɪnd/ | v | thấy, tìm thấy, tìm ra, bắt được |
foundation | 1 | /faun’dei∫n/ | n | sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập |
seat | 1 | /si:t/ | n | ghế |
mania | 1 | /´meiniə/ | n | chứng điên, chứng cuồng |
largely | 1 | /´la:dʒli/ | adv | trên quy mô lớn; rộng rãi |
subside | 1 | /səb’said/ | v | rút xuống, rút bớt (nước lụt…) |
enter | 1 | /´entə/ | v | đi vào |
came | 1 | /keɪm/ | v | đã đến |
university | 1 | /¸ju:ni´və:siti/ | n | trường đại học (thiết chế giảng dạy và sát hạch các sinh viên trong những ngành học cao cấp, phát học vị và cung cấp tiện nghi cho nghiên cứu học thuật) |
anthropology | 1 | /¸ænθrə´pɔlədʒi/ | n | nhân loại học |
department | 1 | /di’pɑ:tmənt/ | n | cục; sở; ty; ban; khoa |
studied | 1 | /ˈstʌd.id/ | v | nghiên cứu |
training | 1 | /’trainiŋ/ | n | sự dạy dỗ, sự huấn luyện, sự rèn luyện, sự đào tạo; quá trình huấn luyện, quá trình đào tạo |
tend | 1 | /tend/ | v | trông nom, săn sóc, chăm sóc; giữ gìn |
bias | 1 | /ˈbaɪ.əs/ | n | thành kiến |
reflect | 1 | /ri’flekt/ | v | phản chiếu; phản xạ, phản hồi, bức xạ |
question | 1 | /ˈkwɛstʃən/ | n | câu hỏi |
use | 1 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
help | 1 | /’help/ | n | sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích |
design | 1 | /di´zain/ | n | đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án |
understand | 1 | /ʌndə’stænd/ | v | hiểu, nắm được ý (của một người) |
behave | 1 | /bi’heiv/ | v | Ăn ở, đối xử, cư xử |
tread | 1 | /tred/ | n | bước đi; cách đi; dáng đi |
ground | 1 | /graund/ | n | mặt đất, đất |
often | 1 | /’ɔ:fn/ | adv | thường, hay, luôn, năng |
extensive | 1 | /iks´tensiv/ | n | rộng, rộng rãi, bao quát |
own | 1 | /əʊn/ | đại từ | của chính mình, của riêng mình, tự mình |
limit | 1 | /’limit/ | n | giới hạn, ranh giới, hạn định |
remain | 1 | /riˈmein/ | v | còn lại |
circumscribe | 1 | /´sə:kəm¸skraib/ | v | vẽ đường xung quanh |
report | 1 | /ri’pɔ:t/ | n | bản báo cáo, bản tường thuật; biên bản |
highly | 1 | /´haili/ | adv | rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao |
technical | 1 | /’teknikl/ | adj | (thuộc) kỹ thuật |
sometime | 1 | /´sʌm¸taim/ | adv | một lúc nào đó (ở vào một thời điểm cụ thể nào đó (như) ng không nói rõ) |
poorly | 1 | /´puəli/ | adv | một cách tồi tàn, xấu |
unread | 1 | /ʌn´red/ | adj | chưa đọc |
professional | 1 | /prə’feʃənl/ | adj | (thuộc) nghề, (thuộc) nghề nghiệp; có tay nghề |
taken | 1 | /teikn/ | n | sự cầm, sự nắm, sự lấy |
researcher | 1 | /ri´sə:tʃə/ | n | nhà nghiên cứu |
sought | 1 | /sɔ:t/ | v | tìm, tìm kiếm; cố tìm cho được, cố kiếm cho được |
demonstrate | 1 | /ˈdɛmənˌstreɪt/ | v | chứng minh, giải thích |
valuable | 1 | /’væljuəbl/ | adj | có giá trị lớn, quý giá; có giá trị nhiều tiền |
providing | 1 | /providing/ | adj | được chuẩn bị đầy đủ, được dự phòng |
fresh | 1 | /freʃ/ | n | tươi (hoa, trứng, sữa, cá, thịt…) |
insight | 1 | /’insait/ | n | sự nhìn thấu được bên trong sự vật, sự hiểu thấu được bên trong sự vật; sự hiểu biết sâu sắc, sự sáng suốt |
daily | 1 | /’deili/ | adj | hằng ngày |
live | 1 | /liv/ | v | sống |
ordinary | 1 | /’o:dinәri/ | adj | thường, thông thường, bình thường, tầm thường |
existence | 1 | /ig’zistəns/ | n | sự sống, sự tồn tại, sự hiện hữu |
otherwise | 1 | /´ʌðə¸waiz/ | adv | khác, cách khác |
might | 1 | /mait/ | v | có thể, có lẽ |
document | 1 | /’dɒkjʊmənt/ | n | văn kiện; tài liệu, tư liệu |
newer | 1 | /njuːə/ | adj | mới hơn |
emphasis | 1 | /´emfəsis/ | n | sự nhấn mạnh; (ngôn ngữ học) sự nhấn giọng |
shown | 1 | /ʃoʊn/ | v | cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra |
great | 1 | /greɪt/ | adj | lớn, to lớn, vĩ đại |
promise | 1 | /ˈprɒmɪs/ | n | lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn |
indeed | 1 | /ɪnˈdid/ | n | thực vậy, thực mà, quả thực, thực lại là |
lead | 1 | /lid/ | v | lãnh đạo, lãnh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt |
reinterpretation | 1 | n | diễn giải lại | |
uncover | 1 | /ʌη´kʌvə/ | v | để hở, mở (vung, nắp, giấy bọc…); cởi (áo); bỏ (mũ) |
evidence | 1 | /’evidəns/ | n | tính hiển nhiên; tính rõ ràng, tính rõ rệt |
indicate | 1 | /´indikeit/ | v | chỉ, cho biết, ra dấu |
goods | 1 | /gudz/ | n | hàng hoá, hàng |
smuggle | 1 | /smʌgl/ | v | buôn lậu, chuyển lậu (hàng hoá) |
dutch | 1 | /dʌtʃ/ | adj | (thuộc) hà-lan |
control | 1 | /kən’troul/ | n | quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy |
trading | 1 | /ˈtreɪ.dɪŋ/ | n | sự kinh doanh, việc mua bán |
century | 1 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
fashionable | 1 | /’fæʃnəbl/ | adj | đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng |
reveal | 1 | /riˈvi:l/ | v | bộc lộ, biểu lộ; tiết lộ, để lộ ra (điều bí mật), công khai |
garbage | 1 | /ˈgɑrbɪdʒ/ | n | lòng, ruột (thú…) |
stash | 1 | /stæʃ/ | v | (thông tục) giấu; cất vào nơi an toàn |
basement | 1 | /´beismənt/ | n | nền móng, móng (của một bức tường…) |
despite | 1 | /dɪˈspaɪt/ | prep | dù, mặc dù, không kể, bất chấp |
law | 1 | /lɔː/ | n | phép tắc, luật; quy luật, định luật; điều lệ |
contrary | 1 | /kәn’treәri/ | adj | trái, ngược, nghịch |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Archaeology has long been an accepted tool for studying prehistoric cultures. Relatively recently the same techniques have been systematically applied to studies of the more immediate past. This has been called “historical archaeology,” a term that is used in the United States to refer to any archaeological investigation into North American sites that postdate the arrival of Europeans.
Back in the 1930’s and 1940’s, when building restoration was popular, historical archaeology was primarily a tool of architectural reconstruction. The role of archaeologists was to find the foundations of historic buildings and then take a back seat to architects. The mania for reconstruction had largely subsided by 1950’s. Most people entering historical archaeology during this period came out of university anthropology departments, where they had studied prehistoric cultures. They were, by training social scientists, not historians, and their work tended to reflect this bias. The questions they framed and the techniques they used were designed to help them understand, as scientists, how people behaved. But because they were treading on historical ground for which there was often extensive written documentation and because their own knowledge of these periods was usually limited, their contributions to American history remained circumscribed. Their reports, highly technical and sometimes poorly written, went unread.
More recently, professional archaeologists have taken over. These researchers have sought to demonstrate that their work can be a valuable tool not only of science but also of history, providing fresh insights into the daily lives of ordinary people whose existences might not otherwise be so well documented. This newer emphasis on archaeology as social history has shown great promise, and indeed work done in this area has lead to a reinterpretation of the United States past.
In Kingston, New York, for example, evidence has uncovered that indicates that English goods were being smuggled into that city at a time when the Dutch supposedly controlled trading in the area. And in Sacramento an excavation at site of a fashionable nineteenth-century hotel revealed that garbage had been stashed in the building’s basement despite sanitation laws to the contrary.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Khảo cổ học từ lâu đã trở thành một công cụ được công nhận để nghiên cứu các nền văn hóa thời tiền sử. Thời gian gần đây, các kỹ thuật tương tự đã được áp dụng một cách có hệ thống cho các nghiên cứu về quá khứ mới xảy ra gần đây. Điều này được gọi là “khảo cổ học lịch sử”, một thuật ngữ được sử dụng ở Hoa Kỳ để chỉ bất kỳ cuộc điều tra khảo cổ học nào về các địa điểm ở Bắc Mỹ, để xác định sau sự xuất hiện của người châu Âu ở đó.
Quay trở lại những năm 1930 và 1940, khi việc trùng tu xây dựng phổ biến, khảo cổ học lịch sử chủ yếu là một công cụ tái tạo kiến trúc. Vai trò của các nhà khảo cổ học là tìm ra nền móng của các tòa nhà lịch sử và sau đó bàn giao lại vị trí đó cho các kiến trúc sư. Mong muốn tái thiết phần lớn đã lắng xuống vào năm 1950. Hầu hết những người tham gia khảo cổ học lịch sử trong thời kỳ này đều xuất phát từ khoa nhân chủng học của trường đại học, nơi họ đã nghiên cứu các nền văn hóa thời tiền sử. Họ, bằng cách đào tạo các nhà khoa học xã hội, không phải nhà sử học, và công việc của họ có xu hướng phản ánh sự thiên vị này. Với tư cách là các nhà khoa học, những câu hỏi họ đặt ra và các kỹ thuật họ sử dụng được thiết kế để giúp họ hiểu được cách cư xử của mọi người với tư cách là nhà khoa học. Nhưng bởi vì họ đang đi trên nền tảng lịch sử mà thường có nhiều tài liệu bằng văn bản và bởi vì kiến thức của họ về những giai đoạn này thường hạn chế, nên những đóng góp của họ cho lịch sử Hoa Kỳ vẫn bị giới hạn. Các báo cáo của họ, mang tính kỹ thuật cao và đôi khi cách viết còn kém, không được đón đọc.
Gần đây hơn, các nhà khảo cổ học chuyên nghiệp đã tiếp quản. Các nhà nghiên cứu này đã tìm cách chứng minh rằng công trình của họ có thể là một công cụ có giá trị không chỉ về khoa học mà còn về lịch sử, cung cấp những hiểu biết mới mẻ về cuộc sống hàng ngày của những người bình thường mà sự tồn tại của họ có thể không được ghi chép đầy đủ. Sự nhấn mạnh mới hơn về khảo cổ học vì lịch sử xã hội đã cho thấy nhiều hứa hẹn, và thực sự công việc được thực hiện trong lĩnh vực này đã dẫn đến việc giải thích lại quá khứ (lịch sử) của Hoa Kỳ.
Ví dụ, ở Kingston, New York, bằng chứng đã được phát hiện cho thấy hàng hóa Anh đã được nhập lậu vào thành phố đó vào thời điểm mà người Hà Lan được cho là đang kiểm soát hoạt động buôn bán trong khu vực. Và ở Sacramento, một cuộc khai quật tại địa điểm của một khách sạn thời thượng vào thế kỷ 19 cho thấy rằng rác đã được chôn trong tầng hầm của tòa nhà bất chấp việc đó là sai trái theo luật vệ sinh.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.