Chọn tab phù hợp
A number of factors related to the voice reveal the personality of the speaker.
The first is the broad area of communication, which includes imparting information
by use of language, communicating with a group or an individual, and specialized
Line communication through performance. A person conveys thoughts and ideas through
(5) choice of words, by a tone of voice that is pleasant or unpleasant, gentle or harsh, by
the rhythm that is inherent within the language itself, and by speech rhythms that are
flowing and regular or uneven and hesitant, and finally, by the pitch and melody of the
utterance. When speaking before a group, a person’s tone may indicate unsureness or
fright, confidence or calm. At interpersonal levels, the tone may reflect ideas and
(10) feelings over and above the words chosen, or may belie them. Here the conversant’s
tone can consciously or unconsciously reflect intuitive sympathy or antipathy, lack of
concern or interest, fatigue, anxiety, enthusiasm or excitement, all of which are usually
discernible by the acute listener. Public performance is a manner of communication
that is highly specialized with its own techniques for obtaining effects by voice and /or
(15) gesture. The motivation derived from the text, and in the case of singing, the music, in
combination with the performer’s skills, personality, and ability to create empathy will
determine the success of artistic, political, or pedagogic communication.
Second, the voice gives psychological clues to a person’s self-image, perception of
others, and emotional health. Self-image can be indicated by a tone of voice that is
(20) confident, pretentious, shy, aggressive, outgoing, or exuberant, to name only a few
personality traits. Also the sound may give a clue to the facade or mask of that person,
for example, a shy person hiding behind an overconfident front. How a speaker
perceives the listener’s receptiveness, interest, or sympathy in any given conversation
can drastically alter the tone of presentation, by encouraging or discouraging the
(25) speaker. Emotional health is evidenced in the voice by free and melodic sounds of the
happy, by constricted and harsh sound of the angry, and by dull and lethargic qualities
of the depressed
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
voice | 12 | /vɔis/ | n | tiếng, giọng nói (do nói hoặc hát); giọng |
tone | 11 | /toun/ | n | âm thanh (do một nhạc cụ phát ra) |
person | 10 | /ˈpɜrsən/ | n | con người, người |
word | 10 | /wɜ:d/ | n | từ |
communication | 8 | /kə,mju:ni’keiʃn/ | n | sự truyền đạt, sự thông tri, sự thông tin; tin tức truyền đạt; thông báo |
idea | 7 | /aɪˈdiː.ə/ | n | quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến |
personality | 5 | /pə:sə’næləti/ | n | nhân cách, tính cách |
performance | 4 | /pə’fɔ:məns/ | n | sự làm; sự thực hiện; sự thi hành (lệnh…); sự cử hành (lễ…) |
speak | 4 | /spi:k/ | v | nói, phát ra lời nói |
indicate | 4 | /´indikeit/ | v | chỉ, cho biết, ra dấu |
speaker | 3 | /ˈspikər/ | n | người nói, người diễn thuyết, người đọc diễn văn; diễn giả; nhà hùng biện |
harsh | 3 | /ha:ʃ/ | adj | thô, ráp, xù xì |
interpersonal | 3 | /ˌɪntərˈpɜrsənl/ | adj | giữa cá nhân với nhau |
chosen | 3 | /ˈtʃəʊ.zən/ | v | chọn, lựa chọn, kén chọn |
give | 3 | /giv/ | v | cho |
self-image | 3 | /ˌselfˈɪm.ɪdʒ/ | adj | hình ảnh tự |
emotional | 3 | /i´mouʃənəl/ | adj | cảm động, xúc động, xúc cảm |
health | 3 | /helθ/ | n | sức khỏe |
confident | 3 | /’kɔnfidənt/ | adj | tin chắc, chắc chắn |
shy | 3 | /ʃaɪ/ | adj | nhút nhát, bẽn lẽn, e thẹn |
sound | 3 | /sound/ | adj | khoẻ mạnh, tráng kiện, lành mạnh |
example | 3 | /ig´za:mp(ə)l/ | n | thí dụ, ví dụ |
imparting | 2 | /ɪmˈpɑːt/ | v | truyền đạt |
language | 2 | /ˈlæŋgwɪdʒ/ | n | tiếng, ngôn ngữ |
group | 2 | /gru:p/ | n | nhóm |
specialize | 2 | /ˈspɛʃəˌlaɪz/ | v | ( + in) chuyên về, trở thành chuyên gia về; quan tâm đặc biệt đến; nổi tiếng về (một vấn đề, sản phẩm..) |
rhythm | 2 | /’riðm/ | n | nhịp điệu (trong nhạc, lời nói) |
speech | 2 | /spi:tʃ/ | n | sự nói; khả năng nói, năng lực nói; lời nói |
level | 2 | /’levl/ | n | mức, mực; mặt |
sympathy | 2 | /´simpəθi/ | n | sự thông cảm; sự đồng cảm; sự thương cảm; mối thương cảm |
interest | 2 | /’ɪntrəst hoặc ‘ɪntrest/ | n | sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý |
listener | 2 | /´lisnə/ | n | người nghe, thính giả |
public | 2 | /’pʌblik/ | adj | chung, công, công cộng |
derive | 2 | /di´raiv/ | v | nhận được từ, lấy được từ, tìm thấy nguồn gốc từ |
singing | 2 | /´siηiη/ | n | sự hát, hành động hát; tiếng hát |
ability | 2 | /ә’biliti/ | n | năng lực, khả năng, tố chất |
artistic | 2 | /a:´tistik/ | adj | (thuộc) nghệ thuật; (thuộc) mỹ thuật |
political | 2 | /pə’lɪtɪkl/ | adj | về chính trị, về chính phủ, về những việc công cộng nói chung |
pedagogic | 2 | /¸pedə´gɔdʒik/ | adj | sư phạm, giáo dục |
clue | 2 | /klu:/ | n | đầu mối; manh mối |
front | 2 | /frʌnt/ | n | cái mặt |
listener | 2 | /´lisnə/ | n | người nghe, thính giả |
interest | 2 | /’ɪntrəst hoặc ‘ɪntrest/ | n | sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý |
sympathy | 2 | /´simpəθi/ | n | sự thông cảm; sự đồng cảm; sự thương cảm; mối thương cảm |
drastically | 2 | /ˈdræs.tɪ.kəl.i/ | adv | mạnh mẽ, quyết liệt |
evidence | 2 | /’evidəns/ | n | tính hiển nhiên; tính rõ ràng, tính rõ rệt |
constrict | 2 | /kәn’strikt/ | n | sự bắt ép, sự ép buộc, sự cưỡng ép, sự thúc ép |
depress | 2 | /di´pres/ | v | làm chán nản, làm ngã lòng; làm buồn, làm sầu não, làm phiền muộn |
number | 1 | /´nʌmbə/ | n | số |
factor | 1 | /’fæktə / | n | nhân tố |
relate | 1 | /rɪ’leɪt/ | n | kể lại, thuật lại |
reveal | 1 | /riˈvi:l/ | n | bộc lộ, biểu lộ; tiết lộ, để lộ ra (điều bí mật), công khai |
first | 1 | /fə:st/ | adj | thứ nhất |
broad | 1 | /brɔ:d/ | adj | rộng |
area | 1 | /’eəriə/ | n | diện tích, bề mặt |
include | 1 | /in’klu:d/ | v | bao gồm, gồm có |
use | 1 | /ju:z/ | v | dùng cái gì cho một mục đích, đưa cái gì vào sử dụng |
communicating | 1 | /kə´mju:ni¸keitiη/ | n | giao tiếp |
individual | 1 | /indivídʤuəl/ | adj | riêng, riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt |
convey | 1 | /kən’vei/ | v | chở, chuyên chở, vận chuyển |
thought | 1 | /θɔ:t/ | n | sự suy nghĩ; khả năng suy nghĩ; quá trình suy nghĩ |
choice | 1 | /tʃɔɪs/ | n | sự lựa, sự chọn, sự lựa chọn |
pleasant | 1 | /’plezənt/ | adj | vui vẻ, dễ thương (người…) |
unpleasant | 1 | /ʌn’plezənt/ | adj | không dễ chịu, khó chịu, khó ưa |
gentle | 1 | /dʒentl/ | adj | hiền lành, dịu dàng, hoà nhã; nhẹ nhàng; thoai thoải |
inherent | 1 | /in´hiərənt/ | adj | vốn có, cố hữu |
flow | 1 | /flouw/ | v | chảy |
regular | 1 | /’rəgjulə/ | adj | đều đều, không thay đổi; thường lệ, thường xuyên |
uneven | 1 | /ʌnˈiː.vən/ | adj | không bằng phẳng, không nhẵn, không đều, gồ ghề, gập ghềnh (đường, đất…) |
hesitant | 1 | /´hezitənt/ | adj | do dự, ngập ngừng, lưỡng lự, không nhất quyết |
finally | 1 | /´fainəli/ | adv | cuối cùng, sau cùng |
pitch | 1 | /pit∫/ | n | sân (để chơi thể thao có kẻ vạch ) |
melody | 1 | /ˈmɛlədi// | n | (âm nhạc) giai điệu |
utterance | 1 | /´ʌtərəns/ | n | sự phát biểu, sự bày tỏ |
unsureness | 1 | n | sự không chắc chắn | |
fright | 1 | /frait/ | n | sự hoảng sợ |
confidence | 1 | /’konfid(ә)ns/ | n | sự tự tin; sự tin tưởng |
calm | 1 | /kɑ:m/ | adj | bình tĩnh, điềm tĩnh |
reflect | 1 | /ri’flekt/ | v | phản chiếu; phản xạ, phản hồi, bức xạ |
feeling | 1 | /’fi:liɳ/ | n | sự cảm thấy; cảm giác, cảm tưởng |
belie | 1 | /bi´lai/ | v | gây một ấn tượng sai lầm; làm cho nhầm |
conversant | 1 | /kən’və:sənt/ | adj | thân mật, thân thiết |
consciously | 1 | / ‘kɔnʃəsli/ | adv | có ý thức, có chủ ý |
unconsciously | 1 | /ʌnˈkɒn.ʃəs.li/ | adv | bất tỉnh, ngất đi, không cảm thấy được, không biết, không có ý thức |
intuitive | 1 | /in´tju:itiv/ | adj | thuộc về trực giác |
antipathy | 1 | /æn´tipəθi/ | n | ác cảm |
lack | 1 | /læk/ | v | thiếu, không có |
concern | 1 | /kәn’sз:n/ | n | ( + with) sự liên quan tới, sự dính líu tới |
fatigue | 1 | /fə’ti:g/ | n | sự mệt mỏi, sự mệt nhọc |
anxiety | 1 | /æɳ’zaiəti/ | n | mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng |
enthusiasm | 1 | /ɛnˈθuziˌæzəm/ | n | sự hăng hái, sự nhiệt tình |
excitement | 1 | /ɪk´saɪtmənt/ | n | sự kích thích, sự kích động; tình trạng bị kích thích, tình trạng bị kích động |
usually | 1 | /’ju:ʒәli/ | adv | theo cách thông thường; thường thường |
discernible | 1 | /dis´ə:nibl/ | adj | có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ |
acute | 1 | /əˈkyut/ | adj | sắc, sắc bén, sắc sảo; nhạy, tinh, thính |
manner | 1 | /mænə(r)/ | n | cách, lối, thói, kiểu |
highly | 1 | /´haili/ | adv | rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao |
own | 1 | /əʊn/ | đại từ | của chính mình, của riêng mình, tự mình |
technique | 1 | /tek’ni:k/ | n | kỹ xảo |
obtaining | 1 | /əbˈteɪn/ | v | đạt được, giành được, thu được |
effect | 1 | /əˈfekt/ | n | hiệu lực, hiệu quả, tác dụng |
gesture | 1 | /’dʒestʃə(r)/ | n | điệu bộ, cử chỉ, động tác |
motivation | 1 | /,mouti’veiʃn/ | n | sự thúc đẩy, động cơ thúc đẩy |
text | 1 | /tɛkst/ | n | nguyên văn, nguyên bản (của một tài liệu, tác giả..) |
case | 1 | /keis/ | n | trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế |
music | 1 | /mju:’ziʃn/ | n | nhạc sĩ |
combination | 1 | /,kɔmbi’neiʃn/ | n | sự kết hợp, sự phối hợp |
performer | 1 | /pə´fɔ:mə/ | n | người biểu diễn, người trình diễn |
skill | 1 | /skil/ | n | ( + at something/doing something) sự khéo léo, sự khéo tay; sự tinh xảo |
create | 1 | /kri:’eit/ | v | tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo |
empathy | 1 | /´empəθi/ | n | (tâm lý học) sự thấu cảm |
determine | 1 | /di’tз:min/ | v | định, xác định, định rõ |
success | 1 | /sәk’ses/ | n | sự thành công, sự thắng lợi, sự thành đạt |
psychological | 1 | /ˌsaɪkəˈlɒdʒɪkəl/ | adj | (thuộc) tâm lý |
perception | 1 | /pə’sepʃn/ | n | sự nhận thức |
pretentious | 1 | /pri´tenʃəs/ | adj | tự phụ, kiêu căng, khoe khoang |
aggressive | 1 | /əˈgrɛsɪv/ | adj | hay gây hấn, hung hãn, hung hăng |
outgoing | 1 | /´aut¸gouiη/ | v | đi trước, vượt lên trước |
exuberant | 1 | /ig´zju:bərənt/ | adj | sum sê ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), um tùm (cây cỏ) |
few | 1 | /fju:/ | adj | Ít, vài |
trait | 1 | /treit/ | n | nét tiêu biểu; đặc điểm |
facade | 1 | /fə:’sɑ:d/ | n | mặt chính, mặt tiền |
mask | 1 | /ma:sk/ | n | mạng che mặt của phụ nữ ngày xưa; mặt nạ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
hiding | 1 | /´haidiη/ | n | sự đánh đập, sự đánh đòn |
behind | 1 | /bɪˈhaɪnd/ | prep | sau, ở đằng sau |
overconfident | 1 | /¸ouvə´kɔnfidənt/ | adj | quá tin, cả tin |
perceive | 1 | /pə´si:v/ | v | hiểu được, nắm được, nhận thức, lĩnh hội |
receptiveness | 1 | /rɪˈsep.tɪv.nəs/ | n | khả năng tiếp thu |
conversation | 1 | /,kɔnvə’seiʃn/ | n | sự nói chuyện; cuộc nói chuyện, cuộc chuyện trò, cuộc đàm luận |
presentation | 1 | /,reprizen’tei∫n/ | n | sự thay mặt, sự đại diện; sự làm phát ngôn viên cho; những người đại diện |
encouraging | 1 | /in´kʌridʒiη/ | adj | làm can đảm, làm mạnh dạn |
discouraging | 1 | /dis´kʌridʒiη/ | adj | làm mất hết can đảm, làm chán nản, làm ngã lòng, làm nản lòng |
free | 1 | /fri:/ | adj | tự do |
melodic | 1 | /mi´lɔdik/ | adj | du dương |
happy | 1 | /ˈhæpi/ | adj | vui sướng, vui lòng (một công thức xã giao) |
angry | 1 | /´æηgri/ | adj | giận, tức giận, cáu |
dull | 1 | /dʌl/ | adj | không tinh, mờ (mắt); không thính, nghễnh ngãng (tai) |
lethargic | 1 | /le´θa:dʒik/ | adj | hôn mê |
qualities | 1 | /’kwɔliti/ | n | chất lượng, phẩm chất, tính chất; |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
A number of factors related to the voice reveal the personality of the speaker. The first is the broad area of communication, which includes imparting information by use of language, communicating with a group or an individual, and specialized communication through performance. A person conveys thoughts and ideas through choice of words, by a tone of voice that is pleasant or unpleasant, gentle or harsh, by the rhythm that is inherent within the language itself, and by speech rhythms that are flowing and regular or uneven and hesitant, and finally, by the pitch and melody of the utterance. When speaking before a group, a person’s tone may indicate unsureness or fright, confidence or calm. At interpersonal levels, the tone may reflect ideas and feelings over and above the words chosen, or may belie them. Here the conversant’s tone can consciously or unconsciously reflect intuitive sympathy or antipathy, lack of concern or interest, fatigue, anxiety, enthusiasm or excitement, all of which are usually discernible by the acute listener. Public performance is a manner of communication that is highly specialized with its own techniques for obtaining effects by voice and /or gesture. The motivation derived from the text, and in the case of singing, the music, in combination with the performer’s skills, personality, and ability to create empathy will determine the success of artistic, political, or pedagogic communication.
Second, the voice gives psychological clues to a person’s self-image, perception of others, and emotional health. Self-image can be indicated by a tone of voice that is confident, pretentious, shy, aggressive, outgoing, or exuberant, to name only a few personality traits. Also the sound may give a clue to the facade or mask of that person, for example, a shy person hiding behind an overconfident front. How a speaker perceives the listener’s receptiveness, interest, or sympathy in any given conversation can drastically alter the tone of presentation, by encouraging or discouraging the speaker. Emotional health is evidenced in the voice by free and melodic sounds of the happy, by constricted and harsh sound of the angry, and by dull and lethargic qualities of the depressed.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Một số yếu tố liên quan đến giọng nói tiết lộ tính cách của người nói. Đầu tiên là lĩnh vực giao tiếp rộng lớn, bao gồm truyền đạt thông tin bằng cách sử dụng ngôn ngữ, giao tiếp với một nhóm hoặc một cá nhân và giao tiếp chuyên biệt thông qua hiệu suất. Một người truyền đạt những suy nghĩ và ý tưởng thông qua việc lựa chọn từ ngữ, bằng giọng điệu dễ chịu hay khó chịu, nhẹ nhàng hay gay gắt, bằng nhịp điệu vốn có trong chính ngôn ngữ và nhịp điệu nói trôi chảy và đều đặn hoặc không đều và ngập ngừng và cuối cùng, theo cao độ và giai điệu của lời nói. Khi nói chuyện trước một nhóm, giọng điệu của một người có thể cho thấy sự không chắc chắn hoặc sợ hãi, tự tin hoặc bình tĩnh. Ở cấp độ giữa các cá nhân, giọng điệu có thể phản ánh các ý tưởng và cảm xúc hơn và cao hơn các từ đã chọn, hoặc có thể tin chúng. Ở đây, giọng điệu của người đối thoại có thể phản ánh một cách có ý thức hoặc vô thức phản ánh sự đồng cảm hoặc phản cảm trực quan, sự thiếu quan tâm hoặc thích thú, mệt mỏi, lo lắng, nhiệt tình hoặc phấn khích, tất cả những điều này thường được người nghe nhạy bén có thể nhận biết được. Biểu diễn trước công chúng là một cách thức giao tiếp được chuyên môn hóa cao với các kỹ thuật riêng để thu được hiệu ứng bằng giọng nói và / hoặc cử chỉ. Động lực bắt nguồn từ văn bản, và trong trường hợp ca hát, âm nhạc, kết hợp với kỹ năng, cá tính và khả năng tạo ra sự đồng cảm của người biểu diễn sẽ quyết định sự thành công của giao tiếp nghệ thuật, chính trị hoặc sư phạm.
Thứ hai, giọng nói cung cấp các manh mối tâm lý về hình ảnh bản thân, nhận thức về người khác và sức khỏe cảm xúc của một người. Hình ảnh bản thân có thể được biểu thị bằng giọng điệu tự tin, kiêu căng, nhút nhát, hung hăng, hướng ngoại hoặc hào sảng, chỉ một vài đặc điểm tính cách. Ngoài ra, âm thanh có thể cung cấp manh mối về mặt tiền hoặc mặt nạ (bộ mặt khác) của người đó, chẳng hạn như một người nhút nhát ẩn sau vẻ mặt quá tự tin. Cách một người nói cảm nhận sự tiếp thu, sự quan tâm hoặc sự đồng cảm của người nghe trong bất kỳ cuộc trò chuyện nhất định nào có thể thay đổi đáng kể giọng điệu của bài thuyết trình, bằng cách khuyến khích hoặc ngăn cản người nói. Sức khỏe (bản chất) cảm xúc được thể hiện qua giọng nói bằng những âm thanh tự do và du dương của người hạnh phúc, bằng âm thanh thắt lại và gay gắt của người tức giận, cũng như những phẩm chất buồn tẻ và lờ đờ của người trầm cảm.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.