Chọn tab phù hợp
The military aspect of the United States Civil War has always attracted the most attention from scholars. The roar of gunfire, the massed movements of uniformed men, the shrill of bugles, and the drama of hand-to-hand combat have fascinated students of warfare for a century. Behind the lines, however life was 1e53 spectacular. It was the story of back-breaking labor to provide the fighting men with food and arms, of nerve-tingling uncertainty about the course of national events, of heartbreak over sons or brothers or husbands lost in battle. If the men on the firing line won the victories the. means to those victories were forged on the home front.
Never in the nation’s history had Americans worked harder for victory than in the Civil War. Northerners and Southerners alike threw themselves into the task of supplying their respective armies. Both governments made tremendous demands upon civilians and, in general, received willing cooperation.
By 1863 the Northern war economy was rumbling along in high gear. Everything from steamboats to shovels was needed-and produced. Denied Southern cotton, textile mills turned to wool for blankets and uniforms. Hides by the hundreds of thousands were turned into shoes and harness and saddles; ironworks manufactured locomotives, ordnance, armor plate. Where private enterprise lagged, the government set up its own factories or arsenals. Agriculture boomed, with machinery doing the job of farm workers drawn into the army.
In short, everything that a nation needed to fight a modern war was produced in uncounted numbers. Inevitably there were profiteers with gold-headed canes and flamboyant diamond stickpins, but for every crooked tycoon there were thousands of ordinary citizens living on fixed incomes who did their best to cope with rising prices and still make a contribution to the war effort. Those who could bought war bonds: others knitted, sewed, nursed or lent any other assistance in their power.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
War | 13 | /wɔ:/ | n | chiến tranh; thời kỳ của chiến tranh |
civil | 10 | /’sivl/ | adj | (thuộc) công dân |
men | 8 | /mæn/ | n | đàn ông, nam nhi |
line | 8 | /lain/ | n | vạch đường, đường kẻ |
arm | 5 | /ɑ:m/ | n | cánh tay |
government | 4 | /ˈgʌvərnmənt , ˈgʌvərmənt/ | n | sự cai trị, sự thống trị |
battle | 3 | /’bætl/ | n | trận đánh; cuộc chiến đấu |
work | 3 | /wɜ:k/ | n | sự làm việc; việc, công việc, công tác |
economy | 3 | /iˈkɑː.nə.mi/ | n | nền kinh tế |
hide | 3 | /haid/ | n | da sống (chưa luộc, mới chỉ cạo và rửa) |
uniform | 2 | /ˈjunəˌfɔrm/ | adj | giống nhau, đồng dạng, cùng kiểu |
student | 2 | /ˈstjuː.dənt/ | n | học sinh sinh viên |
story | 2 | /’stɔ:ri/ | n | chuyện, câu chuyện; sự tường thuật (những sự kiện, việc.. đã qua) |
labor | 2 | /’leibə/ | n | nhân công |
lost | 2 | /lost/ | n | tổn thất, hao |
victories | 2 | /’viktəri/ | n | (viết tắt) v sự chiến thắng, sự thắng lợi (trong chiến tranh, cuộc thi..) |
home | 2 | /hoʊm/ | n | nhà, chỗ ở |
front | 2 | /frʌnt/ | n | cái mặt |
nation | 2 | /’nei∫n/ | n | nước, quốc gia |
made | 2 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
civilian | 2 | /si’viljən/ | n | người thường, thường dân |
Everything | 2 | /’evriθiɳ/ | đại từ | mọi vật, tất cả, mọi cái, tất cả mọi thứ |
need | 2 | /ni:d/ | n | sự cần |
southern | 2 | /´sʌðən/ | adj | (thuộc) phương nam; ở phương nam, của phương nam |
cotton | 2 | /ˈkɒtn/ | n | bông |
turn | 2 | /tə:n/ | n | sự quay; vòng quay |
wool | 2 | /wul/ | n | len (lớp lông mịn bên ngoài của cừu, dê và vài loài khác (như) lạc đà không bướu lama và alcapa) |
uniform | 2 | /ˈjunəˌfɔrm/ | adj | giống nhau, đồng dạng, cùng kiểu |
thousand | 2 | /’θauzənd/ | n | mười trăm, một nghìn |
shoe | 2 | /ʃu:/ | n | giày |
fight | 2 | /fait/ | n | sự đấu tranh, sự chiến đấu; trận đánh, cuộc chiến đấu |
crook | 2 | /kruk/ | n | cái móc; cái gậy có móc |
best | 2 | /best/ | adj | tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất, giỏi nhất |
contribution | 2 | /¸kɔntri´bju:ʃən/ | n | sự đóng góp, sự góp phần; phần đóng góp, phần gánh vác |
military | 1 | /’militəri/ | adj | (thuộc) quân đội, (thuộc) quân sự |
aspect | 1 | /ˈæspekt/ | n | vẻ, bề ngoài; diện mạo |
state | 1 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
alway | 1 | /´ɔ:lweiz/ | adv | luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng, hoài |
attract | 1 | /ə’trækt/ | v | (vật lý) hút |
scholar | 1 | /’skɔlə/ | n | nhà nghiên cứu; học giả |
attention | 1 | /ə´tenʃn/ | n | sự chú ý |
roar | 1 | /ro:(r)/ | n | tiếng gầm, tiếng rống |
gunfire | 1 | /ˈɡʌn.faɪr/ | n | tiếng súng |
mass | 1 | /mæs/ | n | khối, đống |
movement | 1 | /’mu:vmənt/ | n | sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động |
shrill | 1 | /ʃrɪl/ | adj | rít lên; nhức óc; chói tai (về âm thanh, giọng nói..) |
bugle | 1 | /´bju:gl/ | n | (thực vật học) cây hạ khô |
drama | 1 | /drɑː.mə/ | n | kịch, tuồng |
hand-to-hand | 1 | n | tay trong tay | |
combat | 1 | /’kɔmbət/ | v | đánh nhau, chiến đấu |
fascinate | 1 | /´fæsi¸neit/ | v | thôi miên |
warfare | 1 | /’wɔ:feə/ | n | (quân sự) sự tiến hành một cuộc chiến tranh; cuộc chiến tranh |
century | 1 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
behind | 1 | /bɪˈhaɪnd/ | prep | sau, ở đằng sau |
however | 1 | /hau´evə/ | adv | tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy |
life | 1 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
spectacular | 1 | /spek´tækjulə/ | adj | đẹp mắt, ngoạn mục |
back-breaking | 1 | n | phá vỡ trở lại | |
labor | 1 | /’leibə/ | n | nhân công |
fighting | 1 | /´faitiη/ | n | sự chiến đấu, sự đấu tranh, sự giao chiến |
food | 1 | /fu:d/ | n | đồ ăn, thức ăn, món ăn |
nerve-tingling | 1 | n | đau dây thần kinh | |
course | 1 | /kɔ:s/ | n | tiến trình, dòng; quá trình diễn biến |
uncertainty | 1 | /ʌn’sə:tnti/ | n | sự không chắc chắn; tình trạng không biết chắc, tình trạng không rõ ràng |
event | 1 | /i’vent/ | n | sự việc, sự kiện |
national | 1 | /’næʃnəl/ | adj | (thuộc) dân tộc |
heartbreak | 1 | /ˈhɑːrt.breɪk/ | n | đau lòng |
son | 1 | /sʌn/ | n | con trai của bố mẹ |
brother | 1 | /’brʌðə/ | n | anh; em trai |
husband | 1 | /´hʌzbənd/ | n | người chồng |
won | 1 | /wɔn/ | n | sự thắng cuộc |
firing | 1 | /´faiəriη/ | n | sự đốt cháy |
mean | 1 | /mi:n/ | adj | trung bình, vừa, ở giữa |
forge | 1 | /fɔrdʒ, foʊrdʒ/ | n | lò rèn; xưởng rèn |
never | 1 | /’nevə/ | adv | không bao giờ, không khi nào |
history | 1 | /´histri/ | n | sử, sử học, lịch sử |
harder | 1 | /hɑːdə/ | adj | cứng, rắn |
victory | 1 | /’viktəri/ | n | (viết tắt) v sự chiến thắng, sự thắng lợi (trong chiến tranh, cuộc thi..) |
northerner | 1 | /´nɔ:ðənə/ | n | người phương bắc |
southerner | 1 | /´sʌðənə/ | n | dân miền nam, người ở miền nam (của một nước) |
threw | 1 | /θru:/ | v | ném, vứt, quăng, quẳng, tung, liệng, lao |
alike | 1 | /ə´laik/ | adj | giống nhau, tương tự |
themselve | 1 | /ðəm’selvz/ | n | tự chúng, tự họ, tự |
task | 1 | /tɑːsk/ | n | nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự (nhất là vất vả, khó khăn) |
supply | 1 | /sə’plai/ | n | sự cung cấp; sự được cung cấp |
respective | 1 | /rɪspek.tɪv/ | adj | riêng từng người, riêng từng cái; tương ứng (với vị trí, thứ tự, địa vị…) |
armies | 1 | /’ɑ:mi/ | n | quân đội |
both | 1 | /bɘʊθ/ | adj | cả hai |
tremendous | 1 | /trɪˈmɛndəs/ | adj | ghê gớm, kinh khủng, khủng khiếp, dữ dội, trầm trọng |
demand | 1 | /dɪˈmɑ:nd/ | n | sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu |
upon | 1 | /ə´pɔn/ | n | trên, ở trên |
general | 1 | /’ʤenər(ə)l/ | adj | chung, chung chung |
receive | 1 | /rɪˈsiːv/ | v | nhận |
willing | 1 | /´wiliη/ | adj | bằng lòng, vui lòng; muốn |
cooperation | 1 | /kou¸ɔpə´reiʃən/ | n | sự hợp tác |
northern | 1 | /’nɔ:ðən/ | adj | bắc |
rumbling | 1 | /´rʌmbliη/ | n | ( thán từ, số nhiều) tình trạng bất bình chung của dân chúng nhưng không nói ra |
along | 1 | /ə’lɔɳ/ | adv | theo chiều dài, suốt theo |
high | 1 | /hai/ | adj | cao |
gear | 1 | /giə/ | n | cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng |
steamboat | 1 | /’sti:mbout/ | n | tàu thủy chạy bằng hơi nước |
shovel | 1 | /ʃʌvəl/ | n | cái xẻng |
produce | 1 | /prɔ’dju:s/ | n | sản lượng,sản vật, sản phẩm |
deny | 1 | /di’nai/ | v | từ chối, phản đối, phủ nhận |
textile | 1 | /’tekstail/ | adj | dệt, có sợi dệt được |
mill | 1 | /mɪl/ | n | đơn vị tiền tệ bằng một phần ngàn của một đô la mỹ |
blanket | 1 | /ˈblæŋkɪt/ | n | mền, chăn |
hundred | 1 | /’hʌndred/ | n | một trăm (100) |
harness | 1 | /´ha:nis/ | n | bộ dây treo |
saddle | 1 | /’sædl/ | n | Yên ngựa; yên xe |
manufacture | 1 | /,mænju’fæktʃə/ | n | sự chế tạo, sự sản xuất |
ironwork | 1 | /´aiən¸wə:k/ | n | nghề làm đồ sắt |
locomotive | 1 | /´loukə¸moutiv/ | adj | di động |
ordnance | 1 | /´ɔ:dnəns/ | n | quân nhu (đồ tiếp tế, vật liệu (quân sự)) |
armor | 1 | /’ɑ:mə/ | n | áo giáp |
private | 1 | /ˈpraɪvɪt/ | adj | riêng, tư, cá nhân |
plate | 1 | /pleit/ | n | bản, tấm kim loại, kính bẹt, mỏng..; (sinh vật học) mảng sừng, xương.. mỏng, dẹt |
enterprise | 1 | /’entəpraiz/ | n | việc làm khó khăn; việc làm táo bạo |
lag | 1 | /læg/ | n | người tù khổ sai |
set | 1 | /set/ | v | để, đặt |
own | 1 | /əʊn/ | đại từ | của chính mình, của riêng mình, tự mình |
factories | 1 | /’fæktəri/ | n | nhà máy, xí nghiệp, xưởng |
arsenal | 1 | /´a:snəl/ | n | kho chứa vũ khí và đạn dược (nghĩa đen & nghĩa bóng) |
agriculture | 1 | /ˈægrɪˌkʌltʃər/ | n | nông nghiệp |
boom | 1 | /bu:m/ | n | (hàng hải) sào căng buồm,tiếng nổ đùng đùng (súng); tiếng gầm (sóng); tiếng oang oang |
machinery | 1 | /mə’ʃi:nəri/ | n | máy móc, máy; thiết bị |
job | 1 | /dʒɔb/ | n | việc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán |
farm | 1 | /fa:m/ | n | trại, trang trại, đồn điền |
worker | 1 | /’wə:kə/ | n | người lao động, công nhân, người thợ, nhân viên, người làm việc (nhất là người làm một loại công việc nào đó) |
drawn | 1 | /[drɔ:n]/ | adj | buồn rầu, u sầu |
army | 1 | /’ɑ:mi/ | n | quân đội |
short | 1 | /ʃɔ:t/ | adj | ngắn, cụt |
everything | 1 | /’evriθiɳ/ | đại từ | mọi vật, tất cả, mọi cái, tất cả mọi thứ |
uncounted | 1 | /ʌη´kauntid/ | adj | không đếm |
modern | 1 | /’mɔdən/ | adj | hiện đại;tân tiến |
number | 1 | /´nʌmbə/ | n | số |
profiteer | 1 | /¸prɔfi´tiə/ | n | kẻ đầu cơ trục lợi |
gold-headed | 1 | adj | đầu vàng | |
cane | 1 | /kein/ | n | cây trúc, cây mía ( (cũng) sugar cane); cây lau |
flamboyant | 1 | /flæm’bɔiənt/ | adj | chói lọi, sặc sỡ, rực rỡ, loè loẹt |
stickpin | 1 | n | kẹp ca vát, ghim cài cà vạt | |
diamond | 1 | /´daiəmənd/ | n | kim cương |
tycoon | 1 | /tai’ku:n/ | n | (thông tục) vua; ông trùm ( môt nhà kinh doanh hay kỹ nghệ gia giàu có và đầy quyền lực) |
citizen | 1 | /´sitizən/ | n | người dân thành thị |
ordinary | 1 | /’o:dinәri/ | adj | thường, thông thường, bình thường, tầm thường |
living | 1 | /’liviŋ/ | n | cuộc sống; sinh hoạt |
fix | 1 | /fiks/ | v | đóng, gắn, lắp, để, đặt |
income | 1 | /’inkəm/ | n | lợi tức, thu nhập |
rising | 1 | /´raiziη/ | n | sự dậy, sự trở dậy, sự đứng dậy |
cope | 1 | /koup/ | n | (nghĩa bóng) bầu, vòm; áo khoác, màn |
price | 1 | /prais/ | n | giá ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
still | 1 | /stil/ | adv | vẫn, vẫn còn |
make | 1 | /meik/ | v | làm, chế tạo |
effort | 1 | /´efə:t/ | n | sự cố gắng, sự ráng sức, sự nỗ lực |
bought | 1 | /bɒt/ | v | mua |
bond | 1 | /bɔnd/ | n | dây đai, đai buộc; ( (nghĩa bóng)) mối quan hệ, mối ràng buộc |
knit | 1 | /nit/ | v | đan (len, sợi…) |
sew | 1 | /soʊ/ | v | may, khâu |
nurse | 1 | /nə:s/ | n | vú em, người bảo mẫu, người giữ trẻ |
lent | 1 | /lent/ | v | cho mượn |
assistance | 1 | /ə´sistəns/ | n | sự giúp đỡ, sự hỗ trợ |
power | 1 | /ˈpauə(r)/ | n | khả năng; tài năng, năng lực |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
The military aspect of the United States Civil War has always attracted the most attention from scholars. The roar of gunfire, the massed movements of uniformed men, the shrill of bugles, and the drama of hand-to-hand combat have fascinated students of warfare for a century. Behind the lines, however life was 1953 spectacular. It was the story of back-breaking labor to provide the fighting men with food and arms, of nerve-tingling uncertainty about the course of national events, of heartbreak over sons or brothers or husbands lost in battle. If the men on the firing line won the victories the means to those victories were forged on the home front.
Never in the nation’s history had Americans worked harder for victory than in the Civil War. Northerners and Southerners alike threw themselves into the task of supplying their respective armies. Both governments made tremendous demands upon civilians and, in general, received willing cooperation.
By 1863 the Northern war economy was rumbling along in high gear. Everything from steamboats to shovels was needed-and produced. Denied Southern cotton, textile mills turned to wool for blankets and uniforms. Hides by the hundreds of thousands were turned into shoes and harness and saddles, ironworks manufactured locomotives, ordnance, armor plate. Where private enterprise lagged, the government set up its own factories or arsenals. Agriculture boomed, with machinery doing the job of farm workers drawn into the army.
In short, everything that a nation needed to fight a modern war was produced in uncounted numbers. Inevitably there were profiteers with gold-headed canes and flamboyant diamond stickpins, but for every crooked tycoon there were thousands of ordinary citizens living on fixed incomes who did their best to cope with rising prices and still make a contribution to the war effort. Those who could bought war bonds: others knitted, sewed, nursed or lent any other assistance in their power.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Khía cạnh quân sự của Nội chiến Hoa Kỳ luôn thu hút nhiều sự chú ý của giới học giả. Tiếng súng gầm rú, những chuyển động dồn dập của những người lính mặc đồng phục, tiếng kèn chói tai và màn kịch chiến đấu tay không đã khiến các sinh viên nghiên cứu về thời chiến mê mẩn trong suốt một thế kỷ. Tuy nhiên, ẩn sau dòng suy tư đó thì cuộc sống vào năm 1953 là cảnh tượng đậm dấu ấn. Đó là câu chuyện về sự lao động mệt nhọc để cung cấp thức ăn và vũ khí cho những người chiến đấu, về sự không chắc chắn về diễn biến của các biến cố quốc gia, về sự đau thương về những người con trai, anh em hoặc người chồng đã mất trong trận chiến. Nếu những người đàn ông trên chiến trường giành được chiến thắng có nghĩa là những chiến thắng đó đã được rèn giũa trên thao trường.
Chưa bao giờ trong lịch sử quốc gia, người Mỹ lại làm việc chăm chỉ hơn để giành chiến thắng như trong Nội chiến. Người miền Bắc cũng như người miền Nam đều lao vào nhiệm vụ cung cấp cho quân đội của họ. Cả hai chính phủ đều đưa ra những yêu cầu lớn đối với dân thường và nhìn chung, họ đã sẵn sàng hợp tác.
Vào năm 1863, nền kinh tế chiến tranh miền Bắc đang phát triển rầm rộ. Tất cả mọi thứ từ thuyền hơi nước đến xẻng đều cần phải sản xuất. Bông ở miền Nam không phải nhu cầu thiết yếu, nên các nhà máy dệt quay sang len làm chăn và đồng phục. Hàng trăm nghìn đồ vật đã được làm thành giày, dây nịt và yên ngựa, đồ sắt chế tạo đầu máy xe lửa, vũ khí, tấm áo giáp. Khi doanh nghiệp tư nhân không kịp đáp ứng, chính phủ thành lập các nhà máy hoặc kho vũ khí của riêng mình. Nông nghiệp phát triển vượt bậc, với máy móc làm công việc của những người nông dân được mang vào và dùng trong quân đội.
Nói tóm lại, mọi thứ mà một quốc gia cần để chống lại một cuộc chiến tranh hiện đại đều được sản xuất với số lượng không đếm xuể. Chắc chắn có những kẻ trục lợi với hình ảnh dùng những cây gậy ba toong có đầu bằng vàng và những chiếc kẹp cài ca vát kim cương rực rỡ, nhưng kể cả có những ông trùm tư bản thiếu thật thà, thì vẫn có hàng nghìn công dân bình thường sống với thu nhập cố định đã cố gắng hết sức để đối phó với giá cả leo thang và vẫn nỗ lực đóng góp cho chiến tranh. Những người có thể mua trái phiếu chiến tranh: những người khác đan, may, chăm sóc hoặc cho vay bất kỳ sự trợ giúp nào khác trong khả năng của họ.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.