Trắc nghiệm phần đọc đề chiến tranh [264_TEST 52_Passage 5]

Chọn tab phù hợp

The military aspect of the United States Civil War has always attracted the most attention from scholars. The roar of gunfire, the massed movements of uniformed men, the shrill of bugles, and the drama of hand-to-hand combat have fascinated students of warfare for a century. Behind the lines, however life was 1e53 spectacular. It was the story of back-breaking labor to provide the fighting men with food and arms, of nerve-tingling uncertainty about the course of national events, of heartbreak over sons or brothers or husbands lost in battle. If the men on the firing line won the victories the. means to those victories were forged on the home front.

Never in the nation’s history had Americans worked harder for victory than in the Civil War. Northerners and Southerners alike threw themselves into the task of supplying their respective armies. Both governments made tremendous demands upon civilians and, in general, received willing cooperation.

By 1863 the Northern war economy was rumbling along in high gear. Everything from steamboats to shovels was needed-and produced. Denied Southern cotton, textile mills turned to wool for blankets and uniforms. Hides by the hundreds of thousands were turned into shoes and harness and saddles; ironworks manufactured locomotives, ordnance, armor plate. Where private enterprise lagged, the government set up its own factories or arsenals. Agriculture boomed, with machinery doing the job of farm workers drawn into the army.

In short, everything that a nation needed to fight a modern war was produced in uncounted numbers. Inevitably there were profiteers with gold-headed canes and flamboyant diamond stickpins, but for every crooked tycoon there were thousands of ordinary citizens living on fixed incomes who did their best to cope with rising prices and still make a contribution to the war effort. Those who could bought war bonds: others knitted, sewed, nursed or lent any other assistance in their power.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. With what topic is the passage primarily concerned?

 
 
 
 

2. According to the passage, during the Civil War the South no longer provided the North with

 
 
 
 

3. In line 15, the word “Hides” is closest in meaning to which of the following?

 
 
 
 

4. In line 21, the word “crooked” could best be replaced by which of the following?

 
 
 
 

5. The author implies that students of the Civil War usually concentrate on the

 
 
 
 

6. Where in the passage does the author mention a contribution made by the government to the war economy?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
War 13 /wɔ:/ n chiến tranh; thời kỳ của chiến tranh
civil 10 /’sivl/ adj (thuộc) công dân
men 8 /mæn/ n đàn ông, nam nhi
line 8 /lain/ n vạch đường, đường kẻ
arm 5 /ɑ:m/ n cánh tay
government 4 /ˈgʌvərnmənt , ˈgʌvərmənt/ n sự cai trị, sự thống trị
battle 3 /’bætl/ n trận đánh; cuộc chiến đấu
work 3 /wɜ:k/ n sự làm việc; việc, công việc, công tác
economy 3 /iˈkɑː.nə.mi/ n nền kinh tế
hide 3 /haid/ n da sống (chưa luộc, mới chỉ cạo và rửa)
uniform 2 /ˈjunəˌfɔrm/ adj giống nhau, đồng dạng, cùng kiểu
student 2 /ˈstjuː.dənt/ n học sinh sinh viên
story 2 /’stɔ:ri/ n chuyện, câu chuyện; sự tường thuật (những sự kiện, việc.. đã qua)
labor 2 /’leibə/ n nhân công
lost 2 /lost/ n tổn thất, hao
victories 2 /’viktəri/ n (viết tắt) v sự chiến thắng, sự thắng lợi (trong chiến tranh, cuộc thi..)
home 2 /hoʊm/ n nhà, chỗ ở
front 2 /frʌnt/ n cái mặt
nation 2 /’nei∫n/ n nước, quốc gia
made 2 /meid/ v làm, chế tạo
civilian 2 /si’viljən/ n người thường, thường dân
Everything 2 /’evriθiɳ/ đại từ mọi vật, tất cả, mọi cái, tất cả mọi thứ
need 2 /ni:d/ n sự cần
southern 2 /´sʌðən/ adj (thuộc) phương nam; ở phương nam, của phương nam
cotton 2 /ˈkɒtn/ n bông
turn 2 /tə:n/ n sự quay; vòng quay
wool 2 /wul/ n len (lớp lông mịn bên ngoài của cừu, dê và vài loài khác (như) lạc đà không bướu lama và alcapa)
uniform 2 /ˈjunəˌfɔrm/ adj giống nhau, đồng dạng, cùng kiểu
thousand 2 /’θauzənd/ n mười trăm, một nghìn
shoe 2 /ʃu:/ n giày
fight 2 /fait/ n sự đấu tranh, sự chiến đấu; trận đánh, cuộc chiến đấu
crook 2 /kruk/ n cái móc; cái gậy có móc
best 2 /best/ adj tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất, giỏi nhất
contribution 2 /¸kɔntri´bju:ʃən/ n sự đóng góp, sự góp phần; phần đóng góp, phần gánh vác
military 1 /’militəri/ adj (thuộc) quân đội, (thuộc) quân sự
aspect 1 /ˈæspekt/ n vẻ, bề ngoài; diện mạo
state 1 /steit/ n trạng thái; tình trạng
alway 1 /´ɔ:lweiz/ adv luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng, hoài
attract 1 /ə’trækt/ v (vật lý) hút
scholar 1 /’skɔlə/ n nhà nghiên cứu; học giả
attention 1 /ə´tenʃn/ n sự chú ý
roar 1 /ro:(r)/ n tiếng gầm, tiếng rống
gunfire 1 /ˈɡʌn.faɪr/ n tiếng súng
mass 1 /mæs/ n khối, đống
movement 1 /’mu:vmənt/ n sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động
shrill 1 /ʃrɪl/ adj rít lên; nhức óc; chói tai (về âm thanh, giọng nói..)
bugle 1 /´bju:gl/ n (thực vật học) cây hạ khô
drama 1 /drɑː.mə/ n kịch, tuồng
hand-to-hand 1 n tay trong tay
combat 1 /’kɔmbət/ v đánh nhau, chiến đấu
fascinate 1 /´fæsi¸neit/ v thôi miên
warfare 1 /’wɔ:feə/ n (quân sự) sự tiến hành một cuộc chiến tranh; cuộc chiến tranh
century 1 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
behind 1 /bɪˈhaɪnd/ prep sau, ở đằng sau
however 1 /hau´evə/ adv tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy
life 1 /laif/ n đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh
spectacular 1 /spek´tækjulə/ adj đẹp mắt, ngoạn mục
back-breaking 1 n phá vỡ trở lại
labor 1 /’leibə/ n nhân công
fighting 1 /´faitiη/ n sự chiến đấu, sự đấu tranh, sự giao chiến
food 1 /fu:d/ n đồ ăn, thức ăn, món ăn
nerve-tingling 1 n đau dây thần kinh
course 1 /kɔ:s/ n tiến trình, dòng; quá trình diễn biến
uncertainty 1 /ʌn’sə:tnti/ n sự không chắc chắn; tình trạng không biết chắc, tình trạng không rõ ràng
event 1 /i’vent/ n sự việc, sự kiện
national 1 /’næʃnəl/ adj (thuộc) dân tộc
heartbreak 1 /ˈhɑːrt.breɪk/ n đau lòng
son 1 /sʌn/ n con trai của bố mẹ
brother 1 /’brʌðə/ n anh; em trai
husband 1 /´hʌzbənd/ n người chồng
won 1 /wɔn/ n sự thắng cuộc
firing 1 /´faiəriη/ n sự đốt cháy
mean 1 /mi:n/ adj trung bình, vừa, ở giữa
forge 1 /fɔrdʒ, foʊrdʒ/ n lò rèn; xưởng rèn
never 1 /’nevə/ adv không bao giờ, không khi nào
history 1 /´histri/ n sử, sử học, lịch sử
harder 1 /hɑːdə/ adj cứng, rắn
victory 1 /’viktəri/ n (viết tắt) v sự chiến thắng, sự thắng lợi (trong chiến tranh, cuộc thi..)
northerner 1 /´nɔ:ðənə/ n người phương bắc
southerner 1 /´sʌðənə/ n dân miền nam, người ở miền nam (của một nước)
threw 1 /θru:/ v ném, vứt, quăng, quẳng, tung, liệng, lao
alike 1 /ə´laik/ adj giống nhau, tương tự
themselve 1 /ðəm’selvz/ n tự chúng, tự họ, tự
task 1 /tɑːsk/ n nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự (nhất là vất vả, khó khăn)
supply 1 /sə’plai/ n sự cung cấp; sự được cung cấp
respective 1 /rɪspek.tɪv/ adj riêng từng người, riêng từng cái; tương ứng (với vị trí, thứ tự, địa vị…)
armies 1 /’ɑ:mi/ n quân đội
both 1 /bɘʊθ/ adj cả hai
tremendous 1 /trɪˈmɛndəs/ adj ghê gớm, kinh khủng, khủng khiếp, dữ dội, trầm trọng
demand 1 /dɪˈmɑ:nd/ n sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu
upon 1 /ə´pɔn/ n trên, ở trên
general 1 /’ʤenər(ə)l/ adj chung, chung chung
receive 1 /rɪˈsiːv/ v nhận
willing 1 /´wiliη/ adj bằng lòng, vui lòng; muốn
cooperation 1 /kou¸ɔpə´reiʃən/ n sự hợp tác
northern 1 /’nɔ:ðən/ adj bắc
rumbling 1 /´rʌmbliη/ n ( thán từ, số nhiều) tình trạng bất bình chung của dân chúng nhưng không nói ra
along 1 /ə’lɔɳ/ adv theo chiều dài, suốt theo
high 1 /hai/ adj cao
gear 1 /giə/ n cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng
steamboat 1 /’sti:mbout/ n tàu thủy chạy bằng hơi nước
shovel 1 /ʃʌvəl/ n cái xẻng
produce 1 /prɔ’dju:s/ n sản lượng,sản vật, sản phẩm
deny 1 /di’nai/ v từ chối, phản đối, phủ nhận
textile 1 /’tekstail/ adj dệt, có sợi dệt được
mill 1 /mɪl/ n đơn vị tiền tệ bằng một phần ngàn của một đô la mỹ
blanket 1 /ˈblæŋkɪt/ n mền, chăn
hundred 1 /’hʌndred/ n một trăm (100)
harness 1 /´ha:nis/ n bộ dây treo
saddle 1 /’sædl/ n Yên ngựa; yên xe
manufacture 1 /,mænju’fæktʃə/ n sự chế tạo, sự sản xuất
ironwork 1 /´aiən¸wə:k/ n nghề làm đồ sắt
locomotive 1 /´loukə¸moutiv/ adj di động
ordnance 1 /´ɔ:dnəns/ n quân nhu (đồ tiếp tế, vật liệu (quân sự))
armor 1 /’ɑ:mə/ n áo giáp
private 1 /ˈpraɪvɪt/ adj riêng, tư, cá nhân
plate 1 /pleit/ n bản, tấm kim loại, kính bẹt, mỏng..; (sinh vật học) mảng sừng, xương.. mỏng, dẹt
enterprise 1 /’entəpraiz/ n việc làm khó khăn; việc làm táo bạo
lag 1 /læg/ n người tù khổ sai
set 1 /set/ v để, đặt
own 1 /əʊn/ đại từ của chính mình, của riêng mình, tự mình
factories 1 /’fæktəri/ n nhà máy, xí nghiệp, xưởng
arsenal 1 /´a:snəl/ n kho chứa vũ khí và đạn dược (nghĩa đen & nghĩa bóng)
agriculture 1 /ˈægrɪˌkʌltʃər/ n nông nghiệp
boom 1 /bu:m/ n (hàng hải) sào căng buồm,tiếng nổ đùng đùng (súng); tiếng gầm (sóng); tiếng oang oang
machinery 1 /mə’ʃi:nəri/ n máy móc, máy; thiết bị
job 1 /dʒɔb/ n việc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán
farm 1 /fa:m/ n trại, trang trại, đồn điền
worker 1 /’wə:kə/ n người lao động, công nhân, người thợ, nhân viên, người làm việc (nhất là người làm một loại công việc nào đó)
drawn 1 /[drɔ:n]/ adj buồn rầu, u sầu
army 1 /’ɑ:mi/ n quân đội
short 1 /ʃɔ:t/ adj ngắn, cụt
everything 1 /’evriθiɳ/ đại từ mọi vật, tất cả, mọi cái, tất cả mọi thứ
uncounted 1 /ʌη´kauntid/ adj không đếm
modern 1 /’mɔdən/ adj hiện đại;tân tiến
number 1 /´nʌmbə/ n số
profiteer 1 /¸prɔfi´tiə/ n kẻ đầu cơ trục lợi
gold-headed 1 adj đầu vàng
cane 1 /kein/ n cây trúc, cây mía ( (cũng) sugar cane); cây lau
flamboyant 1 /flæm’bɔiənt/ adj chói lọi, sặc sỡ, rực rỡ, loè loẹt
stickpin 1 n kẹp ca vát, ghim cài cà vạt
diamond 1 /´daiəmənd/ n kim cương
tycoon 1 /tai’ku:n/ n (thông tục) vua; ông trùm ( môt nhà kinh doanh hay kỹ nghệ gia giàu có và đầy quyền lực)
citizen 1 /´sitizən/ n người dân thành thị
ordinary 1 /’o:dinәri/ adj thường, thông thường, bình thường, tầm thường
living 1 /’liviŋ/ n cuộc sống; sinh hoạt
fix 1 /fiks/ v đóng, gắn, lắp, để, đặt
income 1 /’inkəm/ n lợi tức, thu nhập
rising 1 /´raiziη/ n sự dậy, sự trở dậy, sự đứng dậy
cope 1 /koup/ n (nghĩa bóng) bầu, vòm; áo khoác, màn
price 1 /prais/ n giá ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
still 1 /stil/ adv vẫn, vẫn còn
make 1 /meik/ v làm, chế tạo
effort 1 /´efə:t/ n sự cố gắng, sự ráng sức, sự nỗ lực
bought 1 /bɒt/ v mua
bond 1 /bɔnd/ n dây đai, đai buộc; ( (nghĩa bóng)) mối quan hệ, mối ràng buộc
knit 1 /nit/ v đan (len, sợi…)
sew 1 /soʊ/ v may, khâu
nurse 1 /nə:s/ n vú em, người bảo mẫu, người giữ trẻ
lent 1 /lent/ v cho mượn
assistance 1 /ə´sistəns/ n sự giúp đỡ, sự hỗ trợ
power 1 /ˈpauə(r)/ n khả năng; tài năng, năng lực
Đọc thêm  Trắc nghiệm phần đọc đề phương tiện [290_TEST 58_Passage 4]

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

The military aspect of the United States Civil War has always attracted the most attention from scholars. The roar of gunfire, the massed movements of uniformed men, the shrill of bugles, and the drama of hand-to-hand combat have fascinated students of warfare for a century. Behind the lines, however life was 1953 spectacular. It was the story of back-breaking labor to provide the fighting men with food and arms, of nerve-tingling uncertainty about the course of national events, of heartbreak over sons or brothers or husbands lost in battle. If the men on the firing line won the victories the means to those victories were forged on the home front.

Never in the nation’s history had Americans worked harder for victory than in the Civil War. Northerners and Southerners alike threw themselves into the task of supplying their respective armies. Both governments made tremendous demands upon civilians and, in general, received willing cooperation.

By 1863 the Northern war economy was rumbling along in high gear. Everything from steamboats to shovels was needed-and produced. Denied Southern cotton, textile mills turned to wool for blankets and uniforms. Hides by the hundreds of thousands were turned into shoes and harness and saddles, ironworks manufactured locomotives, ordnance, armor plate. Where private enterprise lagged, the government set up its own factories or arsenals. Agriculture boomed, with machinery doing the job of farm workers drawn into the army.

In short, everything that a nation needed to fight a modern war was produced in uncounted numbers. Inevitably there were profiteers with gold-headed canes and flamboyant diamond stickpins, but for every crooked tycoon there were thousands of ordinary citizens living on fixed incomes who did their best to cope with rising prices and still make a contribution to the war effort. Those who could bought war bonds: others knitted, sewed, nursed or lent any other assistance in their power.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Khía cạnh quân sự của Nội chiến Hoa Kỳ luôn thu hút nhiều sự chú ý của giới học giả. Tiếng súng gầm rú, những chuyển động dồn dập của những người lính mặc đồng phục, tiếng kèn chói tai và màn kịch chiến đấu tay không đã khiến các sinh viên nghiên cứu về thời chiến mê mẩn trong suốt một thế kỷ. Tuy nhiên, ẩn sau dòng suy tư đó thì cuộc sống vào năm 1953 là cảnh tượng đậm dấu ấn. Đó là câu chuyện về sự lao động mệt nhọc để cung cấp thức ăn và vũ khí cho những người chiến đấu, về sự không chắc chắn về diễn biến của các biến cố quốc gia, về sự đau thương về những người con trai, anh em hoặc người chồng đã mất trong trận chiến. Nếu những người đàn ông trên chiến trường giành được chiến thắng có nghĩa là những chiến thắng đó đã được rèn giũa trên thao trường.

Chưa bao giờ trong lịch sử quốc gia, người Mỹ lại làm việc chăm chỉ hơn để giành chiến thắng như trong Nội chiến. Người miền Bắc cũng như người miền Nam đều lao vào nhiệm vụ cung cấp cho quân đội của họ. Cả hai chính phủ đều đưa ra những yêu cầu lớn đối với dân thường và nhìn chung, họ đã sẵn sàng hợp tác.

Vào năm 1863, nền kinh tế chiến tranh miền Bắc đang phát triển rầm rộ. Tất cả mọi thứ từ thuyền hơi nước đến xẻng đều cần phải sản xuất. Bông ở miền Nam không phải nhu cầu thiết yếu, nên các nhà máy dệt quay sang len làm chăn và đồng phục. Hàng trăm nghìn đồ vật đã được làm thành giày, dây nịt và yên ngựa, đồ sắt chế tạo đầu máy xe lửa, vũ khí, tấm áo giáp. Khi doanh nghiệp tư nhân không kịp đáp ứng, chính phủ thành lập các nhà máy hoặc kho vũ khí của riêng mình. Nông nghiệp phát triển vượt bậc, với máy móc làm công việc của những người nông dân được mang vào và dùng trong quân đội.

Nói tóm lại, mọi thứ mà một quốc gia cần để chống lại một cuộc chiến tranh hiện đại đều được sản xuất với số lượng không đếm xuể. Chắc chắn có những kẻ trục lợi với hình ảnh dùng những cây gậy ba toong có đầu bằng vàng và những chiếc kẹp cài ca vát kim cương rực rỡ, nhưng kể cả có những ông trùm tư bản thiếu thật thà, thì vẫn có hàng nghìn công dân bình thường sống với thu nhập cố định đã cố gắng hết sức để đối phó với giá cả leo thang và vẫn nỗ lực đóng góp cho chiến tranh. Những người có thể mua trái phiếu chiến tranh: những người khác đan, may, chăm sóc hoặc cho vay bất kỳ sự trợ giúp nào khác trong khả năng của họ.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now