Chọn tab phù hợp
By far the most important United States export product in the eighteenth and
nineteenth centuries was cotton, favored by the European textile industry over flax or
wool because it was easy to process and soft to tile touch. Mechanization of spinning
Line and weaving allowed significant centralization and expansion in the textile industry during
(5) this period, and at the same time the demand for cotton increased dramatically. American
producers were able to meet this demand largely because of tile invention of the cotton gin
by Eli Whitney in 1793. Cotton could be grown throughout the South, but separating the
fiber – or lint – from the seed was a laborious process. Sea island cotton was relatively
easy to process by hand, because its fibers were long and seeds were concentrated at the
(10) base of the flower, but it demanded a long growing season, available only along the
nation’s eastern seacoast. Short-staple cotton required a much shorter growing season,
but the shortness of the fibers and their mixture with seeds meant that a worker could
hand-process only about one pound per day. Whitney’s gin was a hand-powered machine
with revolving drums and metal teeth to pull cotton fibers away from seeds. Using the gin,
(15) a worker could produce up to 50 pounds of lint a day. The later development of larger
gins, powered by horses, water, or steam, multiplied productivity further.
The interaction of improved processing and high demand led to the rapid spread of
the cultivation of cotton and to a surge in production. It became the main American
export, dwarfing all others. In 1802, cotton composed 14 percent of total American
(20) exports by value. Cotton had a 36 percent share by 1810 and over a 50 percent share
in 1830. In 1860, 61 percent of the value of American exports was represented by cotton.
In contrast, wheat and wheat flour composed only 6 percent of the value of American
exports in that year. Clearly, cotton was king in the trade of the young republic. The
growing market for cotton and other American agricultural products led to an
(25) unprecedented expansion of agricultural settlement, mostly in the eastern half of the
United States—west of the Appalachian Mountains and east of the Mississippi River.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
cotton | 28 | /ˈkɒtn/ | n | bông |
export | 11 | /iks´pɔ:t/ | n | hàng xuất khẩu; ( số nhiều) khối lượng hàng xuất khẩu |
product | 10 | /´prɔdʌkt/ | n | sản vật, sản phẩm |
process | 7 | /’prouses/ | n | quá trình, sự tiến triển |
sea | 7 | /si:/ | n | ( the sea, seas) ( số nhiều) biển |
agricultural | 7 | /,ægri’kʌltʃərəl/ | adj | (thuộc) nông nghiệp |
demand | 6 | /dɪˈmɑ:nd/ | n | sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu |
wheat | 6 | /wi:t/ | n | (thực vật học) cây lúa mì |
textile | 5 | /’tekstail/ | adj | dệt, có sợi dệt được |
industry | 5 | /’indəstri/ | n | công nghiệp, kỹ nghệ |
increase | 5 | /’ɪŋkri:s/ | n | sự tăng, sự tăng thêm |
fiber | 5 | /’faibə/ | n | sợi |
seed | 5 | /sid/ | n | hạt, hạt giống |
long | 5 | /lɔɳ/ | adj | dài (không gian, thời gian); xa, lâu |
gin | 5 | /dʒin/ | n | cạm bẫy, bẫy |
percent | 5 | /pəˈsent/ | n | một phần trăm; phần trăm |
important | 3 | /im’pɔ:tənt/ | adj | quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng |
island | 3 | /´ailənd/ | n | hòn đảo |
season | 3 | /´si:zən/ | n | mùa (trong năm) |
became | 3 | /bikeim/ | v | trở nên, trở thành |
main | 3 | /mein/ | adj | chính, chủ yếu, quan trọng nhất, trọng yếu nhất |
value | 3 | /’vælju:/ | n | giá trị (bằng tiền hoặc các hàng hoá khác mà có thể trao đổi được) |
century | 2 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
favor | 2 | /’feivə/ | n | thiện ý; sự quý mến |
european | 2 | /¸juərə´pi:ən/ | adj | châu âu |
flax | 2 | /flæks/ | n | (thực vật học) cây lanh |
wool | 2 | /wul/ | n | len (lớp lông mịn bên ngoài của cừu, dê và vài loài khác (như) lạc đà không bướu lama và alcapa) |
easy | 2 | /’i:zi/ | adj | thoải mái, thanh thản, không lo lắng; thanh thoát, ung dung |
soft | 2 | /sɔft/ | adj | mềm, dẻo, dễ uốn, dễ cắt |
tile | 2 | /tail/ | n | ngói, đá lát (để che mái nhà, tường, sàn..) |
mechanization | 2 | /mekənai’zeiʃn/ | n | sự cơ khí hoá |
spin | 2 | /spɪn/ | n | sự quay tròn, sự xoay tròn |
weaving | 2 | wiving | n | sự dệt |
expansion | 2 | /ɪkˈspænʃən/ | n | sự mở rộng, sự bành trướng, sự phát triển, sự phồng ra; phần mở rộng |
dramatically | 2 | /drə’mætikəli/ | adv | đột ngột |
laborious | 2 | /lə’bɔ:riəs/ | adj | cần cù, siêng năng, chăm chỉ, chịu khó |
easy | 2 | /’i:zi/ | adj | thoải mái, thanh thản, không lo lắng; thanh thoát, ung dung |
eastern | 2 | /’i:stən/ | adj | đông |
short-staple | 2 | adj | mặt hàng chủ lực ngắn | |
worker | 2 | /’wə:kə/ | n | người lao động, công nhân, người thợ, nhân viên, người làm việc (nhất là người làm một loại công việc nào đó) |
pound | 2 | /paund/ | n | (viết tắt) Ip pao (đơn vị (đo lường) trọng lượng, 16 ao xơ theo hệ thống (đo lường) của anh mỹ, bằng 0, 454 kg) |
machine | 2 | /mə’ʃi:n/ | n | máy; máy móc, cơ giới |
power | 2 | /ˈpauə(r)/ | n | khả năng; tài năng, năng lực |
water | 2 | /’wɔ:tə/ | n | nước lã (dùng để uống, giặt giũ..) |
surge | 2 | /sə:dʒ/ | n | sự tràn; sự dâng (như) sóng |
production | 2 | /prə´dʌkʃən/ | n | sự đưa ra, sự trình bày |
compose | 2 | /kəm’pouz/ | v | soạn, sáng tác, làm |
share | 2 | /ʃeə/ | v | chia,chia sẻ, san sẻ, phân chia, phân phối, phân cho |
flour | 2 | /´flauə/ | n | bột, bột mì |
unprecedent | 2 | /ʌn´presi¸dentid/ | adj | chưa từng thấy, không có tiền lệ, chưa từng xảy ra |
expansion | 2 | /ɪkˈspænʃən/ | n | sự mở rộng, sự bành trướng, sự phát triển, sự phồng ra; phần mở rộng |
settlement | 2 | /’setlmənt/ | n | sự giải quyết, sự dàn xếp, sự hoà giải; sự thoả thuận (để giải quyết việc gì..) |
west | 2 | /west/ | n | ( theỵwest) (viết tắt) W hướng tây, phương tây; một trong bốn hướng chính của la bàn |
touch | 1 | /tʌtʃ/ | n | sự sờ, sự mó, sự đụng, sự chạm |
allow | 1 | /ә’laƱ/ | v | cho phép, để cho |
significant | 1 | /sig’nifikəntli/ | adv | theo một cách truyền đạt có ý nghĩa đặc biệt |
centralization | 1 | /¸sentrəlai´zeiʃən/ | n | sự tập trung |
period | 1 | /’piəriəd/ | n | kỳ, thời kỳ, thời gian |
producer | 1 | /prə´dju:sə/ | n | người (công ty, nước..) sản xuất (hàng hoá..) |
able | 1 | /’eib(ә)l/ | adj | có năng lực, có tài |
meet | 1 | /mi:t/ | v | gặp, gặp gỡ |
largely | 1 | /´la:dʒli/ | adv | trên quy mô lớn; rộng rãi |
invention | 1 | /ɪnˈvɛnʃən/ | sự phát minh, sự sáng chế; vật phát minh, vật sáng chế; sáng kiến | |
throughout | 1 | /θru:’aut/ | adv | từ đầu đến cuối, khắp, suốt |
south | 1 | /saʊθ/ | n | hướng nam |
separate | 1 | /’seprət/ | adj | khác nhau, riêng biệt, độc lập, riêng lẻ, tồn tại riêng rẽ |
lint | 1 | /lint/ | n | xơ vải buộc vết thương |
relatively | 1 | /’relətivli/ | adv | tương đối |
hand | 1 | /hænd/ | n | tay, bàn tay (ngừơi); bàn chân trước (loài vật bốn chân) |
concentrate | 1 | /’kɔnsentreit/ | n | tập trung |
base | 1 | /beis/ | n | cơ sở, nền, nền tảng, nền móng |
flower | 1 | /’flauə/ | n | hoa, bông hoa, đoá hoa |
available | 1 | /ə’veɪləbl/ | adj | sẵn có để dùng, sẵn sàng để dùng, có thể dùng được |
nation | 1 | /’nei∫n/ | n | nước, quốc gia |
seacoast | 1 | /ˈsiː.kəʊst/ | n | đi biển |
require | 1 | /ri’kwaiə(r)/ | v | đòi hỏi, yêu cầu; quy định |
shorter | 1 | /ʃɔ:t/ | adj | ngắn, cụt |
shortness | 1 | /ˈʃɔːrt.nəs/ | n | sự ngắn gọn |
mixture | 1 | /ˈmɪkstʃər/ | n | sự pha trộn, sự hỗn hợp |
meant | 1 | /mint/ | n | nghĩa là |
hand-powered | 1 | n | chạy bằng tay | |
revolving | 1 | /ri’vɔlviη/ | adj | quay, xoay vòng |
drum | 1 | /drʌm/ | n | cái trống |
metal | 1 | /’metl/ | n | kim loại |
teeth | 1 | /tiːθ/ | n | răng. |
pull | 1 | /pul/ | n | sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật |
development | 1 | /dɪˈvel.əp.mənt/ | n | sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt |
horse | 1 | /hɔrs/ | n | ngựa |
steam | 1 | /stim/ | n | hơi nước; năng lượng hơi nước |
multiply | 1 | /’mʌltiplai/ | v | nhân lên, làm bội lên, làm tăng lên nhiều lần |
productivity | 1 | /¸prɔdʌk´tiviti/ | n | sức sản xuất, năng suất |
further | 1 | /’fə:ðə/ | adj | xa hơn nữa, bên kia |
interaction | 1 | /¸intər´ækʃ(ə)n/ | n | sự ảnh hưởng lẫn nhau, sự tác động với nhau, sự tương tác |
improve | 1 | /im’pru:v/ | v | cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến thức…) |
high | 1 | /hai/ | adj | cao |
led | 1 | led | n | điốt phát sáng ( light-emitting diode) |
rapid | 1 | /’ræpid/ | adj | nhanh, nhanh chóng, mau lẹ |
spread | 1 | /spred/ | adj | khoảng rộng, bề rộng, dải rộng; sải cánh (của chim…) |
cultivation | 1 | /¸kʌlti´veiʃən/ | n | sự cày cấy, sự trồng trọt |
dwarfing | 1 | /dwɔrf/ | adj | lùn, lùn tịt; nhỏ xíu; còi cọc |
total | 1 | /’təʊtl/ | adj | tổng cộng, toàn bộ |
represent | 1 | /,reprɪ’zent/ | v | miêu tả, hình dung |
contrast | 1 | /kən’træst/ or /’kɔntræst / | n | sự tương phản, sự trái ngược |
clearly | 1 | /´kliəli/ | adv | rõ ràng, sáng sủa, sáng tỏ |
trade | 1 | /treɪd/ | n | nghề, nghề nghiệp |
young | 1 | /jʌɳ/ | n | trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên, thanh niên |
republic | 1 | /ri’pʌblik/ | n | nước cộng hoà; nền cộng hoà |
market | 1 | /’mɑ:kit/ | n | chợ |
mostly | 1 | /´moustli/ | adv | hầu hết, phần lớn; thường là, chủ yếu là |
half | 1 | /hɑ:f/ | n | phân nửa, một nửa, phần chia đôi |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
By far the most important United States export product in the eighteenth and nineteenth centuries was cotton, favored by the European textile industry over flax or wool because it was easy to process and soft to tile touch. Mechanization of spinning and weaving allowed significant centralization and expansion in the textile industry during this period, and at the same time the demand for cotton increased dramatically. American producers were able to meet this demand largely because of tile invention of the cotton gin by Eli Whitney in 1793. Cotton could be grown throughout the South, but separating the fiber – or lint – from the seed was a laborious process. Sea island cotton was relatively easy to process by hand, because its fibers were long and seeds were concentrated at the base of the flower, but it demanded a long growing season, available only along the nation’s eastern seacoast. Short-staple cotton required a much shorter growing season,but the shortness of the fibers and their mixture with seeds meant that a worker could hand-process only about one pound per day. Whitney’s gin was a hand-powered machine with revolving drums and metal teeth to pull cotton fibers away from seeds. Using the gin, a worker could produce up to 50 pounds of lint a day. The later development of larger gins, powered by horses, water, or steam, multiplied productivity further.
The interaction of improved processing and high demand led to the rapid spread of the cultivation of cotton and to a surge in production. It became the main American export, dwarfing all others. In 1802, cotton composed 14 percent of total American exports by value. Cotton had a 36 percent share by 1810 and over a 50 percent share in 1830. In 1860, 61 percent of the value of American exports was represented by cotton.In contrast, wheat and wheat flour composed only 6 percent of the value of American exports in that year. Clearly, cotton was king in the trade of the young republic. The growing market for cotton and other American agricultural products led to an unprecedented expansion of agricultural settlement, mostly in the eastern half of the United States—west of the Appalachian Mountains and east of the Mississippi River.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Cho đến nay, sản phẩm xuất khẩu quan trọng nhất của Hoa Kỳ trong thế kỷ mười tám và thế kỷ 19 là bông, được ngành dệt may châu Âu ưa chuộng hơn lanh hoặc len vì nó dễ xử lý và mềm khi chạm vào gạch(chạm nhẹ vào gạch,ý là nó rất mềm mại). Cơ giới hóa kéo sợi và dệt cho phép tập trung và mở rộng đáng kể ngành dệt trong thời kỳ này, đồng thời nhu cầu về bông cũng tăng lên đáng kể. Người Mỹ các nhà sản xuất đã có thể đáp ứng nhu cầu này phần lớn là nhờ phát minh ra cotton gin ( a machine for separating the seeds of a cotton plant from the cotton) máy tách hạt khỏi cây bông vải bởi Eli Whitney năm 1793. Bông có thể được trồng khắp miền Nam, nhưng tách sợi – hoặc xơ (thớ vải) – từ hạt là một quá trình gian khổ. Bông biển đảo- loại cây bông được trồng ngoài đảo hoặc gần biển- tương đối dễ chế biến bằng tay, vì sợi dài và hạt tập trung ở gốc hoa, nhưng nó đòi hỏi thời gian sinh trưởng dài, chỉ có ở dọc bờ biển phía đông của quốc gia. Bông sợi ngắn cần thời gian sinh trưởng ngắn hơn nhiều, nhưng độ ngắn của sợi và hỗn hợp của chúng với hạt khiến cho một công nhân chế biến thủ công chỉ có thể kiếm khoảng một pound mỗi ngày. Whitney’s gin – máy tỉa hột bông là một cỗ máy chạy bằng tay với trống quay và răng kim loại để kéo sợi bông ra khỏi hạt. Sử dụng máy tỉa hột bông, một công nhân có thể sản xuất tới 50 pound xơ vải mỗi ngày. Sau này, máy tỉa này ngày càng phát triển , chạy bằng ngựa, nước hoặc hơi nước, tăng năng suất hơn nữa.
Sự tương tác của quá trình xử lý được cải thiện và nhu cầu cao dẫn đến sự mở rộng nhanh chóng của trồng bông và tăng sản lượng. Nó trở thành mặt hàng xuất khẩu chính của Mỹ, vượt xa tất cả những mặt hàng khác. Năm 1802, bông chiếm 14% tổng giá trị xuất khẩu của Mỹ. Bông có 36% thị phần vào năm 1810 và hơn 50% thị phần vào năm 1830. Năm 1860, 61% giá trị hàng xuất khẩu của Mỹ được thể hiện bằng bông, ngược lại, lúa mì và bột mì chỉ chiếm 6% giá trị của hàng Mỹ xuất khẩu trong năm đó. Rõ ràng, bông là vua trong ngành thương mại của nước cộng hòa non trẻ. Thị trường ngày càng tăng đối với bông và các sản phẩm nông nghiệp khác của Mỹ dẫn đến sự mở rộng chưa từng có của các khu định cư nông nghiệp, chủ yếu ở nửa phía đông của Hoa Kỳ — phía tây của dãy núi Appalachian và phía đông của sông Mississippi.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.