Trắc nghiệm phần đọc đề nông nghiệp [123_TEST 23_41-50]

abandon, intensify, adversely,irrigation,aggregate, obtain,cultivation, photosynthesis,fertilize, precipitation

Chọn tab phù hợp

In taking ups new life across the Atlantic, the early European settlers of the United

States did not abandon the diversions with which their ancestors had traditionally

relieved the tedium of life. Neither the harshness of existence on the new continent nor

Line    the scattered population nor the disapproval of the clergy discouraged the majority

(5)      from the pursuit of pleasure.

 

City and country dwellers, of course, conducted this pursuit in different ways. Farm

dwellers in their isolation not only found it harder to locate companions in play but

also thanks to the unending demands and pressures of their work, felt it necessary to

combine fun with purpose. No other set of colonists too so seriously one expression of

(10)    the period. “Leisure is time for doing something useful.” in the countryside farmers

therefore relieved the burden of the daily routine with such double-purpose relaxation

as hunting, fishing, and trapping. When a neighbor needed help, families rallied from

miles around to assist in building a house or barn, husking corn, shearing sheep or

chopping wood. Food, drink, and celebration after the group work provided relaxation

(15)    and soothed weary muscles.

 

The most eagerly anticipated social events were the rural fairs, Hundreds of men,

women, and children attended from far and near. The men bought or traded farm

animals and acquired needed merchandise while the women displayed food prepared in

their kitchens, and everyone, including the youngsters, watched or participated in a

(20)    variety of competitive sports, with prizes awarded to the winners. These events

typically included horse races, wrestling matches, and foot races, as well as some

nonathletic events such as whistling competitions. No other occasions did so much to

relieve the isolation of farm existence.

 

With the open countryside everywhere at hand, city dwellers naturally shared in

(25)    some of the rural diversions. Favored recreations included fishing, hunting, skating,

and swimming. But city dwellers also developed other pleasures, which only compact

communities made possible.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

41. What is the passage mainly about?

 
 
 
 

42. What can be inferred about the diversions of the early settlers of the United States?

 
 
 
 

43. Which of ‘he following can be said about the country dwellers’ attitude toward “the pursuit of pleasure”?

 
 
 
 

44. The phrase “thanks to” in line 8 is closest in meaning to

 
 
 
 

45. The word “their” in line 8 refers to

 
 
 
 

46. What is meant by the phrase “double-purpose” in line 11 ?

 
 
 
 

47. The phrase “eagerly anticipated” in line 16 is closest in meaning to

 
 
 
 

48. Which of the following can be said about the rural diversions mentioned in the last paragraph in which city dwellers also participated?

 
 
 
 

49. What will the author probably discuss in the paragraph following this passage?

 
 
 
 

50. Where in the passage does the author mention factors that might prevent people from enjoying themselves?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
set 9 /set/ v để, đặt
dweller 8 /´dwelə/ n người ở
early 7 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
rural 7 /´ruərəl/ adj (thuộc) nông thôn, thôn dã; ở vùng nông thôn, gợi lên vùng nông thôn
Farm 6 /fa:m/ n trại, trang trại, đồn điền
city 5 /’si:ti/ n thành phố, thành thị, đô thị
felt 5 /felt/ n ( định ngữ)làm bằng nỉ, bằng dạ, bằng phớt
country 4 /ˈkʌntri/ n nước, quốc gia
event 4 /i’vent/ n sự việc, sự kiện
men 4 /mæn/ n đàn ông, nam nhi
life 3 /laif/ n đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh
relieve 3 /ri´li:v/ v làm an tâm, làm yên lòng, an ủi
pleasure 3 /ˈplɛʒə(r)/ n niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị
pursuit 3 /pɚˈsuːt/ n sự đuổi theo, sự đuổi bắt, sự truy nã, sự truy kích
way 3 /wei/ n đường, đường đi, lối đi
work 3 /wɜ:k/ n sự làm việc; việc, công việc, công tác
purpose 3 /’pɜ:pəs/ n mục đích, ý định
relieve 3 /ri´li:v/ v làm an tâm, làm yên lòng, an ủi
help 3 /’help/ n sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích
far 3 /fɑ:/ adj xa, xa xôi, xa xăm
participate 3 /pɑ:’tɪsɪpeɪt/ v tham gia, tham dự; cùng góp phần, bị lôi cuốn vào (một hoạt động)
relieve 3 /ri´li:v/ v làm an tâm, làm yên lòng, an ủi
new 2 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
isolation 2 /¸aisə´leiʃən/ n sự cô lập
play 2 /plei/ n sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa
hank 2 /hæηk/ n nùi, con (sợi, len)
demand 2 /dɪˈmɑ:nd/ n sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu
pressure 2 /’preʃə/ n sức ép, áp lực ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), áp suất
leisure 2 /ˈliʒər , ˈlɛʒər/ n thì giờ rỗi rãi, lúc thư nhàn
countryside 2 /’kʌntri’said/ n miền quê, miền nông thôn
double-purpose 2 n mục đích kép
relaxation 2 /¸ri:læk´seiʃən/ n sự nới lỏng, sự lơi ra, sự giãn ra (kỷ luật, gân cốt…)
hunting 2 /’hʌntiɳ/ n sự đi săn
fishing 2 /´fiʃiη/ n sự đánh cá, sự câu cá
need 2 /ni:d/ n sự cần
building 2 /’bildiŋ/ n sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng
food 2 /fu:d/ n đồ ăn, thức ăn, món ăn
drink 2 /driɳk/ v Uống (rượu, nước…)
eagerly 2 /’i:gǝli/ adv hăm hở, hăng hái, thiết tha
anticipate 2 /æn’tisipeit/ v dùng trước, hưởng trước
women 2 /ˈwɪmɪn/ n đàn bà, phụ nữ, người phụ nữ đã trưởng thành
race 2 /reis/ v chạy đua với, chạy thi với (ai)
isolation 2 /¸aisə´leiʃən/ n sự cô lập
existence 2 /ig’zistəns/ n sự sống, sự tồn tại, sự hiện hữu
across 1 /ə’krɔs/ adv qua, ngang, ngang qua
European 1 /¸juərə´pi:ən/ adj châu âu
settler 1 /´setlə/ n người khai hoang; người thực dân; người đến định cư, người đến lập nghiệp (trong một nước mới, đang phát triển)
abandon 1 /ə’bændən/ v từ bỏ; bỏ rơi, ruồng bỏ
diversion 1 /di´və:ʃən/ n sự làm trệch đi; sự trệch đi
ancestor 1 /ˈænsɛstər , ˈænsəstər/ n Ông bà, tổ tiên
traditionally 1 /trəˈdɪʃ.ən.əl.i/ adv (thuộc) truyền thống, theo truyền thống, là truyền thống
tedium 1 /’ti:diəm/ n sự nhàm chán
neither 1 /’naiðə/ adj không; không… này mà cũng không… kia
harshness 1 /´ha:ʃnis/ n tính thô ráp, tính xù xì
existence 1 /ig’zistəns/ n sự sống, sự tồn tại, sự hiện hữu
continent 1 /’kɔntinənt/ n lục địa, đại lục
scatter 1 /ˈskætər/ n sự tung rắc, sự rải ra, sự phân tán
population 1 /,pɔpju’leiʃn/ n dân cư (một thành phố..)
disapproval 1 /¸disə´pru:vl/ n sự không tán thành, sự phản đối; sự chê
clergy 1 /´klə:dʒi/ n giới tăng lữ; tăng lữ
discourage 1 /dis´kʌridʒ/ v làm mất hết can đảm, làm chán nản, làm ngã lòng, làm nản lòng
majority 1 /mə’dʒɔriti/ n phần lớn, phần đông, đa số, ưu thế
course 1 /kɔ:s/ n tiến trình, dòng; quá trình diễn biến
conduct 1 /kənˈdʌkt/ v thực hiện
different 1 /’difrәnt/ adj khác, khác biệt, khác nhau
found 1 /faund/ v nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…)
harder 1 /hɑːdə/ adj cứng, rắn
locate 1 /loʊˈkeɪt/ v xác định vị trí, định vị
companion 1 /kəm´pænjən/ n bạn, bầu bạn
unending 1 /ʌn´endiη/ adj mãi mãi, không ngừng, vô tận, bất diệt, trường cửu, vĩnh viễn
necessary 1 /’nesəseri/ adj cần, cần thiết, thiết yếu
combine 1 /’kɔm’bain/ v kết hợp, phối hợp
fun 1 /fʌn/ n sự vui đùa, sự vui thích; trò vui đùa
colonist 1 /´kɔlənist/ n người đi khai hoang, người định cư đất mới ( (cũng) colonizer)
seriously 1 /siəriəsli/ adv đứng đắn, nghiêm trang
expression 1 /iks’preʃn/ n sự vắt, sự ép, sự bóp
period 1 /’piəriəd/ n kỳ, thời kỳ, thời gian
something 1 /’sʌmθiɳ/ đại từ bất định một điều gì đó, một việc gì đó; cái gì đó
useful 1 /´ju:sful/ adj hữu ích, có ích, giúp ích; có thể được dùng cho một mục đích thực tế nào đó
farmer 1 /’fɑ:mə(r)/ n người chủ trại
therefore 1 /’ðeəfɔ:(r)/ adv bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì
burden 1 /’bə:dn/ n gánh nặng ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
daily 1 /’deili/ adj hằng ngày
routine 1 /ru:’ti:n/ n lề thói hằng ngày; thói thường, công việc thường làm hằng ngày
trapping 1 /træp/ n sự bẫy
neighbor 1 /ˈneɪbər/ n hàng xóm
families 1 /ˈfæməl:z/ n gia đình
rallied 1 /´ræli/ n sự tập hợp lại
mile 1 /mail/ n dặm; lý
around 1 /əˈraʊnd/ adv xung quanh, vòng quanh
assist 1 /əˈsɪst/ v giúp, giúp đỡ
house 1 /haus/ n nhà ở, căn nhà, toà nhà
barn 1 /ba:n/ n kho thóc
husking 1 /´hʌski/ adj (thuộc) vỏ; giống như vỏ; khô như vỏ, khô như trấu
corn 1 /kɔ:n/ n hạt ngũ cốc
shearing 1 /´ʃiəriη/ n sự cắt bằng kéo
sheep 1 /ʃi:p/ n con cừu
chopping 1 /tʃɔp/ n vật bổ ra, miếng chặt ra
wood 1 /wud/ n gỗ (chất có xơ cứng trong thân và cành cây, ngoài có lớp vỏ bọc)
celebration 1 /,seli’breiʃn/ n sự kỷ niệm; lễ kỷ niệm
provide 1 /prə’vaid/ v ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
sooth 1 /su:θ/ n (từ cổ,nghĩa cổ) sự thật
weary 1 /ˈwɪəri/ adj rất mệt, mệt lử, kiệt sức (nhất là do cố gắng hoặc chịu đựng)
muscle 1 /’mʌsl/ n bắp thịt, cơ
social 1 /’səʊ∫l/ adj có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội
fair 1 /feə/ n hội chợ, chợ phiên
hundred 1 /’hʌndred/ n một trăm (100)
children 1 /’tʃildrən/ n đứa bé, đứa trẻ
attend 1 /əˈtɛnd/ v dự, có mặt
near 1 /niə/ adj gần, cận
bought 1 /bɒt/ v mua
trade 1 /treɪd/ n nghề, nghề nghiệp
animal 1 /’æniməl/ n động vật, thú vật
acquire 1 /ə’kwaiə/ v được, giành được, thu được, đạt được, kiếm được
merchandise 1 /´mə:tʃən¸daiz/ n hàng hoá
display 1 /dis’plei/ n sự bày ra, sự phô bày, sự trưng bày
prepare 1 /pri´peə/ v sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị; sẵn sàng
kitchen 1 /´kitʃin/ n phòng bếp, nhà bếp
everyone 1 /´evri¸wʌn/ đại từ bất định tất cả mọi người
including 1 /in´klu:diη/ v bao gồm cả, kể cả
youngster 1 /’jʌηstə/ n người thanh niên; đứa bé con; đứa con trai
watch 1 /wɔtʃ/ v xem
variety 1 /və’raiəti/ n sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng
competitive 1 /kəm´petitiv/ adj tính cạnh tranh, đua tranh
sport 1 /spɔ:t/ n thể thao (nói chung)
prize 1 /praiz/ n giải, giải thưởng (tại một cuộc thi, cuộc đua ngựa..)
award 1 /ə´wɔ:d/ n phần thưởng, tặng thưởng (do quan toà, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo… quyết định ban cho)
winner 1 /winər/ n người được cuộc, người thắng; con vật thắng trong cuộc đua (ngựa…)
typically 1 /ˈtɪp.ɪ.kəl.i/ adv điển hình, tiêu biểu
horse 1 /hɔrs/ n ngựa
wrestling 1 /´resliη/ n (thể dục,thể thao) môn đấu vật
match 1 /mætʃ/ n cuộc thi đấu
foot 1 fut n chân, bàn chân (người, thú…)
nonathletic 1 adj phi vật lý
competition 1 /,kɔmpi’tiʃn/ n sự cạnh tranh
whistling 1 /ˈwɪs.əl/ n tiếng rít
occasion 1 /əˈkeɪʒən/ n dịp, cơ hội
open 1 /’oupən/ adj mở, ngỏ
everywhere 1 /´evri¸weə/ adv ở mọi nơi, khắp nơi, khắp chốn
hand 1 /hænd/ n tay, bàn tay (ngừơi); bàn chân trước (loài vật bốn chân)
naturally 1 /’næt∫rəli/ adv vốn, tự nhiên
share 1 /ʃeə/ v chia,chia sẻ, san sẻ, phân chia, phân phối, phân cho
Favor 1 /’feivə/ n thiện ý; sự quý mến
recreation 1 /¸rekri´eiʃən/ n sự nghỉ ngơi, sự giải trí, sự tiêu khiển
skating 1 /´skeitiη/ n môn trượt băng
swimming 1 /´swimiη/ n sự bơi
develop 1 /di’veləp/ v phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt
compact 1 /’kɔmpækt/ n sự thoả thuận
community 1 /kə’mju:niti/ n dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh…)
possible 1 /’pɔsibəl/ adj có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra
made 1 /meid/ v làm, chế tạo
Đọc thêm  Trắc nghiệm phần đọc đề động thực vật [51_TEST 08_41-50]

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

In taking ups new life across the Atlantic, the early European settlers of the United States did not abandon the diversions with which their ancestors had traditionally relieved the tedium of life. Neither the harshness of existence on the new continent nor the scattered population nor the disapproval of the clergy discouraged the majority from the pursuit of pleasure.

City and country dwellers, of course, conducted this pursuit in different ways. Farm dwellers in their isolation not only found it harder to locate companions in play but also thanks to the unending demands and pressures of their work, felt it necessary to combine fun with purpose. No other set of colonists too so seriously one expression of the period. “Leisure is time for doing something useful.” in the countryside farmers therefore relieved the burden of the daily routine with such double-purpose relaxation as hunting, fishing, and trapping. When a neighbor needed help, families rallied from miles around to assist in building a house or barn, husking corn, shearing sheep or chopping wood. Food, drink, and celebration after the group work provided relaxation and soothed weary muscles.

The most eagerly anticipated social events were the rural fairs, hundreds of men, women, and children attended from far and near. The men bought or traded farm animals and acquired needed merchandise while the women displayed food prepared in their kitchens, and everyone, including the youngsters, watched or participated in a variety of competitive sports, with prizes awarded to the winners. These events typically included horse races, wrestling matches, and foot races, as well as some nonathletic events such as whistling competitions. No other occasions did so much to relieve the isolation of farm existence.

With the open countryside everywhere at hand, city dwellers naturally shared in some of the rural diversions. Favored recreations included fishing, hunting, skating, and swimming. But city dwellers also developed other pleasures, which only compact communities made possible.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Khi bắt đầu cuộc sống mới trên Đại Tây Dương, những người định cư Châu Âu đầu tiên của Hoa Kỳ đã không từ bỏ những chuyển hướng mà tổ tiên của họ theo truyền thống (thay đổi khác so với truyền thống tổ tiên vẫn làm) để giải tỏa cuộc sống tẻ nhạt. Cả sự khắc nghiệt của sự tồn tại trên lục địa mới, dân số rải rác cũng như sự không tán thành của các giáo sĩ đã không ngăn cản đa số theo đuổi niềm vui.

Tất nhiên, cư dân thành phố và nông thôn đã tiến hành cuộc theo đuổi này theo những cách khác nhau. Những người sống trong nông trại khi bị cô lập không chỉ cảm thấy khó khăn hơn trong việc tìm bạn đồng hành trong cuộc chơi mà còn do những yêu cầu và áp lực không ngừng trong công việc của họ, họ cảm thấy cần phải kết hợp niềm vui với mục đích. Không có nhóm dân định cư nào khác quá coi trọng một biểu hiện của thời kỳ này. “Thời gian giải trí là thời gian để làm điều gì đó hữu ích.” do đó ở nông thôn nông dân giảm bớt gánh nặng của thói quen hàng ngày với mục đích thư giãn kép (kết hợp làm việc và thư giãn) như như săn bắn, câu cá và đặt bẫy. Khi một người hàng xóm cần giúp đỡ, các gia đình đã tập hợp lại từ nhiều dặm xung quanh để hỗ trợ trong việc xây dựng một ngôi nhà hay chuồng trại, xay xát ngô, xén lông cừu hoặc chẻ củi. Đồ ăn, thức uống và tiệc mừng sau khi làm việc nhóm mang lại sự thư giãn và làm dịu cơ bắp mệt mỏi.

Các sự kiện được xã hội háo hức mong đợi nhất là hội chợ nông thôn, hàng trăm nam, nữ, trẻ em xa gần tham dự. Những người đàn ông mua hoặc buôn bán gia súc của trang trại và mua hàng hóa cần thiết trong khi phụ nữ bày biện thức ăn được chuẩn bị sẵn trong bếp của họ và mọi người, còn các thanh niên, thì xem hoặc tham gia nhiều môn thể thao thi đấu, với giải thưởng được trao cho những người chiến thắng. Những sự kiện này thường bao gồm các cuộc đua ngựa, trận đấu vật và cuộc chạy, cũng như một số sự kiện phi lý như cuộc thi huýt sáo. Không có dịp nào khác làm được nhiều như vậy giải tỏa sự cô đơn xa cách tồn tại giữa các trang trại.

Với vùng nông thôn rộng mở ở khắp mọi nơi trong tầm tay (tức là xung quanh thành thị đều là nông thôn, cư dân thành phố được chia sẻ một cách tự nhiên về sự đổi mới của nông thôn. Các trò giải trí được yêu thích bao gồm câu cá, săn bắn, trượt băng, và bơi lội. Nhưng cư dân thành phố cũng phát triển những thú vui khác mà chỉ những cộng đồng nhỏ mới có thể thực hiện được.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now