Chọn tab phù hợp
In taking ups new life across the Atlantic, the early European settlers of the United
States did not abandon the diversions with which their ancestors had traditionally
relieved the tedium of life. Neither the harshness of existence on the new continent nor
Line the scattered population nor the disapproval of the clergy discouraged the majority
(5) from the pursuit of pleasure.
City and country dwellers, of course, conducted this pursuit in different ways. Farm
dwellers in their isolation not only found it harder to locate companions in play but
also thanks to the unending demands and pressures of their work, felt it necessary to
combine fun with purpose. No other set of colonists too so seriously one expression of
(10) the period. “Leisure is time for doing something useful.” in the countryside farmers
therefore relieved the burden of the daily routine with such double-purpose relaxation
as hunting, fishing, and trapping. When a neighbor needed help, families rallied from
miles around to assist in building a house or barn, husking corn, shearing sheep or
chopping wood. Food, drink, and celebration after the group work provided relaxation
(15) and soothed weary muscles.
The most eagerly anticipated social events were the rural fairs, Hundreds of men,
women, and children attended from far and near. The men bought or traded farm
animals and acquired needed merchandise while the women displayed food prepared in
their kitchens, and everyone, including the youngsters, watched or participated in a
(20) variety of competitive sports, with prizes awarded to the winners. These events
typically included horse races, wrestling matches, and foot races, as well as some
nonathletic events such as whistling competitions. No other occasions did so much to
relieve the isolation of farm existence.
With the open countryside everywhere at hand, city dwellers naturally shared in
(25) some of the rural diversions. Favored recreations included fishing, hunting, skating,
and swimming. But city dwellers also developed other pleasures, which only compact
communities made possible.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
set | 9 | /set/ | v | để, đặt |
dweller | 8 | /´dwelə/ | n | người ở |
early | 7 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
rural | 7 | /´ruərəl/ | adj | (thuộc) nông thôn, thôn dã; ở vùng nông thôn, gợi lên vùng nông thôn |
Farm | 6 | /fa:m/ | n | trại, trang trại, đồn điền |
city | 5 | /’si:ti/ | n | thành phố, thành thị, đô thị |
felt | 5 | /felt/ | n | ( định ngữ)làm bằng nỉ, bằng dạ, bằng phớt |
country | 4 | /ˈkʌntri/ | n | nước, quốc gia |
event | 4 | /i’vent/ | n | sự việc, sự kiện |
men | 4 | /mæn/ | n | đàn ông, nam nhi |
life | 3 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
relieve | 3 | /ri´li:v/ | v | làm an tâm, làm yên lòng, an ủi |
pleasure | 3 | /ˈplɛʒə(r)/ | n | niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị |
pursuit | 3 | /pɚˈsuːt/ | n | sự đuổi theo, sự đuổi bắt, sự truy nã, sự truy kích |
way | 3 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
work | 3 | /wɜ:k/ | n | sự làm việc; việc, công việc, công tác |
purpose | 3 | /’pɜ:pəs/ | n | mục đích, ý định |
relieve | 3 | /ri´li:v/ | v | làm an tâm, làm yên lòng, an ủi |
help | 3 | /’help/ | n | sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích |
far | 3 | /fɑ:/ | adj | xa, xa xôi, xa xăm |
participate | 3 | /pɑ:’tɪsɪpeɪt/ | v | tham gia, tham dự; cùng góp phần, bị lôi cuốn vào (một hoạt động) |
relieve | 3 | /ri´li:v/ | v | làm an tâm, làm yên lòng, an ủi |
new | 2 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
isolation | 2 | /¸aisə´leiʃən/ | n | sự cô lập |
play | 2 | /plei/ | n | sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa |
hank | 2 | /hæηk/ | n | nùi, con (sợi, len) |
demand | 2 | /dɪˈmɑ:nd/ | n | sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu |
pressure | 2 | /’preʃə/ | n | sức ép, áp lực ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), áp suất |
leisure | 2 | /ˈliʒər , ˈlɛʒər/ | n | thì giờ rỗi rãi, lúc thư nhàn |
countryside | 2 | /’kʌntri’said/ | n | miền quê, miền nông thôn |
double-purpose | 2 | n | mục đích kép | |
relaxation | 2 | /¸ri:læk´seiʃən/ | n | sự nới lỏng, sự lơi ra, sự giãn ra (kỷ luật, gân cốt…) |
hunting | 2 | /’hʌntiɳ/ | n | sự đi săn |
fishing | 2 | /´fiʃiη/ | n | sự đánh cá, sự câu cá |
need | 2 | /ni:d/ | n | sự cần |
building | 2 | /’bildiŋ/ | n | sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng |
food | 2 | /fu:d/ | n | đồ ăn, thức ăn, món ăn |
drink | 2 | /driɳk/ | v | Uống (rượu, nước…) |
eagerly | 2 | /’i:gǝli/ | adv | hăm hở, hăng hái, thiết tha |
anticipate | 2 | /æn’tisipeit/ | v | dùng trước, hưởng trước |
women | 2 | /ˈwɪmɪn/ | n | đàn bà, phụ nữ, người phụ nữ đã trưởng thành |
race | 2 | /reis/ | v | chạy đua với, chạy thi với (ai) |
isolation | 2 | /¸aisə´leiʃən/ | n | sự cô lập |
existence | 2 | /ig’zistəns/ | n | sự sống, sự tồn tại, sự hiện hữu |
across | 1 | /ə’krɔs/ | adv | qua, ngang, ngang qua |
European | 1 | /¸juərə´pi:ən/ | adj | châu âu |
settler | 1 | /´setlə/ | n | người khai hoang; người thực dân; người đến định cư, người đến lập nghiệp (trong một nước mới, đang phát triển) |
abandon | 1 | /ə’bændən/ | v | từ bỏ; bỏ rơi, ruồng bỏ |
diversion | 1 | /di´və:ʃən/ | n | sự làm trệch đi; sự trệch đi |
ancestor | 1 | /ˈænsɛstər , ˈænsəstər/ | n | Ông bà, tổ tiên |
traditionally | 1 | /trəˈdɪʃ.ən.əl.i/ | adv | (thuộc) truyền thống, theo truyền thống, là truyền thống |
tedium | 1 | /’ti:diəm/ | n | sự nhàm chán |
neither | 1 | /’naiðə/ | adj | không; không… này mà cũng không… kia |
harshness | 1 | /´ha:ʃnis/ | n | tính thô ráp, tính xù xì |
existence | 1 | /ig’zistəns/ | n | sự sống, sự tồn tại, sự hiện hữu |
continent | 1 | /’kɔntinənt/ | n | lục địa, đại lục |
scatter | 1 | /ˈskætər/ | n | sự tung rắc, sự rải ra, sự phân tán |
population | 1 | /,pɔpju’leiʃn/ | n | dân cư (một thành phố..) |
disapproval | 1 | /¸disə´pru:vl/ | n | sự không tán thành, sự phản đối; sự chê |
clergy | 1 | /´klə:dʒi/ | n | giới tăng lữ; tăng lữ |
discourage | 1 | /dis´kʌridʒ/ | v | làm mất hết can đảm, làm chán nản, làm ngã lòng, làm nản lòng |
majority | 1 | /mə’dʒɔriti/ | n | phần lớn, phần đông, đa số, ưu thế |
course | 1 | /kɔ:s/ | n | tiến trình, dòng; quá trình diễn biến |
conduct | 1 | /kənˈdʌkt/ | v | thực hiện |
different | 1 | /’difrәnt/ | adj | khác, khác biệt, khác nhau |
found | 1 | /faund/ | v | nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…) |
harder | 1 | /hɑːdə/ | adj | cứng, rắn |
locate | 1 | /loʊˈkeɪt/ | v | xác định vị trí, định vị |
companion | 1 | /kəm´pænjən/ | n | bạn, bầu bạn |
unending | 1 | /ʌn´endiη/ | adj | mãi mãi, không ngừng, vô tận, bất diệt, trường cửu, vĩnh viễn |
necessary | 1 | /’nesəseri/ | adj | cần, cần thiết, thiết yếu |
combine | 1 | /’kɔm’bain/ | v | kết hợp, phối hợp |
fun | 1 | /fʌn/ | n | sự vui đùa, sự vui thích; trò vui đùa |
colonist | 1 | /´kɔlənist/ | n | người đi khai hoang, người định cư đất mới ( (cũng) colonizer) |
seriously | 1 | /siəriəsli/ | adv | đứng đắn, nghiêm trang |
expression | 1 | /iks’preʃn/ | n | sự vắt, sự ép, sự bóp |
period | 1 | /’piəriəd/ | n | kỳ, thời kỳ, thời gian |
something | 1 | /’sʌmθiɳ/ | đại từ bất định | một điều gì đó, một việc gì đó; cái gì đó |
useful | 1 | /´ju:sful/ | adj | hữu ích, có ích, giúp ích; có thể được dùng cho một mục đích thực tế nào đó |
farmer | 1 | /’fɑ:mə(r)/ | n | người chủ trại |
therefore | 1 | /’ðeəfɔ:(r)/ | adv | bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì |
burden | 1 | /’bə:dn/ | n | gánh nặng ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
daily | 1 | /’deili/ | adj | hằng ngày |
routine | 1 | /ru:’ti:n/ | n | lề thói hằng ngày; thói thường, công việc thường làm hằng ngày |
trapping | 1 | /træp/ | n | sự bẫy |
neighbor | 1 | /ˈneɪbər/ | n | hàng xóm |
families | 1 | /ˈfæməl:z/ | n | gia đình |
rallied | 1 | /´ræli/ | n | sự tập hợp lại |
mile | 1 | /mail/ | n | dặm; lý |
around | 1 | /əˈraʊnd/ | adv | xung quanh, vòng quanh |
assist | 1 | /əˈsɪst/ | v | giúp, giúp đỡ |
house | 1 | /haus/ | n | nhà ở, căn nhà, toà nhà |
barn | 1 | /ba:n/ | n | kho thóc |
husking | 1 | /´hʌski/ | adj | (thuộc) vỏ; giống như vỏ; khô như vỏ, khô như trấu |
corn | 1 | /kɔ:n/ | n | hạt ngũ cốc |
shearing | 1 | /´ʃiəriη/ | n | sự cắt bằng kéo |
sheep | 1 | /ʃi:p/ | n | con cừu |
chopping | 1 | /tʃɔp/ | n | vật bổ ra, miếng chặt ra |
wood | 1 | /wud/ | n | gỗ (chất có xơ cứng trong thân và cành cây, ngoài có lớp vỏ bọc) |
celebration | 1 | /,seli’breiʃn/ | n | sự kỷ niệm; lễ kỷ niệm |
provide | 1 | /prə’vaid/ | v | ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho |
sooth | 1 | /su:θ/ | n | (từ cổ,nghĩa cổ) sự thật |
weary | 1 | /ˈwɪəri/ | adj | rất mệt, mệt lử, kiệt sức (nhất là do cố gắng hoặc chịu đựng) |
muscle | 1 | /’mʌsl/ | n | bắp thịt, cơ |
social | 1 | /’səʊ∫l/ | adj | có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội |
fair | 1 | /feə/ | n | hội chợ, chợ phiên |
hundred | 1 | /’hʌndred/ | n | một trăm (100) |
children | 1 | /’tʃildrən/ | n | đứa bé, đứa trẻ |
attend | 1 | /əˈtɛnd/ | v | dự, có mặt |
near | 1 | /niə/ | adj | gần, cận |
bought | 1 | /bɒt/ | v | mua |
trade | 1 | /treɪd/ | n | nghề, nghề nghiệp |
animal | 1 | /’æniməl/ | n | động vật, thú vật |
acquire | 1 | /ə’kwaiə/ | v | được, giành được, thu được, đạt được, kiếm được |
merchandise | 1 | /´mə:tʃən¸daiz/ | n | hàng hoá |
display | 1 | /dis’plei/ | n | sự bày ra, sự phô bày, sự trưng bày |
prepare | 1 | /pri´peə/ | v | sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị; sẵn sàng |
kitchen | 1 | /´kitʃin/ | n | phòng bếp, nhà bếp |
everyone | 1 | /´evri¸wʌn/ | đại từ bất định | tất cả mọi người |
including | 1 | /in´klu:diη/ | v | bao gồm cả, kể cả |
youngster | 1 | /’jʌηstə/ | n | người thanh niên; đứa bé con; đứa con trai |
watch | 1 | /wɔtʃ/ | v | xem |
variety | 1 | /və’raiəti/ | n | sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng |
competitive | 1 | /kəm´petitiv/ | adj | tính cạnh tranh, đua tranh |
sport | 1 | /spɔ:t/ | n | thể thao (nói chung) |
prize | 1 | /praiz/ | n | giải, giải thưởng (tại một cuộc thi, cuộc đua ngựa..) |
award | 1 | /ə´wɔ:d/ | n | phần thưởng, tặng thưởng (do quan toà, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo… quyết định ban cho) |
winner | 1 | /winər/ | n | người được cuộc, người thắng; con vật thắng trong cuộc đua (ngựa…) |
typically | 1 | /ˈtɪp.ɪ.kəl.i/ | adv | điển hình, tiêu biểu |
horse | 1 | /hɔrs/ | n | ngựa |
wrestling | 1 | /´resliη/ | n | (thể dục,thể thao) môn đấu vật |
match | 1 | /mætʃ/ | n | cuộc thi đấu |
foot | 1 | fut | n | chân, bàn chân (người, thú…) |
nonathletic | 1 | adj | phi vật lý | |
competition | 1 | /,kɔmpi’tiʃn/ | n | sự cạnh tranh |
whistling | 1 | /ˈwɪs.əl/ | n | tiếng rít |
occasion | 1 | /əˈkeɪʒən/ | n | dịp, cơ hội |
open | 1 | /’oupən/ | adj | mở, ngỏ |
everywhere | 1 | /´evri¸weə/ | adv | ở mọi nơi, khắp nơi, khắp chốn |
hand | 1 | /hænd/ | n | tay, bàn tay (ngừơi); bàn chân trước (loài vật bốn chân) |
naturally | 1 | /’næt∫rəli/ | adv | vốn, tự nhiên |
share | 1 | /ʃeə/ | v | chia,chia sẻ, san sẻ, phân chia, phân phối, phân cho |
Favor | 1 | /’feivə/ | n | thiện ý; sự quý mến |
recreation | 1 | /¸rekri´eiʃən/ | n | sự nghỉ ngơi, sự giải trí, sự tiêu khiển |
skating | 1 | /´skeitiη/ | n | môn trượt băng |
swimming | 1 | /´swimiη/ | n | sự bơi |
develop | 1 | /di’veləp/ | v | phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt |
compact | 1 | /’kɔmpækt/ | n | sự thoả thuận |
community | 1 | /kə’mju:niti/ | n | dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh…) |
possible | 1 | /’pɔsibəl/ | adj | có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra |
made | 1 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
In taking ups new life across the Atlantic, the early European settlers of the United States did not abandon the diversions with which their ancestors had traditionally relieved the tedium of life. Neither the harshness of existence on the new continent nor the scattered population nor the disapproval of the clergy discouraged the majority from the pursuit of pleasure.
City and country dwellers, of course, conducted this pursuit in different ways. Farm dwellers in their isolation not only found it harder to locate companions in play but also thanks to the unending demands and pressures of their work, felt it necessary to combine fun with purpose. No other set of colonists too so seriously one expression of the period. “Leisure is time for doing something useful.” in the countryside farmers therefore relieved the burden of the daily routine with such double-purpose relaxation as hunting, fishing, and trapping. When a neighbor needed help, families rallied from miles around to assist in building a house or barn, husking corn, shearing sheep or chopping wood. Food, drink, and celebration after the group work provided relaxation and soothed weary muscles.
The most eagerly anticipated social events were the rural fairs, hundreds of men, women, and children attended from far and near. The men bought or traded farm animals and acquired needed merchandise while the women displayed food prepared in their kitchens, and everyone, including the youngsters, watched or participated in a variety of competitive sports, with prizes awarded to the winners. These events typically included horse races, wrestling matches, and foot races, as well as some nonathletic events such as whistling competitions. No other occasions did so much to relieve the isolation of farm existence.
With the open countryside everywhere at hand, city dwellers naturally shared in some of the rural diversions. Favored recreations included fishing, hunting, skating, and swimming. But city dwellers also developed other pleasures, which only compact communities made possible.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Khi bắt đầu cuộc sống mới trên Đại Tây Dương, những người định cư Châu Âu đầu tiên của Hoa Kỳ đã không từ bỏ những chuyển hướng mà tổ tiên của họ theo truyền thống (thay đổi khác so với truyền thống tổ tiên vẫn làm) để giải tỏa cuộc sống tẻ nhạt. Cả sự khắc nghiệt của sự tồn tại trên lục địa mới, dân số rải rác cũng như sự không tán thành của các giáo sĩ đã không ngăn cản đa số theo đuổi niềm vui.
Tất nhiên, cư dân thành phố và nông thôn đã tiến hành cuộc theo đuổi này theo những cách khác nhau. Những người sống trong nông trại khi bị cô lập không chỉ cảm thấy khó khăn hơn trong việc tìm bạn đồng hành trong cuộc chơi mà còn do những yêu cầu và áp lực không ngừng trong công việc của họ, họ cảm thấy cần phải kết hợp niềm vui với mục đích. Không có nhóm dân định cư nào khác quá coi trọng một biểu hiện của thời kỳ này. “Thời gian giải trí là thời gian để làm điều gì đó hữu ích.” do đó ở nông thôn nông dân giảm bớt gánh nặng của thói quen hàng ngày với mục đích thư giãn kép (kết hợp làm việc và thư giãn) như như săn bắn, câu cá và đặt bẫy. Khi một người hàng xóm cần giúp đỡ, các gia đình đã tập hợp lại từ nhiều dặm xung quanh để hỗ trợ trong việc xây dựng một ngôi nhà hay chuồng trại, xay xát ngô, xén lông cừu hoặc chẻ củi. Đồ ăn, thức uống và tiệc mừng sau khi làm việc nhóm mang lại sự thư giãn và làm dịu cơ bắp mệt mỏi.
Các sự kiện được xã hội háo hức mong đợi nhất là hội chợ nông thôn, hàng trăm nam, nữ, trẻ em xa gần tham dự. Những người đàn ông mua hoặc buôn bán gia súc của trang trại và mua hàng hóa cần thiết trong khi phụ nữ bày biện thức ăn được chuẩn bị sẵn trong bếp của họ và mọi người, còn các thanh niên, thì xem hoặc tham gia nhiều môn thể thao thi đấu, với giải thưởng được trao cho những người chiến thắng. Những sự kiện này thường bao gồm các cuộc đua ngựa, trận đấu vật và cuộc chạy, cũng như một số sự kiện phi lý như cuộc thi huýt sáo. Không có dịp nào khác làm được nhiều như vậy giải tỏa sự cô đơn xa cách tồn tại giữa các trang trại.
Với vùng nông thôn rộng mở ở khắp mọi nơi trong tầm tay (tức là xung quanh thành thị đều là nông thôn, cư dân thành phố được chia sẻ một cách tự nhiên về sự đổi mới của nông thôn. Các trò giải trí được yêu thích bao gồm câu cá, săn bắn, trượt băng, và bơi lội. Nhưng cư dân thành phố cũng phát triển những thú vui khác mà chỉ những cộng đồng nhỏ mới có thể thực hiện được.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.