Trắc nghiệm phần đọc đề hàng không [249_TEST 49_Passage 3]

Chọn tab phù hợp

No sooner had the first intrepid male aviators safely returned to Earth than it seemed that women. too, had been smitten by an urge to fly. From mere spectators, they became willing passengers and finally pilots in their own right, plotting their skills and daring line against the hazards of the air and the skepticism of their male counterparts. In doing so they enlarged the traditional bounds of a women’s world, won for their sex a new sense of competence and achievement, and contributed handsomely to the progress of aviation.

But recognition of their abilities did not come easily. “Men do not believe us capable.”  the famed aviator Amelia Earhart once remarked to a friend. “Because we are women, seldom are we trusted to do an efficient job.” Indeed old attitudes died hard: when Charles Lindbergh visited the Soviet Union in i938 with his wife, Anne-herself a pilot and gifted proponent of aviation – he was astonished to discover both men and women flying in the Soviet Air Force.

Such conventional wisdom made it difficult for women to raise money for the up – to – date equipment they needed to compete on an equal basis with men. Yet they did compete, and often they triumphed finally despite the odds.

Ruth Law, whose 590 – mile flight from Chicago to Hornell, New York, set a new nonstop distance record in 1916, exemplified the resourcefulness and grit demanded of any woman who wanted to fly. And when she addressed the Aero Club of America after completing her historic journey, her plainspoken words testified to a universal human motivation that was unaffected by gender: “My flight was done with no expectation of reward,” she declared, “just purely for the love of accomplishment.”

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. Which of the following is the best title for this passage?

 
 
 
 

2. According to the passage, women pilots were successful in all of the following EXCEPT

 
 
 
 

3. What can be inferred from the passage about the United States Air Force in 1938?

 
 
 
 

4. In their efforts to compete with men, early women pilots had difficulty in

 
 
 
 

5. According to the passage, who said that flying was done with no expectation of reward?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
women 12 /ˈwɪmɪn/ n đàn bà, phụ nữ, người phụ nữ đã trưởng thành
men 10 /mæn/ n đàn ông, nam nhi
pilot 7 /´pailət/ n (hàng không) người lái (máy bay), phi công
fly 5 /flaɪ/ n sự bay; quãng đường bay
air 4 /eə(r)/ n không khí, bầu không khí; không gian, không trung
aviation 4 /¸eivi´eiʃən/ n hàng không; thuật hàng không
compete 4 /kəm’pi:t/ v đua tranh, ganh đua, cạnh tranh
new 3 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
flight 3 /flait/ n sự bỏ chạy, sự rút chạy
new 3 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
male 2 /meil/ adj trai, đực, trống
spectator 2 /ˈspɛkteɪtər , spɛkˈteɪtər/ n người xem, khán giả (của một cuộc biểu diễn, thi đấu..)
finally 2 /´fainəli/ adv cuối cùng, sau cùng
recognition 2 /,rekəg’niʃn/ n sự công nhận, sự thừa nhận; sự được công nhận, sự được thừa nhận
aviator 2 /’eɪvieɪtə(r)/ n phi công, người đi khinh khí cầu
trust 2 /trʌst/ n sự tín nhiệm, lòng tin, sự tin cậy
job 2 /dʒɔb/ n việc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán
efficient 2 /i’fiʃənt/ adj có hiệu lực, có hiệu quả
old 2 /ould/ adj già
Force 2 /fɔ:s/ n sức, lực, sức mạnh
conventional 2 /kən’ven∫ənl/ adj quy ước
difficult 2 /’difik(ə)lt/ adj khó, khó khăn, gay go
money 2 /’mʌni/ n tiền, tiền tệ
need 2 /ni:d/ n sự cần
law 2 /lɔː/ n phép tắc, luật; quy luật, định luật; điều lệ
set 2 /set/ v để, đặt
nonstop 2 /ˌnɒnˈstɒp/ adj chạy suốt
address 2 /ə’dres/ n địa chỉ
club 2 /´klʌb/ n hội, câu lạc bộ
universal 2 /,ju:ni’və:səl/ adj thuộc vũ trụ, thuộc thế giới, thuộc vạn vật
expectation 2 /,ekspek’teɪʃn/ n (thống kê ) kỳ vọng
reward 2 /ri’wɔ:d/ n sự thưởng; sự đền ơn
sooner 1 /’su:nə/ n (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người được thế trước (được lợi thế vì tranh thủ làm trước)
first 1 /fə:st/ adj thứ nhất
intrepid 1 /in´trepid/ adj gan dạ, dũng cảm
safely 1 /seifli/ adv an toàn, chắc chắn (được che chở khỏi nguy hiểm, thiệt hại)
return 1 /ri’tə:n/ n sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại
seem 1 /si:m/ v có vẻ như, dường như, coi bộ
Earth 1 /ə:θ/ n đất, mặt đất, quả đất
smitten 1 /’smitn/ adj ( + with) day dứt; bị tác động sâu sắc bởi (một cảm xúc)
urge 1 /ə:dʒ/ n sự thúc đẩy mạnh mẽ, sự ham muốn mạnh mẽ; sự thôi thúc
mere 1 /miə/ n (thơ ca) ao; hồ
became 1 /bikeim/ v trở nên, trở thành
willing 1 /´wiliη/ adj bằng lòng, vui lòng; muốn
passenger 1 /’pæsindʤə/ n hành khách (đi tàu xe…)
own 1 /əʊn/ đại từ của chính mình, của riêng mình, tự mình
right 1 /rait/ n điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện
plot 1 /plɔt/ n mảnh đất nhỏ, miếng đất dùng vào mục đích đặc biệt
skill 1 /skil/ n ( + at something/doing something) sự khéo léo, sự khéo tay; sự tinh xảo
daring 1 /’deəriη/ n sự táo bạo, sự cả gan
line 1 /lain/ n vạch đường, đường kẻ
against 1 /ə’geinst/ prep chống lại, ngược lại, phản đối
hazard 1 /ˈhæzərd/ n sự may rủi
skepticism 1 /’skeptisizəm/ n chủ nghĩa hoài nghi; thái độ hoài nghi
counterpart 1 /´kauntə¸pa:t/ n bản sao; bản đối chiếu
enlarge 1 /in’lɑ:dʤ/ v mở rộng, tăng lên, khuếch trương
bound 1 /’baund/ n biên giới
traditional 1 /trə´diʃənəl/ adj (thuộc) truyền thống, theo truyền thống, là truyền thống
bound 1 /’baund/ n biên giới
won 1 /wɔn/ n sự thắng cuộc
sex 1 /seks n giới tính
competence 1 /’kompit(ә)nts/ n năng lực, khả năng, bản lĩnh
sense 1 /sens/ n giác quan
achievement 1 /əˈtʃivmənt/ n thành tích, thành tựu
contribute 1 /kən’tribju:t/ v đóng góp, góp phần
handsomely 1 /ˈhæn.səm.li/ adv hào phóng, hậu hĩ
progress 1 /’prougres/ n sự tiến tới, sự tiến bộ, sự đi lên
abilities 1 /ә’biliti/ n năng lực, khả năng, tố chất
come 1 /kʌm/ v đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại
easily 1 /’i:zili/ adv dễ dàng
believe 1 /bi’li:v/ n tin, tin tưởng
capable 1 /’keipәb(ә)l/ adj có tài, có năng lực giỏi
fame 1 /feim/ n tiếng tăm, danh tiếng, tên tuổi
remark 1 /ri’mɑ:k/ n sự để ý, sự chú ý; sự làm cho chú ý, sự làm cho để ý
friend 1 /frend/ n người bạn
because 1 /bi’kɔz/ liên từ vì, bởi vì
seldom 1 /´seldəm/ adv t khi, hiếm khi; không thường
Indeed 1 /ɪnˈdid/ n thực vậy, thực mà, quả thực, thực lại là
attitude 1 /’ætitju:d/ n thái độ, quan điểm
die 1 /daɪ/ v chết, mất, từ trần; băng hà (vua); hy sinh
hard 1 /ha:d/ adj cứng, rắn
visit 1 /ˈvɪzɪt/ n sự đi thăm, sự thăm hỏi, sự thăm viếng; sự ở chơi
union 1 /’ju:njən/ n sự hợp nhất, sự kết hợp, sự liên kết; liên minh, liên hiệp
wife 1 /waɪf/ n vợ
herself 1 /hə:´self/ Đại từ phản thân tự nó, tự cô ta, tự chị ta, tự bà ta, tự mình
gift 1 /gift/ n quà tặng, quà biếu
proponent 1 /prə´pounənt/ adj đề nghị, đề xuất, đề xướng
discover 1 /dis’kʌvə/ v khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra
astonish 1 /əs’tɔniʃ/ v làm ngạc nhiên
wisdom 1 /’wizd m/ n sự từng trải, sự, sự hiểu biết, sự thông thái; tính chất tài giỏi, tính chất khôn ngoan
made 1 /meid/ v làm, chế tạo
raise 1 /reiz/ v nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên
date 1 /deit/ n đề ngày tháng; ghi niên hiệu
date 1 /deit/ n đề ngày tháng; ghi niên hiệu
basis 1 /´beisis/ n nền tảng, cơ sở
equal 1 /´i:kwəl/ adj ngang, bằng
Yet 1 /jet/ adv còn, hãy còn, còn nữa
often 1 /’ɔ:fn/ adv thường, hay, luôn, năng
triumph 1 /ˈtraɪəmf , ˈtraɪʌmf/ n sự chiến thắng; thành tựu, thắng lợi lớn, chiến thắng, thành công lớn
despite 1 /dɪˈspaɪt/ prep dù, mặc dù, không kể, bất chấp
odd 1 /ɔd/ adj lẻ
mile 1 /mail/ n dặm; lý
distance 1 /’distəns/ n khoảng cách, tầm xa
record 1 /n.´rekɔ:d/ n sự ghi chép
exemplified 1 /ig´zemplifai/ v minh hoạ bằng thí dụ; làm thí dụ cho
resourcefulness 1 /ri’sɔ:sfulnis/ n tài xoay xở, tài tháo vát; sự có nhiều thủ đoạn
grit 1 /grit/ n đá mạt
demand 1 /dɪˈmɑ:nd/ n sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu
want 1 /wɔnt/ v đòi hỏi, cần, cần có
complet 1 /kəm’pli:tid/ n được bổ sung
historic 1 /his´tɔrik/ adj có tính chất lịch sử; được ghi vào lịch sử
journey 1 /ˈdʒɜːrni/ n cuộc hành trình (thường) là bằng đường bộ
word 1 /wɜ:d/ n từ
plainspoken 1 n nói suông
testified 1 /’testifai/ v chứng tỏ, tỏ ra, biểu lộ, chứng thực
human 1 /’hju:mən/ adj (thuộc) con người, (thuộc) loài người
motivation 1 /,mouti’veiʃn/ n sự thúc đẩy, động cơ thúc đẩy
unaffect 1 /¸ʌnə´fektid/ v không xúc động, không động lòng, thản nhiên
gender 1 /’dӡendә/ n (ngôn ngữ học) giống
declare 1 /di’kleə/ v tuyên bố
purely 1 /´pjuəli/ adv hoàn toàn, chỉ là
love 1 /lʌv/ v lòng yêu, tình thương
accomplishment 1 /ə’kɔmpliʃmənt/ n sự hoàn thành, sự làm xong, sự làm trọn
Đọc thêm  Trắc nghiệm phần đọc đề chính trị [236_TEST 46_Passage 5]

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

No sooner had the first intrepid male aviators safely returned to Earth than it seemed that women too, had been smitten by an urge to fly. From mere spectators, they became willing passengers and finally pilots in their own right, plotting their skills and daring line against the hazards of the air and the skepticism of their male counterparts. In doing so they enlarged the traditional bounds of a women’s world, won for their sex a new sense of competence and achievement, and contributed handsomely to the progress of aviation.

But recognition of their abilities did not come easily. “Men do not believe us capable”  the famed aviator Amelia Earhart once remarked to a friend. “Because we are women, seldom are we trusted to do an efficient job.” Indeed old attitudes died hard: when Charles Lindbergh visited the Soviet Union in 1938 with his wife, Anne-herself a pilot and gifted proponent of aviation – he was astonished to discover both men and women flying in the Soviet Air Force.

Such conventional wisdom made it difficult for women to raise money for the up – to – date equipment they needed to compete on an equal basis with men. Yet they did compete, and often they triumphed finally despite the odds.

Ruth Law, whose 590 – mile flight from Chicago to Hornell, New York, set a new nonstop distance record in 1916, exemplified the resourcefulness and grit demanded of any woman who wanted to fly. And when she addressed the Aero Club of America after completing her historic journey, her plainspoken words testified to a universal human motivation that was unaffected by gender: “My flight was done with no expectation of reward,” she declared, “just purely for the love of accomplishment.”

bài đọc toefl itp tiếng việt

Không lâu sau những phi công nam dũng cảm đầu tiên trở về Trái đất an toàn (hoàn thành việc bay an toàn) thì có vẻ như cả phụ nữ cũng bị thôi thúc bởi cảm giác chinh phục bầu trời. Lúc đầu thì chỉ là những khán giả đơn thuần, dần dần họ trở thành những hành khách có thiện chí (bay thường lệ) và cuối cùng trở thành phi công theo đúng nghĩa của họ, vạch ra kỹ năng và đường lối táo bạo chống lại các mối nguy hiểm trên không và vượt qua cả sự hoài nghi của các đồng nghiệp nam. Bằng cách đó, họ đã mở rộng giới hạn truyền thống của phái nữ, giành về một cảm giác mới về năng lực và thành tích cho phái nữ, và đóng góp tích cực vào sự tiến bộ của ngành hàng không.

Nhưng không dễ dàng để công nhận về khả năng của họ. “Đàn ông không tin chúng tôi có khả năng”, phi công nổi tiếng Amelia Earhart từng nhận xét với một người bạn. “Bởi vì chúng tôi là phụ nữ, hiếm khi chúng tôi được tin tưởng để làm một công việc hiệu quả.” Quả thực là những thái độ cũ đã bị đánh gục: khi Charles Lindbergh đến thăm Liên Xô vào năm 1938 cùng vợ, Anne-cô ấy là một phi công và là người được đề xuất bởi có năng khiếu của ngành hàng không – ông đã rất ngạc nhiên khi phát hiện ra cả nam và nữ đều bay trong Không quân Liên Xô.

Những thứ mà được coi là lẽ phải thông thường như vậy thì lại trở thành định kiến khiến phụ nữ gặp khó khăn trong việc huy động tiền cho những thiết bị hiện đại mà họ cần để cạnh tranh bình đẳng với nam giới. Tuy nhiên, họ đã cạnh tranh, và thường là cuối cùng họ đã chiến thắng bất chấp tỷ lệ cược (bất chấp mọi định kiến).

Ruth Law, người có chuyến bay dài 590 dặm từ Chicago đến Hornell, New York, lập kỷ lục đường bay thẳng mới vào năm 1916, minh chứng cho sự tháo vát và gan dạ của bất kỳ phụ nữ nào muốn bay. Và khi cô ấy nói chuyện với Câu lạc bộ hàng không của Mỹ sau khi hoàn thành chuyến hành trình lịch sử của mình, những lời lẽ dễ hiểu của cô ấy đã chứng minh cho một động lực chung của con người không bị ảnh hưởng bởi giới tính: “Chuyến bay của tôi đã được thực hiện mà không mong đợi phần thưởng”, cô ấy tuyên bố, “hoàn toàn chỉ vì tình yêu của việc hoàn thành chặng bay. “

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now