Chọn tab phù hợp
No sooner had the first intrepid male aviators safely returned to Earth than it seemed that women. too, had been smitten by an urge to fly. From mere spectators, they became willing passengers and finally pilots in their own right, plotting their skills and daring line against the hazards of the air and the skepticism of their male counterparts. In doing so they enlarged the traditional bounds of a women’s world, won for their sex a new sense of competence and achievement, and contributed handsomely to the progress of aviation.
But recognition of their abilities did not come easily. “Men do not believe us capable.” the famed aviator Amelia Earhart once remarked to a friend. “Because we are women, seldom are we trusted to do an efficient job.” Indeed old attitudes died hard: when Charles Lindbergh visited the Soviet Union in i938 with his wife, Anne-herself a pilot and gifted proponent of aviation – he was astonished to discover both men and women flying in the Soviet Air Force.
Such conventional wisdom made it difficult for women to raise money for the up – to – date equipment they needed to compete on an equal basis with men. Yet they did compete, and often they triumphed finally despite the odds.
Ruth Law, whose 590 – mile flight from Chicago to Hornell, New York, set a new nonstop distance record in 1916, exemplified the resourcefulness and grit demanded of any woman who wanted to fly. And when she addressed the Aero Club of America after completing her historic journey, her plainspoken words testified to a universal human motivation that was unaffected by gender: “My flight was done with no expectation of reward,” she declared, “just purely for the love of accomplishment.”
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
women | 12 | /ˈwɪmɪn/ | n | đàn bà, phụ nữ, người phụ nữ đã trưởng thành |
men | 10 | /mæn/ | n | đàn ông, nam nhi |
pilot | 7 | /´pailət/ | n | (hàng không) người lái (máy bay), phi công |
fly | 5 | /flaɪ/ | n | sự bay; quãng đường bay |
air | 4 | /eə(r)/ | n | không khí, bầu không khí; không gian, không trung |
aviation | 4 | /¸eivi´eiʃən/ | n | hàng không; thuật hàng không |
compete | 4 | /kəm’pi:t/ | v | đua tranh, ganh đua, cạnh tranh |
new | 3 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
flight | 3 | /flait/ | n | sự bỏ chạy, sự rút chạy |
new | 3 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
male | 2 | /meil/ | adj | trai, đực, trống |
spectator | 2 | /ˈspɛkteɪtər , spɛkˈteɪtər/ | n | người xem, khán giả (của một cuộc biểu diễn, thi đấu..) |
finally | 2 | /´fainəli/ | adv | cuối cùng, sau cùng |
recognition | 2 | /,rekəg’niʃn/ | n | sự công nhận, sự thừa nhận; sự được công nhận, sự được thừa nhận |
aviator | 2 | /’eɪvieɪtə(r)/ | n | phi công, người đi khinh khí cầu |
trust | 2 | /trʌst/ | n | sự tín nhiệm, lòng tin, sự tin cậy |
job | 2 | /dʒɔb/ | n | việc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán |
efficient | 2 | /i’fiʃənt/ | adj | có hiệu lực, có hiệu quả |
old | 2 | /ould/ | adj | già |
Force | 2 | /fɔ:s/ | n | sức, lực, sức mạnh |
conventional | 2 | /kən’ven∫ənl/ | adj | quy ước |
difficult | 2 | /’difik(ə)lt/ | adj | khó, khó khăn, gay go |
money | 2 | /’mʌni/ | n | tiền, tiền tệ |
need | 2 | /ni:d/ | n | sự cần |
law | 2 | /lɔː/ | n | phép tắc, luật; quy luật, định luật; điều lệ |
set | 2 | /set/ | v | để, đặt |
nonstop | 2 | /ˌnɒnˈstɒp/ | adj | chạy suốt |
address | 2 | /ə’dres/ | n | địa chỉ |
club | 2 | /´klʌb/ | n | hội, câu lạc bộ |
universal | 2 | /,ju:ni’və:səl/ | adj | thuộc vũ trụ, thuộc thế giới, thuộc vạn vật |
expectation | 2 | /,ekspek’teɪʃn/ | n | (thống kê ) kỳ vọng |
reward | 2 | /ri’wɔ:d/ | n | sự thưởng; sự đền ơn |
sooner | 1 | /’su:nə/ | n | (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người được thế trước (được lợi thế vì tranh thủ làm trước) |
first | 1 | /fə:st/ | adj | thứ nhất |
intrepid | 1 | /in´trepid/ | adj | gan dạ, dũng cảm |
safely | 1 | /seifli/ | adv | an toàn, chắc chắn (được che chở khỏi nguy hiểm, thiệt hại) |
return | 1 | /ri’tə:n/ | n | sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại |
seem | 1 | /si:m/ | v | có vẻ như, dường như, coi bộ |
Earth | 1 | /ə:θ/ | n | đất, mặt đất, quả đất |
smitten | 1 | /’smitn/ | adj | ( + with) day dứt; bị tác động sâu sắc bởi (một cảm xúc) |
urge | 1 | /ə:dʒ/ | n | sự thúc đẩy mạnh mẽ, sự ham muốn mạnh mẽ; sự thôi thúc |
mere | 1 | /miə/ | n | (thơ ca) ao; hồ |
became | 1 | /bikeim/ | v | trở nên, trở thành |
willing | 1 | /´wiliη/ | adj | bằng lòng, vui lòng; muốn |
passenger | 1 | /’pæsindʤə/ | n | hành khách (đi tàu xe…) |
own | 1 | /əʊn/ | đại từ | của chính mình, của riêng mình, tự mình |
right | 1 | /rait/ | n | điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện |
plot | 1 | /plɔt/ | n | mảnh đất nhỏ, miếng đất dùng vào mục đích đặc biệt |
skill | 1 | /skil/ | n | ( + at something/doing something) sự khéo léo, sự khéo tay; sự tinh xảo |
daring | 1 | /’deəriη/ | n | sự táo bạo, sự cả gan |
line | 1 | /lain/ | n | vạch đường, đường kẻ |
against | 1 | /ə’geinst/ | prep | chống lại, ngược lại, phản đối |
hazard | 1 | /ˈhæzərd/ | n | sự may rủi |
skepticism | 1 | /’skeptisizəm/ | n | chủ nghĩa hoài nghi; thái độ hoài nghi |
counterpart | 1 | /´kauntə¸pa:t/ | n | bản sao; bản đối chiếu |
enlarge | 1 | /in’lɑ:dʤ/ | v | mở rộng, tăng lên, khuếch trương |
bound | 1 | /’baund/ | n | biên giới |
traditional | 1 | /trə´diʃənəl/ | adj | (thuộc) truyền thống, theo truyền thống, là truyền thống |
bound | 1 | /’baund/ | n | biên giới |
won | 1 | /wɔn/ | n | sự thắng cuộc |
sex | 1 | /seks | n | giới tính |
competence | 1 | /’kompit(ә)nts/ | n | năng lực, khả năng, bản lĩnh |
sense | 1 | /sens/ | n | giác quan |
achievement | 1 | /əˈtʃivmənt/ | n | thành tích, thành tựu |
contribute | 1 | /kən’tribju:t/ | v | đóng góp, góp phần |
handsomely | 1 | /ˈhæn.səm.li/ | adv | hào phóng, hậu hĩ |
progress | 1 | /’prougres/ | n | sự tiến tới, sự tiến bộ, sự đi lên |
abilities | 1 | /ә’biliti/ | n | năng lực, khả năng, tố chất |
come | 1 | /kʌm/ | v | đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại |
easily | 1 | /’i:zili/ | adv | dễ dàng |
believe | 1 | /bi’li:v/ | n | tin, tin tưởng |
capable | 1 | /’keipәb(ә)l/ | adj | có tài, có năng lực giỏi |
fame | 1 | /feim/ | n | tiếng tăm, danh tiếng, tên tuổi |
remark | 1 | /ri’mɑ:k/ | n | sự để ý, sự chú ý; sự làm cho chú ý, sự làm cho để ý |
friend | 1 | /frend/ | n | người bạn |
because | 1 | /bi’kɔz/ | liên từ | vì, bởi vì |
seldom | 1 | /´seldəm/ | adv | t khi, hiếm khi; không thường |
Indeed | 1 | /ɪnˈdid/ | n | thực vậy, thực mà, quả thực, thực lại là |
attitude | 1 | /’ætitju:d/ | n | thái độ, quan điểm |
die | 1 | /daɪ/ | v | chết, mất, từ trần; băng hà (vua); hy sinh |
hard | 1 | /ha:d/ | adj | cứng, rắn |
visit | 1 | /ˈvɪzɪt/ | n | sự đi thăm, sự thăm hỏi, sự thăm viếng; sự ở chơi |
union | 1 | /’ju:njən/ | n | sự hợp nhất, sự kết hợp, sự liên kết; liên minh, liên hiệp |
wife | 1 | /waɪf/ | n | vợ |
herself | 1 | /hə:´self/ | Đại từ phản thân | tự nó, tự cô ta, tự chị ta, tự bà ta, tự mình |
gift | 1 | /gift/ | n | quà tặng, quà biếu |
proponent | 1 | /prə´pounənt/ | adj | đề nghị, đề xuất, đề xướng |
discover | 1 | /dis’kʌvə/ | v | khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra |
astonish | 1 | /əs’tɔniʃ/ | v | làm ngạc nhiên |
wisdom | 1 | /’wizd m/ | n | sự từng trải, sự, sự hiểu biết, sự thông thái; tính chất tài giỏi, tính chất khôn ngoan |
made | 1 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
raise | 1 | /reiz/ | v | nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên |
date | 1 | /deit/ | n | đề ngày tháng; ghi niên hiệu |
date | 1 | /deit/ | n | đề ngày tháng; ghi niên hiệu |
basis | 1 | /´beisis/ | n | nền tảng, cơ sở |
equal | 1 | /´i:kwəl/ | adj | ngang, bằng |
Yet | 1 | /jet/ | adv | còn, hãy còn, còn nữa |
often | 1 | /’ɔ:fn/ | adv | thường, hay, luôn, năng |
triumph | 1 | /ˈtraɪəmf , ˈtraɪʌmf/ | n | sự chiến thắng; thành tựu, thắng lợi lớn, chiến thắng, thành công lớn |
despite | 1 | /dɪˈspaɪt/ | prep | dù, mặc dù, không kể, bất chấp |
odd | 1 | /ɔd/ | adj | lẻ |
mile | 1 | /mail/ | n | dặm; lý |
distance | 1 | /’distəns/ | n | khoảng cách, tầm xa |
record | 1 | /n.´rekɔ:d/ | n | sự ghi chép |
exemplified | 1 | /ig´zemplifai/ | v | minh hoạ bằng thí dụ; làm thí dụ cho |
resourcefulness | 1 | /ri’sɔ:sfulnis/ | n | tài xoay xở, tài tháo vát; sự có nhiều thủ đoạn |
grit | 1 | /grit/ | n | đá mạt |
demand | 1 | /dɪˈmɑ:nd/ | n | sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu |
want | 1 | /wɔnt/ | v | đòi hỏi, cần, cần có |
complet | 1 | /kəm’pli:tid/ | n | được bổ sung |
historic | 1 | /his´tɔrik/ | adj | có tính chất lịch sử; được ghi vào lịch sử |
journey | 1 | /ˈdʒɜːrni/ | n | cuộc hành trình (thường) là bằng đường bộ |
word | 1 | /wɜ:d/ | n | từ |
plainspoken | 1 | n | nói suông | |
testified | 1 | /’testifai/ | v | chứng tỏ, tỏ ra, biểu lộ, chứng thực |
human | 1 | /’hju:mən/ | adj | (thuộc) con người, (thuộc) loài người |
motivation | 1 | /,mouti’veiʃn/ | n | sự thúc đẩy, động cơ thúc đẩy |
unaffect | 1 | /¸ʌnə´fektid/ | v | không xúc động, không động lòng, thản nhiên |
gender | 1 | /’dӡendә/ | n | (ngôn ngữ học) giống |
declare | 1 | /di’kleə/ | v | tuyên bố |
purely | 1 | /´pjuəli/ | adv | hoàn toàn, chỉ là |
love | 1 | /lʌv/ | v | lòng yêu, tình thương |
accomplishment | 1 | /ə’kɔmpliʃmənt/ | n | sự hoàn thành, sự làm xong, sự làm trọn |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
No sooner had the first intrepid male aviators safely returned to Earth than it seemed that women too, had been smitten by an urge to fly. From mere spectators, they became willing passengers and finally pilots in their own right, plotting their skills and daring line against the hazards of the air and the skepticism of their male counterparts. In doing so they enlarged the traditional bounds of a women’s world, won for their sex a new sense of competence and achievement, and contributed handsomely to the progress of aviation.
But recognition of their abilities did not come easily. “Men do not believe us capable” the famed aviator Amelia Earhart once remarked to a friend. “Because we are women, seldom are we trusted to do an efficient job.” Indeed old attitudes died hard: when Charles Lindbergh visited the Soviet Union in 1938 with his wife, Anne-herself a pilot and gifted proponent of aviation – he was astonished to discover both men and women flying in the Soviet Air Force.
Such conventional wisdom made it difficult for women to raise money for the up – to – date equipment they needed to compete on an equal basis with men. Yet they did compete, and often they triumphed finally despite the odds.
Ruth Law, whose 590 – mile flight from Chicago to Hornell, New York, set a new nonstop distance record in 1916, exemplified the resourcefulness and grit demanded of any woman who wanted to fly. And when she addressed the Aero Club of America after completing her historic journey, her plainspoken words testified to a universal human motivation that was unaffected by gender: “My flight was done with no expectation of reward,” she declared, “just purely for the love of accomplishment.”
bài đọc toefl itp tiếng việt
Không lâu sau những phi công nam dũng cảm đầu tiên trở về Trái đất an toàn (hoàn thành việc bay an toàn) thì có vẻ như cả phụ nữ cũng bị thôi thúc bởi cảm giác chinh phục bầu trời. Lúc đầu thì chỉ là những khán giả đơn thuần, dần dần họ trở thành những hành khách có thiện chí (bay thường lệ) và cuối cùng trở thành phi công theo đúng nghĩa của họ, vạch ra kỹ năng và đường lối táo bạo chống lại các mối nguy hiểm trên không và vượt qua cả sự hoài nghi của các đồng nghiệp nam. Bằng cách đó, họ đã mở rộng giới hạn truyền thống của phái nữ, giành về một cảm giác mới về năng lực và thành tích cho phái nữ, và đóng góp tích cực vào sự tiến bộ của ngành hàng không.
Nhưng không dễ dàng để công nhận về khả năng của họ. “Đàn ông không tin chúng tôi có khả năng”, phi công nổi tiếng Amelia Earhart từng nhận xét với một người bạn. “Bởi vì chúng tôi là phụ nữ, hiếm khi chúng tôi được tin tưởng để làm một công việc hiệu quả.” Quả thực là những thái độ cũ đã bị đánh gục: khi Charles Lindbergh đến thăm Liên Xô vào năm 1938 cùng vợ, Anne-cô ấy là một phi công và là người được đề xuất bởi có năng khiếu của ngành hàng không – ông đã rất ngạc nhiên khi phát hiện ra cả nam và nữ đều bay trong Không quân Liên Xô.
Những thứ mà được coi là lẽ phải thông thường như vậy thì lại trở thành định kiến khiến phụ nữ gặp khó khăn trong việc huy động tiền cho những thiết bị hiện đại mà họ cần để cạnh tranh bình đẳng với nam giới. Tuy nhiên, họ đã cạnh tranh, và thường là cuối cùng họ đã chiến thắng bất chấp tỷ lệ cược (bất chấp mọi định kiến).
Ruth Law, người có chuyến bay dài 590 dặm từ Chicago đến Hornell, New York, lập kỷ lục đường bay thẳng mới vào năm 1916, minh chứng cho sự tháo vát và gan dạ của bất kỳ phụ nữ nào muốn bay. Và khi cô ấy nói chuyện với Câu lạc bộ hàng không của Mỹ sau khi hoàn thành chuyến hành trình lịch sử của mình, những lời lẽ dễ hiểu của cô ấy đã chứng minh cho một động lực chung của con người không bị ảnh hưởng bởi giới tính: “Chuyến bay của tôi đã được thực hiện mà không mong đợi phần thưởng”, cô ấy tuyên bố, “hoàn toàn chỉ vì tình yêu của việc hoàn thành chặng bay. “
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.