Chọn tab phù hợp
National parties in the United States have generally been weak in structure and wary of ideology. Many writers have said that American parties are the least centralized in the world. However, the argument that parties have not represented significant differences in policy can be pushed too far. For example, in this century, at least, the Republicans have been more committed than the Democrats to a market – oriented economy, while the Democrats have been more prepared to use government to address economic problems. Within both parties there has been wide variance on issues but in general the Republicans have been the more conservative and the Democrats the more liberal.
Both parties, however, have resisted reducing these tendencies in their social, economic, and moral belief systems to a rigid ideology. And neither, until recently, vested much authority in its national party structure.
At state and local levels, on the other hand, party organizations often achieved impressive levels of solidarity and internal discipline. Both Democrats and Republicans maintained potent local political organizations in many cities and states.
Whatever their merits or demerits, the traditional organizations went into steep decline during the 1950’s and 1960’s. The Old organizations lost the ability to maintain internal discipline The share of voters regarding themselves as political independents, that is, people not affiliated with either of the major parties, rose.
There were several reasons for the loss of effectiveness of the major party organizations. Development of a welfare state administered by the federal government established some of the services that had formerly been dispensed by the organizations as political favors. As recent immigrants became more educated they were less dependent on party workers. The inclusion of more state employees under civil service protection dried up some of the old wells of patronage. Growing unionization of public employees after 1960 struck an even more serious blow at the patronage system. Television brought candidates into voters’ living rooms, thereby antiquating some of the communication and education functions of party workers. Most of all, perhaps, the old tribal differences associated with the parties began to seem irrelevant to members of generations that sought fresh identities.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
state | 11 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
organization | 10 | /,ɔ:gənai’zeiʃn/ | n | sự tổ chức, sự cấu tạo |
parties | 9 | /ˈpɑrti/ | n | tiệc, buổi liên hoan |
republican | 8 | ri’pʌblikən/ | adj | cộng hoà, mang những đặc trưng của nền cộng hoà |
party | 7 | /ˈpɑrti/ | n | đảng |
political | 7 | /pə’lɪtɪkl/ | adj | về chính trị, về chính phủ, về những việc công cộng nói chung |
level | 5 | /’levl/ | n | mức, mực; mặt |
national | 4 | /’næʃnəl/ | adj | (thuộc) dân tộc |
both | 4 | /bɘʊθ/ | adj | cả hai |
national | 4 | /’næʃnəl/ | adj | (thuộc) dân tộc |
ideology | 3 | /,adiə’ɔləʤi/ | n | sự nghiên cứu tư tưởng |
difference | 3 | /ˈdɪfərəns , ˈdɪfrəns/ | n | sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch |
far | 3 | /fɑ:/ | adj | xa, xa xôi, xa xăm |
general | 3 | /’ʤenər(ə)l/ | adj | chung, chung chung |
ideology | 3 | /,adiə’ɔləʤi/ | n | sự nghiên cứu tư tưởng |
Old | 3 | /ould/ | adj | già |
recent | 3 | /´ri:sənt/ | adj | gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra |
worker | 3 | /’wə:kə/ | n | người lao động, công nhân, người thợ, nhân viên, người làm việc (nhất là người làm một loại công việc nào đó) |
generally | 2 | /’dʒenərəli/ | adv | nói chung, đại thể |
structure | 2 | /’strʌkt∫ə/ | n | kết cấu, cấu trúc |
least | 2 | /li:st/ | adj | tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất |
however | 2 | /hau´evə/ | adv | tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy |
century | 2 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
commit | 2 | /kə’mit/ | v | giao, gửi, giao phó, uỷ nhiệm, uỷ thác |
market | 2 | /’mɑ:kit/ | n | chợ |
orient | 2 | ɔriənt | n | xây (nhà, nhà thờ…) quay về phía đông |
use | 2 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
government | 2 | /ˈgʌvərnmənt , ˈgʌvərmənt/ | n | sự cai trị, sự thống trị |
economic | 2 | /,i:kə’nɒmɪk hoặc ,ekə’nɒmɪk/ | adj | (thuộc) kinh tế |
conservative | 2 | /kən´sə:vətiv/ | adj | để giữ gìn, để duy trì, để bảo tồn, để bảo toàn |
system | 2 | /’sistəm/ | n | hệ thống; chế độ |
structure | 2 | /’strʌkt∫ə/ | n | kết cấu, cấu trúc |
local | 2 | /’ləʊk(ə)l/ | adj | địa phương |
internal | 2 | /in’tə:nl/ | adj | ở trong, bên trong, nội bộ, nội địa |
discipline | 2 | /’disəplin/ | n | kỷ luật |
maintain | 2 | /mein´tein/ | v | giữ gìn, duy trì; bảo vệ |
traditional | 2 | /trə´diʃənəl/ | adj | (thuộc) truyền thống, theo truyền thống, là truyền thống |
steep | 2 | /sti:p/ | adj | dốc, dốc đứng |
decline | 2 | /di’klain/ | n | sự sụt, sự suy tàn, sự suy sụp, sự tàn tạ |
voter | 2 | /´voutə/ | n | cử tri, người bỏ phiếu, người có quyền bầu cử (nhất là trong một cuộc tuyển cử (chính trị)) |
development | 2 | /dɪˈvel.əp.mənt/ | n | sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt |
welfare | 2 | /ˈwɛlˌfɛər/ | n | sức khoẻ tốt, hạnh phúc, sự thịnh vượng.. của một người, một nhóm |
immigrant | 2 | /´imigrənt/ | adj | nhập cư (dân…) |
employee | 2 | /¸emplɔi´i:/ | n | người lao động, người làm công |
patronage | 2 | /ˈpeɪtrənɪdʒ , ˈpætrənɪdʒ/ | n | sự bảo trợ, sự đỡ đầu |
television | 2 | /´televiʒn/ | n | vô tuyến truyền hình; sự truyền hình |
voter | 2 | /´voutə/ | n | cử tri, người bỏ phiếu, người có quyền bầu cử (nhất là trong một cuộc tuyển cử (chính trị)) |
irrelevant | 2 | /i’relәv(ә)nt/ | adj | không thích đáng; không thích hợp, không liên quan |
weak | 1 | /wi:k/ | adj | Yếu, yếu ớt, thiếu sức khoẻ, thiếu sức mạnh |
wary | 1 | /’weəri/ | adj | thận trọng, cảnh giác, đề phòng (nguy hiểm, khó khăn có thể xảy ra) |
writer | 1 | /’raitə/ | n | người viết (đang viết hay đã viết một cái gì) |
said | 1 | /sed/ | v | nói |
centralize | 1 | /´sentra¸laiz/ | v | tập trung |
world | 1 | /wɜ:ld/ | n | thế giới, hoàn cầu, địa cầu |
argument | 1 | ɑ:gjumənt/ | n | lý lẽ, lý luận |
represent | 1 | /,reprɪ’zent/ | v | miêu tả, hình dung |
significant | 1 | /sɪgˈnɪfɪkənt/ | adj | đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý |
policy | 1 | /pɔlisi/ | n | chính sách (của chính phủ, đảng…) |
push | 1 | /puʃ/ | n | sự xô, sự đẩy; cú đẩy |
example | 1 | /ig´za:mp(ə)l/ | n | thí dụ, ví dụ |
economy | 1 | /iˈkɑː.nə.mi/ | n | nền kinh tế |
prepare | 1 | /pri´peə/ | v | sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị; sẵn sàng |
address | 1 | /ə’dres/ | n | địa chỉ |
problem | 1 | /’prɔbləm/ | n | vấn đề, luận đề |
Within | 1 | /wið´in/ | prep | trong vòng thời gian, trong khoảng thời gian |
wide | 1 | /waid/ | adj | rộng, rộng lớn |
variance | 1 | /’veəriəns/ | n | sự khác nhau, sự mâu thuẫn (về ý kiến), sự không ăn khớp |
issue | 1 | /ɪʃuː; brE also ɪsjuː/ | n | sự phát ra; sự phát hành; sự đưa ra; sự phát sinh |
liberal | 1 | /´librəl/ | adj | rộng rãi, hào phóng |
resist | 1 | /ri’zist/ | v | kháng cự, chống lại |
reducing | 1 | /rɪˈdʒuːs/ | n | sự giảm |
tendencies | 1 | /ˈtɛndənsi/ | n | xu hướng, khuynh hướng |
social | 1 | /’səʊ∫l/ | adj | có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội |
moral | 1 | /ˈmɔrəl , ˈmɒrəl/ | adj | (thuộc) đạo đức, (thuộc) luân lý, (thuộc) phẩm hạnh |
belief | 1 | /bɪ’li:f/ | n | lòng tin, đức tin; sự tin tưởng |
rigid | 1 | /’ridʤid/ | adj | cứng; cứng nhắc, không linh động, không mềm dẻo |
neither | 1 | /’naiðə/ | adj | không; không… này mà cũng không… kia |
recently | 1 | /´ri:səntli/ | adv | gần đây, mới đây |
vest | 1 | /vest/ | n | áo lót (áo mặc bên trong áo sơ mi.. sát với da) (như) undershirt |
authority | 1 | /əˈθɔrɪti , əˈθɒrɪti/ | n | Uy quyền, quyền lực, quyền thế |
hand | 1 | /hænd/ | n | tay, bàn tay (ngừơi); bàn chân trước (loài vật bốn chân) |
often | 1 | /’ɔ:fn/ | adv | thường, hay, luôn, năng |
achieve | 1 | /ə’t∫i:v/ | v | đạt được, giành được (thành quả) |
impressive | 1 | /im’presiv/ | adj | gây ấn tượng sâu sắc, gây xúc động, gợi cảm |
solidarity | 1 | /¸sɔli´dæriti/ | n | sự thống nhất (cảm giác và hành động); tính thống nhất |
potent | 1 | /´poutənt/ | adj | có hiệu lực, có hiệu nghiệm (thuốc…); có uy lực lớn; có sức thuyết phục mạnh mẽ (lý lẽ) |
Whatever | 1 | /wɔt´evə/ | adj | sao cũng được, như thế nào cũng được |
city | 1 | /’si:ti/ | n | thành phố, thành thị, đô thị |
merit | 1 | /’merit/ | n | giá trị |
demerit | 1 | /di:’merit/ | n | sự lầm lỗi |
during | 1 | /’djuəriɳ/ | prep | trong lúc, trong thời gian |
lost | 1 | /lost/ | n | tổn thất, hao |
share | 1 | /ʃeə/ | v | chia,chia sẻ, san sẻ, phân chia, phân phối, phân cho |
ability | 1 | /ә’biliti/ | n | năng lực, khả năng, tố chất |
regard | 1 | /ri’gɑ:d/ | n | cái nhìn |
themselve | 1 | /ðəm’selvz/ | n | tự chúng, tự họ, tự |
independent | 1 | /,indi’pendənt/ | adj | độc lập |
several | 1 | /’sevrəl/ | adj | vài |
reason | 1 | /’ri:zn/ | n | lý do, lẽ |
effectiveness | 1 | /i´fektivnis/ | n | sự có hiệu lực |
loss | 1 | /lɔs , lɒs/ | n | sự thua, sự thất bại |
administer | 1 | /ædˈmɪnəstər/ | v | trông nom, quản lý; cai quản, cai trị |
federal | 1 | /’fedərəl/ | adj | (thuộc) liên bang |
establish | 1 | /ɪˈstæblɪʃ/ | v | lập, thành lập, thiết lập, kiến lập |
service | 1 | /’sə:vis/ | n | sự phục vụ, sự hầu hạ |
formerly | 1 | /´fɔ:məli/ | adv | trước đây, thuở xưa |
dispense | 1 | /dis´pens/ | v | phân phát, phân phối |
favor | 1 | /’feivə/ | n | thiện ý; sự quý mến |
became | 1 | /bikeim/ | v | trở nên, trở thành |
educate | 1 | /’edju:keit/ | v | giáo dục, cho ăn học |
less | 1 | /les/ | adj | nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém |
inclusion | 1 | /in´klu:ʒən/ | n | sự gồm cả, sự kể vào, sự kể cả |
under | 1 | /’ʌndə/ | prep | dưới, ở dưới |
civil | 1 | /’sivl/ | adj | (thuộc) công dân |
protection | 1 | /prə’tek∫n/ | n | sự bảo vệ, sự bảo hộ, sự che chở; sự bảo trợ |
dried | 1 | /´draid¸ʌp/ | adj | khô; sấy khô |
well | 1 | /wel/ | v | (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu) |
grow | 1 | /grou/ | v | lớn, lớn lên (người) |
unionization | 1 | /¸ju:niənai´zeiʃən/ | n | sự tổ chức thành công đoàn |
public | 1 | /’pʌblik/ | adj | chung, công, công cộng |
struck | 1 | /strʌk/ | ved | đánh, đập |
even | 1 | /’i:vn/ | adj | chẵn, ngay cả, ngay |
serious | 1 | /’siәriәs/ | adj | đứng đắn, nghiêm trang, nghiêm nghị |
blow | 1 | /bləʊ/ | n | cú đánh đòn |
brought | 1 | /brɔ:t/ | v | cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại |
candidate | 1 | /’kændideit/ | n | người ứng cử |
living | 1 | /’liviŋ/ | n | cuộc sống; sinh hoạt |
room | 1 | /rum/ | n | buồng, phòng |
thereby | 1 | /,ðeə’bai/ | adv | bằng cách ấy, theo cách ấy; bằng phương tiện đó; do đó |
thereby | 1 | /,ðeə’bai/ | adv | bằng cách ấy, theo cách ấy; bằng phương tiện đó; do đó |
communication | 1 | /kə,mju:ni’keiʃn/ | n | sự truyền đạt, sự thông tri, sự thông tin; tin tức truyền đạt; thông báo |
education | 1 | /,edju:’keiʃn/ | n | sự giáo dục, sự cho ăn học |
function | 1 | /ˈfʌŋkʃən/ | n | chức năng |
perhap | 1 | /pə’hæps/ | phó từ | có thể, có lẽ |
associate | 1 | /əˈsoʊsieɪt/ | v | kết giao, kết hợp liên hợp; liên đới |
tribal | 1 | /ˈtraɪ.bəl/ | adj | (thuộc) bộ lạc |
began | 1 | /bi’gæn/ | v | bắt đầu, mở đầu, khởi đầu |
seem | 1 | /si:m/ | v | có vẻ như, dường như, coi bộ |
member | 1 | /’membə/ | n | thành viên, hội viên |
generation | 1 | /ˌdʒɛnəˈreɪʃən/ | n | sự sinh ra, sự phát sinh ra |
sought | 1 | /sɔ:t/ | v | tìm, tìm kiếm; cố tìm cho được, cố kiếm cho được |
fresh | 1 | /freʃ/ | n | tươi (hoa, trứng, sữa, cá, thịt…) |
identity | 1 | /aɪˈdɛntɪti/ | n | tính đồng nhất; sự giống hệt |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
National parties in the United States have generally been weak in structure and wary of ideology. Many writers have said that American parties are the least centralized in the world. However, the argument that parties have not represented significant differences in policy can be pushed too far. For example, in this century, at least, the Republicans have been more committed than the Democrats to a market – oriented economy, while the Democrats have been more prepared to use government to address economic problems. Within both parties there has been wide variance on issues but in general the Republicans have been the more conservative and the Democrats the more liberal.
Both parties, however, have resisted reducing these tendencies in their social, economic, and moral belief systems to a rigid ideology. And neither, until recently, vested much authority in its national party structure.
At state and local levels, on the other hand, party organizations often achieved impressive levels of solidarity and internal discipline. Both Democrats and Republicans maintained potent local political organizations in many cities and states.
Whatever their merits or demerits, the traditional organizations went into steep decline during the 1950’s and 1960’s. The Old organizations lost the ability to maintain internal discipline. The share of voters regarding themselves as political independents, that is, people not affiliated with either of the major parties, rose.
There were several reasons for the loss of effectiveness of the major party organizations. Development of a welfare state administered by the federal government established some of the services that had formerly been dispensed by the organizations as political favors. As recent immigrants became more educated they were less dependent on party workers. The inclusion of more state employees under civil service protection dried up some of the old wells of patronage. Growing unionization of public employees after 1960 struck an even more serious blow at the patronage system. Television brought candidates into voters’ living rooms, thereby antiquating some of the communication and education functions of party workers. Most of all, perhaps, the old tribal differences associated with the parties began to seem irrelevant to members of generations that sought fresh identities.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Các đảng phái quốc gia ở Mỹ nhìn chung yếu có nội bộ liên kết yếu và tư tưởng bảo thủ. Nhiều nhà văn đã nói rằng các đảng của Mỹ là ít tập trung nhất trên thế giới. Tuy nhiên, lập luận rằng các bên không thể hiện quan điểm khác biệt lớn trong chính sách để khiến nó có thể bị đẩy đi quá xa. Ví dụ, trong thế kỷ này, ít nhất, Đảng Cộng hòa đã cam kết hơn Đảng Dân chủ đối với một nền kinh tế định hướng thị trường, trong khi Đảng Dân chủ đã sẵn sàng hơn trong việc sử dụng (cùng) chính phủ để giải quyết các vấn đề kinh tế. Trong cả hai đảng có sự khác biệt lớn về các vấn đề nhưng nhìn chung, đảng Cộng hòa thì bảo thủ hơn và đảng Dân chủ thì tự do hơn.
Tuy nhiên, cả hai đảng đều chống lại việc giảm thiểu những khuynh hướng về niềm tin xã hội, kinh tế và đạo đức này trong hệ thống của họ thành một hệ tư tưởng cứng nhắc. Và cho đến gần đây, cả hai đều không trao nhiều quyền trong cơ cấu đảng quốc gia của mình.
Mặt khác, ở cấp nhà nước và địa phương, các tổ chức đảng thường đạt được mức độ đoàn kết và kỷ luật nội bộ rất ấn tượng. Cả Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa đều duy trì các tổ chức chính trị địa phương mạnh mẽ ở nhiều thành phố và tiểu bang.
Bất kể họ đã có công lao hay khuyết điểm, thì các tổ chức truyền thống đã đi vào suy thoái mạnh mẽ trong những năm 1950 và 1960. Các tổ chức cũ mất khả năng duy trì kỷ luật nội bộ. Tỷ lệ cử tri coi họ là những người độc lập về chính trị, tức là những người không liên kết với một trong hai đảng lớn, đã tăng lên.
Có một số nguyên nhân dẫn đến sự mất niềm tin, ảnh hưởng của các tổ chức đảng lớn. Việc phát triển một nhà nước phúc lợi do chính phủ liên bang quản lý đã thiết lập một số dịch vụ mà trước đây đã được các tổ chức coi là sự ủng hộ chính trị. Khi những người nhập cư gần đây trở nên có học thức hơn, họ ít phụ thuộc hơn vào những người làm trong đảng. Việc đưa thêm nhiều nhân viên nhà nước vào dưới sự bảo vệ của cơ quan dân sự đã làm suy giảm một số lợi ích của quyền bổ nhiệm. Sự đoàn kết ngày càng tăng của các nhân viên công quyền sau năm 1960 đã giáng một đòn thậm chí còn nghiêm trọng hơn vào quyền bổ nhiệm. Truyền hình đưa các ứng cử viên vào phòng khách của cử tri, do đó làm mất đi một số chức năng truyền thông và giáo dục của những người làm trong đảng. Trên tất cả, có lẽ, sự khác biệt các đảng cũ liên quan đến các bên bắt đầu dường như không liên quan đến các thành viên của các thế hệ mới những người mà họ mong muốn tìm kiếm.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.