Trắc nghiệm phần đọc đề văn học, nghệ thuật [238_TEST 47_Passage 2]

phần đọc đề toefl itp

Chọn tab phù hợp

One of the most popular literary figures in American literature is a woman who spent almost half of her long life in China, a country on a continent thousands of miles from the United States. In her lifetime she earned this country’s most highly acclaimed literary award: the Pulitzer Prize, and also the most prestigious form of literary recognition in the world, the Nobel Prize for Literature. Pearl S. Buck was almost a household word throughout much of her lifetime because of her prolific literary output, which consisted of some eighty – five published works, including several dozen novels, six collections of short stories, fourteen books for children, and more than a dozen works of nonfiction. When she was eighty years old, some twenty – five volumes were awaiting publication. Many of those books were set in China, the land in which she spent so much of her life. Her books and her life served as a bridge between the cultures of the East and the West. As the product of those two cultures she became as the described herself, “mentally bifocal.” Her unique background made her into an unusually interesting and versatile human being. As we examine the life of Pearl Buck, we cannot help but be aware that we are in fact meeting three separate people: a wife and mother, an internationally famous writer and a humanitarian and philanthropist. One cannot really get to know Pearl Buck without learning about each of the three. Though honored in her lifetime with the William Dean Howell Medal of the American Academy of Arts and Letters in addition to the Nobel and Pulitzer prizes. Pearl Buck as a total human being, not only a famous author. is a captivating subject of study.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. What is the author’s main purpose in the passage?

 
 
 
 

2. According to the passage, Pearl Buck is known as a writer of all of the following EXCEPT

 
 
 
 

3. Which of the following is NOT mentioned by the author as an award received by Pearl Buck?

 
 
 
 

4. According to the passage, Pearl Buck was an unusual figure in American literature in that she

 
 
 
 

5. According to the passage, Pearl Buck described herself as “mentally bifocal” to suggest that she was

 
 
 
 

6. The author’s attitude toward Pearl Buck could best be described as

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
life 8 /laif/ n đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh
literary 5 /´litərəri/ adj (thuộc) văn chương, (thuộc) văn học, có tính chất văn chương, có tính chất văn học
book 5 /buk/ n sách
prize 5 /praiz/ n giải, giải thưởng (tại một cuộc thi, cuộc đua ngựa..)
literature 4 /ˈlɪtərɪtʃə/ n văn chương, văn học
work 4 /wɜ:k/ n sự làm việc; việc, công việc, công tác
culture 4 /ˈkʌltʃər/ n sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi
author 4 /’ɔ:θə/ n tác giả
award 3 /ə´wɔ:d/ n phần thưởng, tặng thưởng (do quan toà, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo… quyết định ban cho)
children 3 /’tʃildrən/ n đứa bé, đứa trẻ
describe 3 /dɪˈskraɪb/ v diễn tả, mô tả, miêu tả
human 3 /’hju:mən/ adj (thuộc) con người, (thuộc) loài người
figure 2 /’fɪgɜ(r)/ n hình dáng
woman 2 /’wʊmən/ n đàn bà, phụ nữ, người phụ nữ đã trưởng thành
spent 2 /spent/ adj mệt lử, kiệt sức, hết nghị lực; hết đà (viên đạn, mũi tên…)
almost 2 /ˈɔːl.məʊst/ adv hầu hết
half 2 /hɑ:f/ n phân nửa, một nửa, phần chia đôi
country 2 /ˈkʌntri/ n nước, quốc gia
earn 2 /ə:n/ v kiếm được (tiền…); giành được (phần thưởng, sự khen ngợi…)
publish 2 /’pʌbli∫/ v công bố; ban bố (sắc lệnh…), làm cho mọi người biết đến (cái gì)
dozen 2 /dʌzn/ n tá (mười hai)
novel 2 /ˈnɒvəl/ n tiểu thuyết, truyện
story 2 /’stɔ:ri/ n chuyện, câu chuyện; sự tường thuật (những sự kiện, việc.. đã qua)
short 2 /ʃɔ:t/ adj ngắn, cụt
East 2 /i:st/ n hướng đông, phương đông, phía đông
west 2 /west/ n ( theỵwest) (viết tắt) W hướng tây, phương tây; một trong bốn hướng chính của la bàn
herself 2 /hə:´self/ Đại từ phản thân tự nó, tự cô ta, tự chị ta, tự bà ta, tự mình
mentally 2 /´mentəli/ adv về mặt tinh thần
bifocal 2 /ˌbaɪˈfoʊ.kəl/ adj hai tròng (kính đeo mắt)
background 2 /’bækgraund/ n phía sau
aware 2 /ә’weә(r)/ adj biết, nhận thấy, nhận thức thấy
famous 2 /’feiməs/ adj nổi tiếng, nổi danh, trứ danh
writer 2 /’raitə/ n người viết (đang viết hay đã viết một cái gì)
know 2 /nəυn/ v biết; hiểu biết
popular 1 /ˈpɑːpjələr/ adj được nhiều người ưa chuộng, được nhiều người ngưỡng mộ, được nhiều người ưa thích; phổ biến, nổi tiếng
long 1 /lɔɳ/ adj dài (không gian, thời gian); xa, lâu
continent 1 /’kɔntinənt/ n lục địa, đại lục
thousand 1 /’θauzənd/ n mười trăm, một nghìn
mile 1 /mail/ n dặm; lý
state 1 /steit/ n trạng thái; tình trạng
lifetime 1 /´laif¸taim/ n đời, cả cuộc đời
highly 1 /´haili/ adv rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao
acclaim 1 /ə’kleim/ v hoan hô, hoan nghênh
prestigious 1 /prɛ.ˈstɪ.dʒəs/ adj có uy tín, có thanh thế; đem lại uy tín, đem lại thanh thế
form 1 /fɔ:m/ n hình, hình thể, hình dạng, hình dáng
recognition 1 /,rekəg’niʃn/ n sự công nhận, sự thừa nhận; sự được công nhận, sự được thừa nhận
world 1 /wɜ:ld/ n thế giới, hoàn cầu, địa cầu
household 1 /´haushould/ n hộ, gia đình
word 1 /wɜ:d/ n từ
throughout 1 /θru:’aut/ adv từ đầu đến cuối, khắp, suốt
because 1 /bi’kɔz/ liên từ vì, bởi vì
prolific 1 /prə´lifik/ adj mắn (đẻ), sinh sản nhiều, sản xuất nhiều, đẻ nhiều; sai (quả), lắm quả
output 1 /’autput/ n đầu ra (thông tin do máy tính đưa ra)
consist 1 /kən’sist/ v ( + of) gồm có
including 1 /in´klu:diη/ v bao gồm cả, kể cả
several 1 /’sevrəl/ adj vài
collection 1 /kəˈlɛkʃən/ n sự tập họp, sự tụ họp
nonfiction 1 /ˌnɒnˈfɪk.ʃən/ n phi hư cấu
old 1 /ould/ adj già
volume 1 /´vɔlju:m/ n (viết tắt) vol quyển, tập, cuốn sách (nhất là thuộc một bộ hay một loạt gắn với nhau)
await 1 /ə’weit/ v đợi, chờ đợi
publication 1 /ˌpʌblɪˈkeɪʃən/ n sự công bố
set 1 /set/ v để, đặt
serve 1 /sɜ:v/ v phục vụ, phụng sự, phụ trách, đảm nhiệm
land 1 /lænd/ n đất; đất liền
bridge 1 /bridӡ/ n cái cầu
product 1 /´prɔdʌkt/ n sản vật, sản phẩm
became 1 /bikeim/ v trở nên, trở thành
unique 1 /ju:´ni:k/ adj đơn nhất; độc nhất vô nhị, chỉ có một
made 1 /meid/ v làm, chế tạo
unusually 1 /ʌnˈjuː.ʒu.ə.li/ adv cực kỳ
interesting 1 /’intristiŋ/ adj làm quan tâm,thú vị, làm chú ý
versatile 1 /vɜ:sətaɪl/ adj nhiều mặt, nhiều phương diện, toàn diện
examine 1 /ɪgˈzæmɪn/ v khám xét, xem xét, thẩm tra, khảo sát, nghiên cứu
help 1 /’help/ n sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích
fact 1 /fækt/ n việc, sự việc
separate 1 /’seprət/ adj khác nhau, riêng biệt, độc lập, riêng lẻ, tồn tại riêng rẽ
meeting 1 /’mi:tiɳ/ n (chính trị) cuộc mít tinh, cuộc biểu tình
people 1 /ˈpipəl/ n dân tộc, dòng giống
wife 1 /waɪf/ n vợ
internationally 1 /ˌɪn.t̬ɚˈnæʃ.ən.əl.i/ adv trên bình diện quốc tế
mother 1 /m^ðər/ n mẹ, mẹ đẻ
humanitarian 1 /hju:¸mæni´tɛəriən/ adj nhân đạo
philanthropist 1 /fi´lænθrəpist/ n người nhân đức, người bác ái, người từ tâm
get 1 /get/ v được, có được, kiếm được, lấy được
really 1 /’riəli/ adv thực, thật, thực ra
without 1 /wɪ’ðaʊt/ prep không, không có
learning 1 /ˈlɜrnɪŋ/ n sự học
honor 1 /ˈɒnər/ n danh dự, danh giá, thanh danh
academy 1 /ə’kædəmi/ n học viện
art 1 /ɑ:t/ n tài khéo léo, kỹ xảo
letter 1 /’letə/ n chữ cái, mẫu tự
addition 1 /ə’dɪʃn/ n (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại
total 1 /’təʊtl/ adj tổng cộng, toàn bộ
captivating 1 /´kæpti¸veitiη/ adj làm say đắm, quyến rũ
subject 1 sʌbdʒɪkt ; v. səbˈdʒɛkt/ n chủ đề; vấn đề; đề tài
study 1 /’stʌdi/ n nghiên cứu ,điều tra 1 vđề
Đọc thêm  Hướng dẫn và trắc nghiệm nghe toefl itp thuộc 30 câu đầu - Mã d2ij8vPkWEQ

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

One of the most popular literary figures in American literature is a woman who spent almost half of her long life in China, a country on a continent thousands of miles from the United States. In her lifetime she earned this country’s most highly acclaimed literary award: the Pulitzer Prize, and also the most prestigious form of literary recognition in the world, the Nobel Prize for Literature. Pearl S. Buck was almost a household word throughout much of her lifetime because of her prolific literary output, which consisted of some eighty – five published works, including several dozen novels, six collections of short stories, fourteen books for children, and more than a dozen works of nonfiction. When she was eighty years old, some twenty – five volumes were awaiting publication. Many of those books were set in China, the land in which she spent so much of her life. Her books and her life served as a bridge between the cultures of the East and the West. As the product of those two cultures she became as the described herself, “mentally bifocal.” Her unique background made her into an unusually interesting and versatile human being. As we examine the life of Pearl Buck, we cannot help but be aware that we are in fact meeting three separate people: a wife and mother, an internationally famous writer and a humanitarian and philanthropist. One cannot really get to know Pearl Buck without learning about each of the three. Though honored in her lifetime with the William Dean Howell Medal of the American Academy of Arts and Letters in addition to the Nobel and Pulitzer prizes. Pearl Buck as a total human being, not only a famous author is a captivating subject of study.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Một trong những gương mặt văn chương nổi tiếng trong văn học Mỹ là một người phụ nữ đã trải qua gần một nửa cuộc sống lâu dài của mình ở Trung Quốc, một quốc gia trên lục địa  cách Mỹ hàng ngàn dặm. Trong cuộc đời của mình, bà đã giành được giải thưởng văn học được đánh giá cao nhất của đất nước này: Giải thưởng Pulitzer, và cũng là hình thức văn học danh giá nhất được công nhận trên thế giới, Giải Nobel Văn học. Pearl S. Buck gần như trở thành cái tên quen thuộc trong suốt phần lớn cuộc đời của bà vì các tác phẩm văn học phong phú của bà, bao gồm khoảng 85 tác phẩm đã xuất bản, bao gồm vài chục tiểu thuyết, sáu tuyển tập truyện ngắn, mười bốn cuốn sách cho trẻ em, và hơn thế nữa 12 tác phẩm phi hư cấu. Khi bà tám mươi tuổi, khoảng 25 tập đang chờ xuất bản. Nhiều cuốn sách trong số đó lấy bối cảnh ở Trung Quốc, mảnh đất mà bà đã dành rất nhiều thời gian trong cuộc đời. Những cuốn sách và cuộc đời của bà đóng vai trò như một cầu nối giữa hai nền văn hóa phương Đông và phương Tây. Là sản phẩm của hai nền văn hóa đó, bà đã mô tả chính cuộc đời của bà , “một tâm hồn nhưng 2 đất nước.” Nền tảng độc đáo của bà ấy đã khiến bà ấy trở thành một con người thú vị và linh hoạt khác thường. Khi xem xét cuộc đời của Pearl Buck, chúng ta không thể không biết rằng thực tế chúng ta đang gặp gỡ ba con người riêng biệt: một người vợ và người mẹ, một nhà văn nổi tiếng quốc tế và một nhà nhân đạo và từ thiện. Người ta không thể thực sự hiểu Pearl Buck mà không tìm hiểu về từng tính cách trong số ba người. Trong cuộc đời bà đã được vinh danh với Huy chương William Dean Howell của Viện Hàn lâm Văn học và Nghệ thuật Mỹ cùng với các giải thưởng Nobel và Pulitzer. Pearl Buck với tư cách là một con người toàn diện, không chỉ là một tác giả nổi tiếng mà còn là một chủ đề nghiên cứu hấp dẫn.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now