Trắc nghiệm phần đọc đề phương tiện giao thông [18_TEST 01_32-40]

Chọn tab phù hợp

Overland transport in the United States was still extremely primitive in 1790. Roads were

few and short, usually extending from inland communities to the nearest river town or

seaport. Nearly all interstate commerce was carried out by sailing ships that served the

Line    bays and harbors of the seaboard. Yet, in 1790 the nation was on the threshold of a new

(5)      era of road development. Unable to finance road construction, states turned for help to

private companies, organized by merchants and land speculators who had a personal

interest in improved communications with the interior. The pioneer in this move was the

state of Pennsylvania, which chartered a company in 1792 to construct a turnpike, a road

for the use of which a toll, or payment, is collected, from Philadelphia to Lancaster. The

(10)    legislature gave the company the authority to erect tollgates at points along the road

where payment would be collected, though it carefully regulated the rates. (The states had

unquestioned authority to regulate private business in this period.)

 

The company built a gravel road within two years, and the success of the Lancaster Pike

encouraged imitation. Northern states generally relied on private companies to build their

(15)    toll roads, but Virginia constructed a network at public expense. Such was the road

building fever that by 1810 New York alone had some 1,500 miles of turnpikes extending

from the Atlantic to Lake Erie.

 

Transportation on these early turnpikes consisted of freight carrier wagons and passenger

stagecoaches. The most common road freight carrier was the Conestoga wagon, a vehicle

(20)    developed in the mid-eighteenth century by German immigrants in the area around

Lancaster, Pennsylvania. It featured large, broad wheels able to negotiate all but the

deepest ruts and holes, and its round bottom prevented the freight from shifting on a hill.

Covered with canvas and drawn by four to six horses, the Conestoga wagon rivaled the log

cabin as the primary symbol of the frontier. Passengers traveled in a variety of

(25)    stagecoaches, the most common of which had four benches, each holding three persons.

It was only a platform on wheels, with no springs; slender poles held up the top, and

leather curtains kept out dust and rain.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

32. Paragraph 1 discusses early road building in the United States mainly in terms of the

 
 
 
 

33. The word “primitive” in line 1 is closest in meaning to

 
 
 
 

34. In 1790 most roads connected towns in the interior of the country with

 
 
 
 

35. The phrase “on the threshold of” in line 4 and 5 is closest in meaning to

 
 
 
 

36. According to the passage, why did states want private companies to help with road building?

 
 
 
 

37. The word “it” in line 11 refers to

 
 
 
 

38. The word “imitation” in line 14 is closest in meaning to

 
 
 
 

39. Virginia is mentioned as an example of a state that

 
 
 
 

40. The “large, broad wheels” of the Conestoga wagon are mentioned in line 21 as an example of a feature of wagons that was

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
road 22 /roʊd/ n con đường; những cái có liên quan đến đường
private 7 /ˈpraɪvɪt/ adj riêng, tư, cá nhân
companies 6 /´kʌmpəni/ n công ty
turnpike 5 /´tə:n¸paik/ n cổng ngăn thu tiền (như) pike
build 5 /bild/ v xây dựng, xây cất; dựng nên, lập nên, làm nên
wagon 5 /wægən/ n xe ngựa, xe bò (để chở những vật nặng)
town 4 /taun/ n thị trấn, thị xã, thành phố (nhỏ)
interior 4 /in’teriə/ adj ở trong, ở phía trong
company 4 /´kʌmpəni/ n hội, công ty
freight 4 /freit/ n hàng hoá chở trên tàu, máy bay hoặc xe lửa; hàng hoá chuyên chở
carry 3 /ˈkæri/ v mang, vác, khuân, chở; ẵm
use 3 /ju:z/ n sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
toll 3 /toul/ n lệ phí cầu, lệ phí đường, thuế qua đường, thuế qua cầu
payment 3 /’peim(ə)nt/ n sự trả tiền, số tiền trả; sự bồi thường, tiền bồi thường
authority 3 /əˈθɔrɪti , əˈθɒrɪti/ n Uy quyền, quyền lực, quyền thế
built 3 /bilt/ v được đắp lên
transport 2 /’trænspɔ:t/ n sự chuyên chở, sự vận tải; sự được chuyên chở (như) transportation
primitive 2 /ˈprɪm.ə.t̬ɪv/ adj nguyên thuỷ, ban sơ
extend 2 /iks’tend/ v kéo dài (thời hạn…), gia hạn, mở rộng
inland 2 /´inlənd/ n vùng nội địa, vùng ở sâu trong lãnh thổ một quốc gia
river 2 /’rivə/ n dòng sông
seaport 2 /´si:¸pɔ:t/ n hải cảng
threshold 2 /´θreʃould/ n ngưỡng cửa (tấm gỗ hoặc đá tạo thành chân cửa)
era 2 /’ɪərə/ n kỷ nguyên
development 2 /dɪˈvel.əp.mənt/ n sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt
construction 2 /kən’strʌkʃn/ n sự xây dựng
help 2 /’help/ n sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích
collect 2 /kə´lekt/ v tập hợp lại
legislature 2 /ˈlɛdʒɪsˌleɪtʃər/ n cơ quan lập pháp
tollgate 2 /ˈtoʊl.ɡeɪt/ n trạm thu phí
regulate 2 /’regjuleit/ n điều chỉnh, sửa lại cho đúng (tốc độ, áp lực.. của một thiết bị..)
year 2 /jə:/ n năm
mile 2 /mail/ n dặm; lý
early 2 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
carrier 2 /’kæriə(r)/ n người hoặc vật chở cái gì
passenger 2 /’pæsindʤə/ n hành khách (đi tàu xe…)
common 2 /’kɒmən/ adj chung, công, công cộng
vehicle 2 /’vi:ikl/ n xe cộ (xe hai bánh, xe hơi, xe tải..)
passenger 2 /’pæsindʤə/ n hành khách (đi tàu xe…)
person 2 /ˈpɜrsən/ n con người, người
Overland 1 /´ouvə¸lænd/ adj bằng đường bộ; qua đất liền
extremely 1 /iks´tri:mli/ adv vô cùng, cực độ
few 1 /fju:/ adj Ít, vài
short 1 /ʃɔ:t/ adj ngắn, cụt
community 1 /kə’mju:niti/ n dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh…)
nearly 1 /´niəli/ adv gần, sắp, suýt
interstate 1 /´intə¸steit/ adj giữa các tiểu bang ( mỹ)
commerce 1 /ˈkɑː.mɝːs/ n sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp
sailing 1 /’seiliɳ/ n sự đi thuyền
ship 1 /ʃɪp/ n tàu, tàu thủy
serve 1 /sɜ:v/ v phục vụ, phụng sự, phụ trách, đảm nhiệm
bay 1 /bei/ n vịnh
harbor 1 /´ha:bə/ n bến tàu, cảng
seaboard 1 /´si:¸bɔ:d/ n bờ biển; vùng ven biển
nation 1 /’nei∫n/ n nước, quốc gia
Unable 1 /ʌn´eibl/ adj không thể
finance 1 /fɪˈnæns , ˈfaɪnæns/ n tài chính
turn 1 /tə:n/ n sự quay; vòng quay
organize 1 /´ɔ:gə¸naiz v tổ chức, cấu tạo, thiết lập
merchant 1 /’mə:t∫ənt/ n nhà buôn; thương gia
land 1 /lænd/ n đất; đất liền
speculator 1 /´spekju¸leitə/ n người hay suy đoán
personal 1 /’pə:snl/ adj cá nhân, tư, riêng
interest 1 /’ɪntrəst hoặc ‘ɪntrest/ n sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý
improve 1 /im’pru:v/ v cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến thức…)
communication 1 /kə,mju:ni’keiʃn/ n sự truyền đạt, sự thông tri, sự thông tin; tin tức truyền đạt; thông báo
pioneer 1 /,paiə’niə(r)/ n (quân sự) người tiên phong, người mở đường ( (thường) là công binh)
move 1 /mu:v/ n sự chuyển động, sự di chuyển, sự xê dịch
charter 1 /´tʃa:tə/ n hiến chương
gave 1 /geiv/ n cho, biếu, tặng, ban
erect 1 /i´rekt/ adj thẳng, đứng thẳng
point 1 /pɔint/ n mũi nhọn (giùi…) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao)
carefully 1 /´kɛəfuli/ adv cẩn thận, chu đáo
rate 1 /reit/ n tỷ lệ
unquestioned 1 /ʌnˈkwes.tʃənd/ adj không bị hỏi, không bị chất vấn (người)
business 1 /’bizinis/ n việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại
period 1 /’piəriəd/ n kỳ, thời kỳ, thời gian
gravel 1 /grævəl/ n sỏi
success 1 /sәk’ses/ n sự thành công, sự thắng lợi, sự thành đạt
encourage 1 /ɪn’kʌrɪdʒ/ v làm can đảm, làm mạnh dạn
imitation 1 /¸imi´teiʃən/ n sự noi gương
northern 1 /’nɔ:ðən/ adj bắc
generally 1 /’dʒenərəli/ adv nói chung, đại thể
relied 1 /ri´lai/ n ( + on, upon) tin vào, tin cậy vào, tin tưởng vào
network 1 /’netwə:k/ n mạng lưới, hệ thống
public 1 /’pʌblik/ adj chung, công, công cộng
expense 1 /ɪkˈspɛns/ n sự tiêu; phí tổn
fever 1 /’fi:və/ n cơn sốt
transportation 1 /¸trænspɔ:´teiʃən/ n (từ mỹ, nghĩa mỹ) sự chuyên chở, sự vận tải (như) transport
consist 1 /kən’sist/ v ( + of) gồm có
mid-eighteenth 1 adj giữa mười tám
century 1 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
immigrant 1 /´imigrənt/ adj nhập cư (dân…)
area 1 /’eəriə/ n diện tích, bề mặt
feature 1 /ˈfiː.tʃər/ n nét đặc biệt, điểm đặc trưng
large 1 /la:dʒ/ adj rộng, lớn, to
wheel 1 /wil/ n bánh xe (ở xe bò. xe ô tô…)
negotiate 1 /nɪˈgəʊʃieɪt/ n (thương nghiệp), (chính trị) điều đình, đàm phán, thương lượng, dàn xếp
deepest 1 /di:p/ n sâu nhất
hole 1 /’houl/ n lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan
round 1 /raund/ adj tròn
bottom 1 /’bɔtəm/ n phần dưới cùng; đáy
prevent 1 /pri’vent/ v ngăn cản; ngăn chặn, ngăn ngừa
shift 1 /ʃɪft/ n sự thay đổi (về vị trí, bản chất, hình dáng..)
hill 1 /hil/ n đồi
cover 1 /’kʌvə/ n vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì
canvas 1 /’kænvəs/ n lều; buồm (làm bằng vải bạt)
drawn 1 /[drɔ:n]/ adj buồn rầu, u sầu
horse 1 /hɔrs/ n ngựa
rival 1 /raivl/ n đối thủ, địch thủ, người kình địch, người cạnh tranh
cabin 1 /’kæbin/ n cabin, buồng ngủ (ở tàu thuỷ, máy bay)
primary 1 /ˈpraɪ.mer.i/ n nguyên thuỷ, đầu tiên; ( primary) cổ sinh đại, nguyên sinh
symbol 1 /simbl/ n biểu tượng; vật tượng trưng
frontier 1 /’frʌntjə/ n biên giới
travel 1 /’trævl/ n đi lại, đi du lịch; du hành
variety 1 /və’raiəti/ n sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng
bench 1 /bentʃ/ n ghế dài
hold 1 /hould/ n sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt
platform 1 /’plætfɔ:m/ n nền, bục, bệ
spring 1 /sprɪŋ/ n mùa xuân (đen & bóng)
slender 1 /´slendə/ adj mảnh khảnh, thon thả (không rộng lắm (như) ng tương đối dài hoặc cao)
pole 1 /poul/ n cực (của trái đất)
held 1 /hould/ n sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt
top 1 /tɒp/ n chóp, đỉnh, ngọn, đầu; phần cao nhất, điểm cao nhất
leather 1 /’leðə/ n đồ da, vật làm bằng da thuộc
curtain 1 /’kə:tn/ n màn cửa
kept 1 /kept/ v giữ, giữ lại
dust 1 /dʌst/ n bụi
rain 1 /rein/ n mưa; cơn mưa
Đọc thêm  New words for toefl itp reading: illness

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Overland transport in the United States was still extremely primitive in 1790. Roads were few and short, usually extending from inland communities to the nearest river town or seaport. Nearly all interstate commerce was carried out by sailing ships that served the bays and harbors of the seaboard. Yet, in 1790 the nation was on the threshold of a new era of road development. Unable to finance road construction, states turned for help to private companies, organized by merchants and land speculators who had a personal interest in improved communications with the interior. The pioneer in this move was the state of Pennsylvania, which chartered a company in 1792 to construct a turnpike, a road for the use of which a toll, or payment, is collected, from Philadelphia to Lancaster. The legislature gave the company the authority to erect tollgates at points along the road where payment would be collected, though it carefully regulated the rates. (The states had unquestioned authority to regulate private business in this period.)

The company built a gravel road within two years, and the success of the Lancaster Pike encouraged imitation. Northern states generally relied on private companies to build their toll roads, but Virginia constructed a network at public expense. Such was the road building fever that by 1810 New York alone had some 1,500 miles of turnpikes extending from the Atlantic to Lake Erie.

Transportation on these early turnpikes consisted of freight carrier wagons and passenger stagecoaches. The most common road freight carrier was the Conestoga wagon, a vehicle developed in the mid-eighteenth century by German immigrants in the area around Lancaster, Pennsylvania. It featured large, broad wheels able to negotiate all but the deepest ruts and holes, and its round bottom prevented the freight from shifting on a hill. Covered with canvas and drawn by four to six horses, the Conestoga wagon rivaled the log cabin as the primary symbol of the frontier. Passengers traveled in a variety of stagecoaches, the most common of which had four benches, each holding three persons. It was only a platform on wheels, with no springs; slender poles held up the top, and leather curtains kept out dust and rain.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Giao thông đường bộ ở Hoa Kỳ vẫn còn rất sơ khai vào năm 1790. Đường bộ ít và ngắn, thường kéo dài từ các khu dân cư nhỏ đến thị trấn sông hoặc cảng biển gần nhất. Gần như tất cả thương mại giữa các tiểu bang được thực hiện bằng các tàu buồm phục vụ các vịnh và bến cảng trên biển. Tuy nhiên, vào năm 1790, quốc gia này đã đứng trước ngưỡng cửa của một kỷ nguyên phát triển đường mới. Không thể có nguồn tài chính cho việc xây dựng đường, các tiểu bang đã tìm đến sự giúp đỡ của các công ty tư nhân, được tổ chức bởi các thương gia và những người đầu cơ đất đai có tư cách (chức sắc) quan tâm đến việc cải thiện thông tin liên lạc trong nước (ở đây là liên lạc bằng giao thông). Người tiên phong trong động thái này là bang Pennsylvania, nơi đã thuê một công ty vào năm 1792 để xây dựng lối rẽ, một con đường để sử dụng việc thu phí hoặc thanh toán, từ Philadelphia đến Lancaster. Các cơ quan lập pháp đã trao cho công ty quyền xây dựng các trạm thu phí tại các điểm dọc theo con đường nơi thanh toán sẽ được thu(tức là cứ quá các điểm thu phí thì sẽ thu tiền tại đó), mặc dù nó đã quy định tỷ lệ cẩn thận. (Các bang có thẩm quyền tự quyết định để điều chỉnh hoạt động kinh doanh tư nhân trong thời kỳ này.)

Công ty đã xây dựng một con đường rải sỏi trong vòng hai năm, và sự thành công của Lancaster Pike đã khuyến khích sự bắt chước (các nơi khác học tập theo). Các bang miền Bắc thường dựa vào các công ty tư nhân để xây dựng đường thu phí, nhưng Virginia đã xây dựng một mạng lưới với chi phí công. Thí dụ có con đường đã được xây dựng (như 1 cơn sốt về đường cao tốc)  trước 1810 bởi chỉ có New York mới có đường cao tốc có thu phí  chiều đà khoảng 1.500 dặm mở rộng từ Đại Tây Dương đến Hồ Erie.

Phương tiện vận chuyển trên những chặng đường đầu tiên này bao gồm toa xe chở hàng và hành khách đi xe ngựa. Hãng vận chuyển hàng hóa đường bộ phổ biến nhất là toa xe Conestoga, một phương tiện phát triển vào giữa thế kỷ mười tám bởi những người Đức nhập cư ở khu vực xung quanh Lancaster, Pennsylvania. Nó có các bánh xe lớn, rộng có thể đáp ứng được tất cả các con đường ( di chuyển trên mọi con đường) trừ  những đường mòn và có nhiều hố sâu(trên mặt đường), và đáy tròn của nó giúp cho hàng hóa không bị di chuyển khi đi trên đồi. Được phủ bằng vải bạt và được kéo bởi bốn đến sáu con ngựa, toa xe Conestoga sánh ngang với cabin(buồng) bằng gỗ là biểu tượng chính của biên giới. Hành khách đã đi nhiều loại xe ngựa, loại phổ biến nhất có bốn ghế dài, mỗi ghế chứa ba người. Nó chỉ là một bệ trên bánh xe, không có lò xo; những chiếc cọc mảnh mai được giữ ở trên cùng, và những tấm rèm bằng da ngăn bụi và mưa.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

One thought on “Trắc nghiệm phần đọc đề phương tiện giao thông [18_TEST 01_32-40]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now