Chọn tab phù hợp
Overland transport in the United States was still extremely primitive in 1790. Roads were
few and short, usually extending from inland communities to the nearest river town or
seaport. Nearly all interstate commerce was carried out by sailing ships that served the
Line bays and harbors of the seaboard. Yet, in 1790 the nation was on the threshold of a new
(5) era of road development. Unable to finance road construction, states turned for help to
private companies, organized by merchants and land speculators who had a personal
interest in improved communications with the interior. The pioneer in this move was the
state of Pennsylvania, which chartered a company in 1792 to construct a turnpike, a road
for the use of which a toll, or payment, is collected, from Philadelphia to Lancaster. The
(10) legislature gave the company the authority to erect tollgates at points along the road
where payment would be collected, though it carefully regulated the rates. (The states had
unquestioned authority to regulate private business in this period.)
The company built a gravel road within two years, and the success of the Lancaster Pike
encouraged imitation. Northern states generally relied on private companies to build their
(15) toll roads, but Virginia constructed a network at public expense. Such was the road
building fever that by 1810 New York alone had some 1,500 miles of turnpikes extending
from the Atlantic to Lake Erie.
Transportation on these early turnpikes consisted of freight carrier wagons and passenger
stagecoaches. The most common road freight carrier was the Conestoga wagon, a vehicle
(20) developed in the mid-eighteenth century by German immigrants in the area around
Lancaster, Pennsylvania. It featured large, broad wheels able to negotiate all but the
deepest ruts and holes, and its round bottom prevented the freight from shifting on a hill.
Covered with canvas and drawn by four to six horses, the Conestoga wagon rivaled the log
cabin as the primary symbol of the frontier. Passengers traveled in a variety of
(25) stagecoaches, the most common of which had four benches, each holding three persons.
It was only a platform on wheels, with no springs; slender poles held up the top, and
leather curtains kept out dust and rain.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
road | 22 | /roʊd/ | n | con đường; những cái có liên quan đến đường |
private | 7 | /ˈpraɪvɪt/ | adj | riêng, tư, cá nhân |
companies | 6 | /´kʌmpəni/ | n | công ty |
turnpike | 5 | /´tə:n¸paik/ | n | cổng ngăn thu tiền (như) pike |
build | 5 | /bild/ | v | xây dựng, xây cất; dựng nên, lập nên, làm nên |
wagon | 5 | /wægən/ | n | xe ngựa, xe bò (để chở những vật nặng) |
town | 4 | /taun/ | n | thị trấn, thị xã, thành phố (nhỏ) |
interior | 4 | /in’teriə/ | adj | ở trong, ở phía trong |
company | 4 | /´kʌmpəni/ | n | hội, công ty |
freight | 4 | /freit/ | n | hàng hoá chở trên tàu, máy bay hoặc xe lửa; hàng hoá chuyên chở |
carry | 3 | /ˈkæri/ | v | mang, vác, khuân, chở; ẵm |
use | 3 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
toll | 3 | /toul/ | n | lệ phí cầu, lệ phí đường, thuế qua đường, thuế qua cầu |
payment | 3 | /’peim(ə)nt/ | n | sự trả tiền, số tiền trả; sự bồi thường, tiền bồi thường |
authority | 3 | /əˈθɔrɪti , əˈθɒrɪti/ | n | Uy quyền, quyền lực, quyền thế |
built | 3 | /bilt/ | v | được đắp lên |
transport | 2 | /’trænspɔ:t/ | n | sự chuyên chở, sự vận tải; sự được chuyên chở (như) transportation |
primitive | 2 | /ˈprɪm.ə.t̬ɪv/ | adj | nguyên thuỷ, ban sơ |
extend | 2 | /iks’tend/ | v | kéo dài (thời hạn…), gia hạn, mở rộng |
inland | 2 | /´inlənd/ | n | vùng nội địa, vùng ở sâu trong lãnh thổ một quốc gia |
river | 2 | /’rivə/ | n | dòng sông |
seaport | 2 | /´si:¸pɔ:t/ | n | hải cảng |
threshold | 2 | /´θreʃould/ | n | ngưỡng cửa (tấm gỗ hoặc đá tạo thành chân cửa) |
era | 2 | /’ɪərə/ | n | kỷ nguyên |
development | 2 | /dɪˈvel.əp.mənt/ | n | sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt |
construction | 2 | /kən’strʌkʃn/ | n | sự xây dựng |
help | 2 | /’help/ | n | sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích |
collect | 2 | /kə´lekt/ | v | tập hợp lại |
legislature | 2 | /ˈlɛdʒɪsˌleɪtʃər/ | n | cơ quan lập pháp |
tollgate | 2 | /ˈtoʊl.ɡeɪt/ | n | trạm thu phí |
regulate | 2 | /’regjuleit/ | n | điều chỉnh, sửa lại cho đúng (tốc độ, áp lực.. của một thiết bị..) |
year | 2 | /jə:/ | n | năm |
mile | 2 | /mail/ | n | dặm; lý |
early | 2 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
carrier | 2 | /’kæriə(r)/ | n | người hoặc vật chở cái gì |
passenger | 2 | /’pæsindʤə/ | n | hành khách (đi tàu xe…) |
common | 2 | /’kɒmən/ | adj | chung, công, công cộng |
vehicle | 2 | /’vi:ikl/ | n | xe cộ (xe hai bánh, xe hơi, xe tải..) |
passenger | 2 | /’pæsindʤə/ | n | hành khách (đi tàu xe…) |
person | 2 | /ˈpɜrsən/ | n | con người, người |
Overland | 1 | /´ouvə¸lænd/ | adj | bằng đường bộ; qua đất liền |
extremely | 1 | /iks´tri:mli/ | adv | vô cùng, cực độ |
few | 1 | /fju:/ | adj | Ít, vài |
short | 1 | /ʃɔ:t/ | adj | ngắn, cụt |
community | 1 | /kə’mju:niti/ | n | dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh…) |
nearly | 1 | /´niəli/ | adv | gần, sắp, suýt |
interstate | 1 | /´intə¸steit/ | adj | giữa các tiểu bang ( mỹ) |
commerce | 1 | /ˈkɑː.mɝːs/ | n | sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp |
sailing | 1 | /’seiliɳ/ | n | sự đi thuyền |
ship | 1 | /ʃɪp/ | n | tàu, tàu thủy |
serve | 1 | /sɜ:v/ | v | phục vụ, phụng sự, phụ trách, đảm nhiệm |
bay | 1 | /bei/ | n | vịnh |
harbor | 1 | /´ha:bə/ | n | bến tàu, cảng |
seaboard | 1 | /´si:¸bɔ:d/ | n | bờ biển; vùng ven biển |
nation | 1 | /’nei∫n/ | n | nước, quốc gia |
Unable | 1 | /ʌn´eibl/ | adj | không thể |
finance | 1 | /fɪˈnæns , ˈfaɪnæns/ | n | tài chính |
turn | 1 | /tə:n/ | n | sự quay; vòng quay |
organize | 1 | /´ɔ:gə¸naiz | v | tổ chức, cấu tạo, thiết lập |
merchant | 1 | /’mə:t∫ənt/ | n | nhà buôn; thương gia |
land | 1 | /lænd/ | n | đất; đất liền |
speculator | 1 | /´spekju¸leitə/ | n | người hay suy đoán |
personal | 1 | /’pə:snl/ | adj | cá nhân, tư, riêng |
interest | 1 | /’ɪntrəst hoặc ‘ɪntrest/ | n | sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý |
improve | 1 | /im’pru:v/ | v | cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến thức…) |
communication | 1 | /kə,mju:ni’keiʃn/ | n | sự truyền đạt, sự thông tri, sự thông tin; tin tức truyền đạt; thông báo |
pioneer | 1 | /,paiə’niə(r)/ | n | (quân sự) người tiên phong, người mở đường ( (thường) là công binh) |
move | 1 | /mu:v/ | n | sự chuyển động, sự di chuyển, sự xê dịch |
charter | 1 | /´tʃa:tə/ | n | hiến chương |
gave | 1 | /geiv/ | n | cho, biếu, tặng, ban |
erect | 1 | /i´rekt/ | adj | thẳng, đứng thẳng |
point | 1 | /pɔint/ | n | mũi nhọn (giùi…) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao) |
carefully | 1 | /´kɛəfuli/ | adv | cẩn thận, chu đáo |
rate | 1 | /reit/ | n | tỷ lệ |
unquestioned | 1 | /ʌnˈkwes.tʃənd/ | adj | không bị hỏi, không bị chất vấn (người) |
business | 1 | /’bizinis/ | n | việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại |
period | 1 | /’piəriəd/ | n | kỳ, thời kỳ, thời gian |
gravel | 1 | /grævəl/ | n | sỏi |
success | 1 | /sәk’ses/ | n | sự thành công, sự thắng lợi, sự thành đạt |
encourage | 1 | /ɪn’kʌrɪdʒ/ | v | làm can đảm, làm mạnh dạn |
imitation | 1 | /¸imi´teiʃən/ | n | sự noi gương |
northern | 1 | /’nɔ:ðən/ | adj | bắc |
generally | 1 | /’dʒenərəli/ | adv | nói chung, đại thể |
relied | 1 | /ri´lai/ | n | ( + on, upon) tin vào, tin cậy vào, tin tưởng vào |
network | 1 | /’netwə:k/ | n | mạng lưới, hệ thống |
public | 1 | /’pʌblik/ | adj | chung, công, công cộng |
expense | 1 | /ɪkˈspɛns/ | n | sự tiêu; phí tổn |
fever | 1 | /’fi:və/ | n | cơn sốt |
transportation | 1 | /¸trænspɔ:´teiʃən/ | n | (từ mỹ, nghĩa mỹ) sự chuyên chở, sự vận tải (như) transport |
consist | 1 | /kən’sist/ | v | ( + of) gồm có |
mid-eighteenth | 1 | adj | giữa mười tám | |
century | 1 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
immigrant | 1 | /´imigrənt/ | adj | nhập cư (dân…) |
area | 1 | /’eəriə/ | n | diện tích, bề mặt |
feature | 1 | /ˈfiː.tʃər/ | n | nét đặc biệt, điểm đặc trưng |
large | 1 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
wheel | 1 | /wil/ | n | bánh xe (ở xe bò. xe ô tô…) |
negotiate | 1 | /nɪˈgəʊʃieɪt/ | n | (thương nghiệp), (chính trị) điều đình, đàm phán, thương lượng, dàn xếp |
deepest | 1 | /di:p/ | n | sâu nhất |
hole | 1 | /’houl/ | n | lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan |
round | 1 | /raund/ | adj | tròn |
bottom | 1 | /’bɔtəm/ | n | phần dưới cùng; đáy |
prevent | 1 | /pri’vent/ | v | ngăn cản; ngăn chặn, ngăn ngừa |
shift | 1 | /ʃɪft/ | n | sự thay đổi (về vị trí, bản chất, hình dáng..) |
hill | 1 | /hil/ | n | đồi |
cover | 1 | /’kʌvə/ | n | vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì |
canvas | 1 | /’kænvəs/ | n | lều; buồm (làm bằng vải bạt) |
drawn | 1 | /[drɔ:n]/ | adj | buồn rầu, u sầu |
horse | 1 | /hɔrs/ | n | ngựa |
rival | 1 | /raivl/ | n | đối thủ, địch thủ, người kình địch, người cạnh tranh |
cabin | 1 | /’kæbin/ | n | cabin, buồng ngủ (ở tàu thuỷ, máy bay) |
primary | 1 | /ˈpraɪ.mer.i/ | n | nguyên thuỷ, đầu tiên; ( primary) cổ sinh đại, nguyên sinh |
symbol | 1 | /simbl/ | n | biểu tượng; vật tượng trưng |
frontier | 1 | /’frʌntjə/ | n | biên giới |
travel | 1 | /’trævl/ | n | đi lại, đi du lịch; du hành |
variety | 1 | /və’raiəti/ | n | sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng |
bench | 1 | /bentʃ/ | n | ghế dài |
hold | 1 | /hould/ | n | sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt |
platform | 1 | /’plætfɔ:m/ | n | nền, bục, bệ |
spring | 1 | /sprɪŋ/ | n | mùa xuân (đen & bóng) |
slender | 1 | /´slendə/ | adj | mảnh khảnh, thon thả (không rộng lắm (như) ng tương đối dài hoặc cao) |
pole | 1 | /poul/ | n | cực (của trái đất) |
held | 1 | /hould/ | n | sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt |
top | 1 | /tɒp/ | n | chóp, đỉnh, ngọn, đầu; phần cao nhất, điểm cao nhất |
leather | 1 | /’leðə/ | n | đồ da, vật làm bằng da thuộc |
curtain | 1 | /’kə:tn/ | n | màn cửa |
kept | 1 | /kept/ | v | giữ, giữ lại |
dust | 1 | /dʌst/ | n | bụi |
rain | 1 | /rein/ | n | mưa; cơn mưa |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Overland transport in the United States was still extremely primitive in 1790. Roads were few and short, usually extending from inland communities to the nearest river town or seaport. Nearly all interstate commerce was carried out by sailing ships that served the bays and harbors of the seaboard. Yet, in 1790 the nation was on the threshold of a new era of road development. Unable to finance road construction, states turned for help to private companies, organized by merchants and land speculators who had a personal interest in improved communications with the interior. The pioneer in this move was the state of Pennsylvania, which chartered a company in 1792 to construct a turnpike, a road for the use of which a toll, or payment, is collected, from Philadelphia to Lancaster. The legislature gave the company the authority to erect tollgates at points along the road where payment would be collected, though it carefully regulated the rates. (The states had unquestioned authority to regulate private business in this period.)
The company built a gravel road within two years, and the success of the Lancaster Pike encouraged imitation. Northern states generally relied on private companies to build their toll roads, but Virginia constructed a network at public expense. Such was the road building fever that by 1810 New York alone had some 1,500 miles of turnpikes extending from the Atlantic to Lake Erie.
Transportation on these early turnpikes consisted of freight carrier wagons and passenger stagecoaches. The most common road freight carrier was the Conestoga wagon, a vehicle developed in the mid-eighteenth century by German immigrants in the area around Lancaster, Pennsylvania. It featured large, broad wheels able to negotiate all but the deepest ruts and holes, and its round bottom prevented the freight from shifting on a hill. Covered with canvas and drawn by four to six horses, the Conestoga wagon rivaled the log cabin as the primary symbol of the frontier. Passengers traveled in a variety of stagecoaches, the most common of which had four benches, each holding three persons. It was only a platform on wheels, with no springs; slender poles held up the top, and leather curtains kept out dust and rain.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Giao thông đường bộ ở Hoa Kỳ vẫn còn rất sơ khai vào năm 1790. Đường bộ ít và ngắn, thường kéo dài từ các khu dân cư nhỏ đến thị trấn sông hoặc cảng biển gần nhất. Gần như tất cả thương mại giữa các tiểu bang được thực hiện bằng các tàu buồm phục vụ các vịnh và bến cảng trên biển. Tuy nhiên, vào năm 1790, quốc gia này đã đứng trước ngưỡng cửa của một kỷ nguyên phát triển đường mới. Không thể có nguồn tài chính cho việc xây dựng đường, các tiểu bang đã tìm đến sự giúp đỡ của các công ty tư nhân, được tổ chức bởi các thương gia và những người đầu cơ đất đai có tư cách (chức sắc) quan tâm đến việc cải thiện thông tin liên lạc trong nước (ở đây là liên lạc bằng giao thông). Người tiên phong trong động thái này là bang Pennsylvania, nơi đã thuê một công ty vào năm 1792 để xây dựng lối rẽ, một con đường để sử dụng việc thu phí hoặc thanh toán, từ Philadelphia đến Lancaster. Các cơ quan lập pháp đã trao cho công ty quyền xây dựng các trạm thu phí tại các điểm dọc theo con đường nơi thanh toán sẽ được thu(tức là cứ quá các điểm thu phí thì sẽ thu tiền tại đó), mặc dù nó đã quy định tỷ lệ cẩn thận. (Các bang có thẩm quyền tự quyết định để điều chỉnh hoạt động kinh doanh tư nhân trong thời kỳ này.)
Công ty đã xây dựng một con đường rải sỏi trong vòng hai năm, và sự thành công của Lancaster Pike đã khuyến khích sự bắt chước (các nơi khác học tập theo). Các bang miền Bắc thường dựa vào các công ty tư nhân để xây dựng đường thu phí, nhưng Virginia đã xây dựng một mạng lưới với chi phí công. Thí dụ có con đường đã được xây dựng (như 1 cơn sốt về đường cao tốc) trước 1810 bởi chỉ có New York mới có đường cao tốc có thu phí chiều đà khoảng 1.500 dặm mở rộng từ Đại Tây Dương đến Hồ Erie.
Phương tiện vận chuyển trên những chặng đường đầu tiên này bao gồm toa xe chở hàng và hành khách đi xe ngựa. Hãng vận chuyển hàng hóa đường bộ phổ biến nhất là toa xe Conestoga, một phương tiện phát triển vào giữa thế kỷ mười tám bởi những người Đức nhập cư ở khu vực xung quanh Lancaster, Pennsylvania. Nó có các bánh xe lớn, rộng có thể đáp ứng được tất cả các con đường ( di chuyển trên mọi con đường) trừ những đường mòn và có nhiều hố sâu(trên mặt đường), và đáy tròn của nó giúp cho hàng hóa không bị di chuyển khi đi trên đồi. Được phủ bằng vải bạt và được kéo bởi bốn đến sáu con ngựa, toa xe Conestoga sánh ngang với cabin(buồng) bằng gỗ là biểu tượng chính của biên giới. Hành khách đã đi nhiều loại xe ngựa, loại phổ biến nhất có bốn ghế dài, mỗi ghế chứa ba người. Nó chỉ là một bệ trên bánh xe, không có lò xo; những chiếc cọc mảnh mai được giữ ở trên cùng, và những tấm rèm bằng da ngăn bụi và mưa.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.
tuyệt vời