Chọn tab phù hợp
A fold culture is small, isolated, cohesive, conservative, nearly self-sufficient
group that is homogeneous in custom and race, with a strong family or clan structure
and highly developed rituals. Order is maintained through sanctions based in the
religion or family, and interpersonal relationships are strong. Tradition is paramount,
(5) and change comes infrequently and slowly. There is relatively little division of labor
into specialized duties. Rather, each person is expected to perform a great variety of
tasks, though duties may differ between the sexes. Most goods are handmade, and a
subsistence economy prevails. Individualism is weakly developed in folk cultures, as
are social classes. Unaltered folk cultures no longer exist in industrialized countries
(10) such as the United States and Canada. Perhaps the nearest modern equivalent in Anglo-
-America is the Amish, a German American farming sect that largely renounces the
products and labor saving devices of the industrial age. In Amish areas, horse-drawn
buggies till serve as a local transportation device, and the faithful are not permitted to
own automobiles. The Amish’s central religious concept of Demut, “humility”, clearly
(15) reflects the weakness of individualism and social class so typical of folk cultures, and
there is a corresponding strength of Amish group identity. Rarely do the Amish marry
outside their sect. The religion, a variety of the Mennonite faith, provides the principal
mechanism for maintaining order.
By contrast, a popular culture is a large heterogeneous group, often highly
(20) individualistic and constantly changing. Relationships tend to be impersonal, and a
pronounced division of labor exists, leading to the establishment of many specialized
professions. Secular institutions, of control such as the police and army take the place of
religion and family in maintaining order, and a money-based economy prevails.
Because of these contrasts, “popular” may be viewed as clearly different from “folk”.
(25) The popular is replacing the folk in industrialized countries and in many developing
nations, Folk-made objects give way to their popular equivalent, usually because the
popular item is more quickly or cheaply produced, is easier or time saving to use, or
lends more prestige to the owner.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
folk | 12 | /fouk/ | n | (từ cổ,nghĩa cổ) dân tộc, dân gian |
culture | 10 | /ˈkʌltʃər/ | n | sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi |
culture | 10 | /ˈkʌltʃər/ | n | sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi |
popular | 7 | /ˈpɑːpjələr/ | adj | được nhiều người ưa chuộng, được nhiều người ngưỡng mộ, được nhiều người ưa thích; phổ biến, nổi tiếng |
develop | 5 | /di’veləp/ | v | phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt |
Order | 4 | /’ɔ:də/ | n | thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp |
religion | 4 | /rɪˈlɪdʒən/ | n | tôn giáo, đạo; sự tín ngưỡng, sự tu hành; niềm tin tôn giáo |
labor | 4 | /’leibə/ | n | nhân công |
economy | 4 | /iˈkɑː.nə.mi/ | n | nền kinh tế |
Individualism | 4 | /¸indi´vidjuə¸lizəm/ | n | chủ nghĩa cá nhân |
social | 4 | /’səʊ∫l/ | adj | có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội |
class | 4 | /klɑ:s/ | n | lớp học |
state | 4 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
labor | 4 | /’leibə/ | n | nhân công |
age | 4 | /eɪʤ/ | n | tuổi |
group | 3 | /gru:p/ | n | nhóm |
family | 3 | /ˈfæm.əl.i/ | n | gia đình |
maintain | 3 | /mein´tein/ | v | giữ gìn, duy trì; bảo vệ |
base | 3 | /beis/ | n | cơ sở, nền, nền tảng, nền móng |
specialize | 3 | /ˈspɛʃəˌlaɪz/ | v | ( + in) chuyên về, trở thành chuyên gia về; quan tâm đặc biệt đến; nổi tiếng về (một vấn đề, sản phẩm..) |
variety | 3 | /və’raiəti/ | n | sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng |
prevail | 3 | pri’veil | v | ( + against, over) thắng thế, chiếm ưu thế; đánh bại |
countries | 3 | /ˈkʌntri/ | n | nước, quốc gia |
modern | 3 | /’mɔdən/ | adj | hiện đại;tân tiến |
industrial | 3 | /in´dʌstriəl/ | adj | (thuộc) công nghiệp, (thuộc) kỹ nghệ |
group | 3 | /gru:p/ | n | nhóm |
large | 3 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
homogeneous | 2 | /¸hɔmə´dʒi:niəs/ | adj | đồng nhất, đồng đều, thuần nhất |
strong | 2 | /strɔŋ , strɒŋ/ | adj | bền, vững, chắc chắn, kiên cố |
clan | 2 | /clæn/ | n | thị tộc, gia tộc |
structure | 2 | /’strʌkt∫ə/ | n | kết cấu, cấu trúc |
highly | 2 | /´haili/ | adv | rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao |
relationship | 2 | /ri’lei∫әn∫ip/ | n | mối quan hệ, mối liên hệ |
tradition | 2 | /trə´diʃən/ | n | sự truyền miệng (truyện cổ tích, phong tục tập quán… từ đời nọ qua đời kia) |
change | 2 | /tʃeɪndʒ/ | n | sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi |
division | 2 | /dɪ’vɪʒn/ | n | sự chia; sự phân chia |
duties | 2 | /’dju:ti/ | n | sự tôn kính, lòng kính trọng (người trên) |
great | 2 | /greɪt/ | adj | lớn, to lớn, vĩ đại |
differ | 2 | /’difə/ | n | ( (thường) + from) khác, không giống |
exist | 2 | /ig’zist/ | v | tồn tại, sống |
industrialize | 2 | /in’dʌstriəlaiz/ | v | công nghiệp hoá |
equivalent | 2 | /i´kwivələnt/ | adj | tương đương |
farm | 2 | /fa:m/ | n | trại, trang trại, đồn điền |
sect | 2 | /sekt/ | n | phái, môn phái; (tôn giáo) giáo phái |
largely | 2 | /´la:dʒli/ | adv | trên quy mô lớn; rộng rãi |
renounce | 2 | /riˈnauns/ | v | bỏ, từ bỏ, không thừa nhận (quyền thừa kế..) |
saving | 2 | /´seiviη/ | n | sự tiết kiệm |
device | 2 | /di’vais/ | n | phương sách, phương kế; chước mưu |
own | 2 | /əʊn/ | đại từ | của chính mình, của riêng mình, tự mình |
religious | 2 | /ri’lidʒəs/ | adj | (thuộc) tôn giáo; (thuộc) tín ngưỡng; (thuộc) sự tu hành |
clearly | 2 | /´kliəli/ | adv | rõ ràng, sáng sủa, sáng tỏ |
typical | 2 | /’tɪpɪkl/ | adj | tiêu biểu, điển hình (như) typic |
provide | 2 | /prə’vaid/ | v | ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho |
contrast | 2 | /kən’træst/ or /’kɔntræst / | n | sự tương phản, sự trái ngược |
highly | 2 | /´haili/ | adv | rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao |
place | 2 | /pleis/ | n | nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…); đoạn phố |
because | 2 | /bi’kɔz/ | liên từ | vì, bởi vì |
prestige | 2 | /pres´ti:ʒ/ | n | Uy tín |
fold | 1 | /foʊld/ | n | bãi rào (nhốt súc vật) |
small | 1 | /smɔ:l/ | adj | nhỏ, bé, chật |
isolate | 1 | /´aisə¸leit/ | n | cô lập |
cohesive | 1 | /kou´hi:siv/ | adj | dính liền, cố kết |
conservative | 1 | /kən´sə:vətiv/ | adj | để giữ gìn, để duy trì, để bảo tồn, để bảo toàn |
nearly | 1 | /´niəli/ | adv | gần, sắp, suýt |
self-sufficient | 1 | /ˌself.səˈfɪʃ.ənt/ | adj | tự túc |
race | 1 | /reis/ | n | (sinh vật học) loài, giới |
custom | 1 | /’kʌstəm/ | n | phong tục, tục lệ |
ritual | 1 | /ˈrɪtʃuəl/ | adj | (thuộc) lễ nghi; có vẻ lễ nghi; theo lễ nghi |
sanction | 1 | /ˈsæŋkʃən/ | n | sự phê chuẩn, sự thừa nhận; sự đồng ý |
interpersonal | 1 | /ˌɪntərˈpɜrsənl/ | adj | giữa cá nhân với nhau |
paramount | 1 | /´pærə¸maunt/ | adj | tối cao (có tầm quan trọng, ý nghĩa lớn nhất) |
come | 1 | /kʌm/ | v | đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại |
infrequently | 1 | /ɪnˈfriː.kwənt.li/ | adv | hiếm khi, ít khi |
slowly | 1 | /ˈsləʊ.li/ | adv | dần dần, chậm, chậm chạp |
relatively | 1 | /’relətivli/ | adv | tương đối |
little | 1 | /’lit(ә)l/ | adj | nhỏ bé, bé bỏng |
rather | 1 | /’rɑ:ðə/ | adv | thà… hơn, thích… hơn |
expect | 1 | /ɪk’spekt/ | v | chờ đợi, trông đợi, mong ngóng, trông chờ, trông ngóng (ai đó, việc gì đó) |
perform | 1 | /pə´fɔ:m/ | v | làm (công việc…); thực hiện (lời hứa…); thi hành (lệnh); cử hành (lễ); |
task | 1 | /tɑːsk/ | n | nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự (nhất là vất vả, khó khăn) |
though | 1 | /ðəʊ/ | liên từ | (dùng ở đầu câu biểu thị sự trang trọng) dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho |
sex | 1 | /seks | n | giới tính |
goods | 1 | /gudz/ | n | hàng hoá, hàng |
handmade | 1 | /´hænd¸meid/ | n | làm thủ công |
subsistence | 1 | /səbˈsɪstəns/ | n | sự sống, sự sinh sống; sinh kế, phương tiện sinh sống |
weakly | 1 | /´wi:kli/ | adv | một cách yếu ớt |
Unalter | 1 | n | không thay đổi | |
perhap | 1 | /pə’hæps/ | phó từ | có thể, có lẽ |
nearest | 1 | adv | gần nhất | |
product | 1 | /´prɔdʌkt/ | n | sản vật, sản phẩm |
area | 1 | /’eəriə/ | n | diện tích, bề mặt |
horse-drawn | 1 | /ˈhɔːs.drɔːn/ | adj | ngựa kéo |
buggies | 1 | /’bʌgi/ | n | xe độc mã, xe một ngựa |
till | 1 | /til/ | n | ngăn kéo để tiền (có thiết bị để ghi nhận số tiền) |
serve | 1 | /sɜ:v/ | v | phục vụ, phụng sự, phụ trách, đảm nhiệm |
local | 1 | /’ləʊk(ə)l/ | adj | địa phương |
transportation | 1 | /¸trænspɔ:´teiʃən/ | n | (từ mỹ, nghĩa mỹ) sự chuyên chở, sự vận tải (như) transport |
faithful | 1 | /’feiθful/ | adj | trung thành, chung thủy |
permit | 1 | /’pə’mɪt/ | v | cho phép, cho cơ hội; thừa nhận (ai) |
automobile | 1 | /¸ɔ:təmə´bi:l/ | n | (từ mỹ,nghĩa mỹ) xe ô tô |
central | 1 | /´sentrəl | n | ở giữa, ở trung tâm; trung ương |
concept | 1 | /ˈkɒnsept/ | n | khái niệm |
humility | 1 | /hju:´militi/ | n | sự khiêm tốn, sự nhún nhường |
reflect | 1 | /ri’flekt/ | v | phản chiếu; phản xạ, phản hồi, bức xạ |
weakness | 1 | /´wi:knis/ | n | tình trạng yếu đuối, tình trạng yếu ớt, tình trạng yếu kém |
corresponding | 1 | /,kɔris’pɔndiɳ/ | adj | tương ứng, đúng với |
strength | 1 | /’streɳθ/ | n | sức mạnh, sức lực, sức khoẻ |
identity | 1 | /aɪˈdɛntɪti/ | n | tính đồng nhất; sự giống hệt |
rarely | 1 | //”rea.li/ | adv | Ít khi; hiếm khi |
marry | 1 | /’mæri/ | v | cưới (vợ), lấy (chồng) |
outside | 1 | /’aut’said/ | n | bề ngoài, bên ngoài |
principal | 1 | /ˈprɪntsɪpəl/ | adj | chính, chủ yếu, có ý nghĩa quan trọng |
mechanism | 1 | /´mekə¸nizəm/ | n | máy móc, cơ cấu, cơ chế, thể chế (nghĩa đen) & (nghĩa bóng) |
heterogeneous | 1 | /¸hetərou´dʒi:niəs/ | adj | hỗn tạp, khác thể, không đồng nhất |
individualistic | 1 | /¸indi¸vidjuə´listik/ | adj | có tính chất chủ nghĩa cá nhân |
constantly | 1 | /’kɔnstəntli/ | adv | không ngớt, liên miên |
changing | 1 | /´tʃeindʒiη/ | adj | hay thay đổi, hay biến đổi |
tend | 1 | /tend/ | v | trông nom, săn sóc, chăm sóc; giữ gìn |
impersonal | 1 | /im´pə:sənl/ | adj | không liên quan đến riêng ai, không nói về riêng ai, không ám chỉ riêng ai, nói trống, bâng quơ; khách quan |
pronounce | 1 | /prəˈnaʊns/ | v | tuyên bố, thông báo (nhất là một cách trang trọng, chính thức) |
lead | 1 | /lid/ | v | lãnh đạo, lãnh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt |
establishment | 1 | /is’tæbli∫mənt/ | n | sự thành lập, sự thiết lập, sự kiến lập |
profession | 1 | /prə´feʃ(ə)n/ | n | nghề, nghề nghiệp |
secular | 1 | /´sekjulə/ | adj | trăm năm một lần |
institution | 1 | /insti’tju:ʃn/ | n | sự thành lập, sự lập |
control | 1 | /kən’troul/ | n | quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy |
police | 1 | /pə’li:s/ | n | cảnh sát, công an (lực lượng, tổ chức…) |
army | 1 | /’ɑ:mi/ | n | quân đội |
take | 1 | /teik/ | v | cầm, nắm, giữ, lấy |
money-based | 1 | adj | dựa trên tiền | |
view | 1 | vjuː/ | n | sự nhìn qua, lượt xem |
different | 1 | /’difrәnt/ | adj | khác, khác biệt, khác nhau |
replacing | 1 | /rɪpleɪs/ | v | thay thế, thay chỗ của ai/cái gì |
item | 1 | /’aitəm/ | n | khoản (ghi số…), món (ghi trong đơn hàng…); tiết mục |
quickly | 1 | /´kwikli/ | adv | nhanh, nhanh chóng |
cheaply | 1 | /ˈtʃiːp.li/ | adv | rẻ, rẻ tiền |
easier | 1 | /’i:zi/ | adj | dễ dàng hơn |
lend | 1 | /lend/ | n | cho vay, cho mượn |
owner | 1 | /´ounə/ | n | người chủ, chủ nhân |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
A folk culture is small, isolated, cohesive, conservative, nearly self-sufficient group that is homogeneous in custom and race, with a strong family or clan structure and highly developed rituals. Order is maintained through sanctions based in the religion or family, and interpersonal relationships are strong. Tradition is paramount, and change comes infrequently and slowly. There is relatively little division of labor into specialized duties. Rather, each person is expected to perform a great variety of tasks, though duties may differ between the sexes. Most goods are handmade, and a subsistence economy prevails. Individualism is weakly developed in folk cultures, as are social classes. Unaltered folk cultures no longer exist in industrialized countries such as the United States and Canada. Perhaps the nearest modern equivalent in Anglo- -America is the Amish, a German American farming sect that largely renounces the products and labor saving devices of the industrial age. In Amish areas, horse-drawn buggies till serve as a local transportation device, and the faithful are not permitted to own automobiles. The Amish’s central religious concept of Demut, “humility”, clearly reflects the weakness of individualism and social class so typical of folk cultures, and there is a corresponding strength of Amish group identity. Rarely do the Amish marryoutside their sect. The religion, a variety of the Mennonite faith, provides the principalmechanism for maintaining order.
By contrast, a popular culture is a large heterogeneous group, often highly individualistic and constantly changing. Relationships tend to be impersonal, and a pronounced division of labor exists, leading to the establishment of many specialized professions. Secular institutions, of control such as the police and army take the place of religion and family in maintaining order, and a money-based economy prevails. Because of these contrasts, “popular” may be viewed as clearly different from “folk”. The popular is replacing the folk in industrialized countries and in many developing nations, Folk-made objects give way to their popular equivalent, usually because the popular item is more quickly or cheaply produced, is easier or time saving to use, or lends more prestige to the owner.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Nền văn hóa dân gian là một nền văn hóa nhỏ lẻ, biệt lập, cố kết, bảo thủ, gần như tự cung tự cấp, thuần nhất về phong tục và chủng tộc, có cấu trúc gia đình hoặc dòng tộc mạnh mẽ và các nghi lễ phát triển cao. Trật tự được duy trì thông qua các biện pháp trừng phạt dựa trên tôn giáo hoặc gia đình, và mối quan hệ giữa các cá nhân rất bền chặt. Truyền thống là điều tối quan trọng, và sự thay đổi gần như không và thường chậm. Có rất ít sự phân công lao động thành các nhiệm vụ chuyên biệt. Thay vào đó, mỗi người phải thực hiện nhiều nhiệm vụ khác nhau, mặc dù các nhiệm vụ có thể khác nhau giữa các giới. Hầu hết hàng hóa được làm thủ công, và nền kinh tế tự cung tự cấp đang thịnh hành. Chủ nghĩa cá nhân phát triển yếu trong các nền văn hóa dân gian, cũng như các tầng lớp xã hội. Các nền văn hóa dân gian không thay đổi (xưa cũ) không còn tồn tại ở các nước công nghiệp phát triển như Hoa Kỳ và Canada. Có lẽ nền văn hóa tương đồng gần nhất được với văn hóa giân dan xưa là Amish ở Anh-Mỹ, một giáo phái nông dân người Mỹ gốc Đức, phần lớn không dùng các sản phẩm và thiết bị tiết kiệm lao động của thời đại công nghiệp. Tại các khu vực của người Amish, xe đẩy ngựa được sử dụng như một phương tiện giao thông địa phương và các tín đồ không được phép sở hữu ô tô. Khái niệm tôn giáo cốt lõi của người Amish về Demut, “sự khiêm tốn”, phản ánh rõ ràng sự yếu kém của chủ nghĩa cá nhân và tầng lớp xã hội, đặc trưng của các nền văn hóa dân gian, và có một sức mạnh tương ứng của bản sắc nhóm Amish. Hiếm khi người Amish kết hôn bên ngoài giáo phái của họ. Tôn giáo, một loạt các đức tin Mennonite, cung cấp cơ chế duy trì trật tự.
Ngược lại, một nền văn hóa đại chúng là một nhóm lớn không đồng nhất, thường mang tính cá nhân cao và luôn thay đổi. Các mối quan hệ có xu hướng phi cá nhân hóa, và sự phân công lao động rõ rệt, dẫn đến việc hình thành nhiều ngành nghề chuyên biệt. Các thể chế thế tục, về sự kiểm soát như cảnh sát và quân đội thay thế tôn giáo và gia đình trong việc duy trì trật tự, và nền kinh tế dựa trên tiền sẽ chiếm ưu thế. Bởi vì những sự tương phản này, “bình dân” có thể được xem là khác biệt rõ ràng với “dân gian”. Đồ bình dân (ngày nay) đang dần thay thế đồ dân gian ở các nước công nghiệp phát triển và ở nhiều nước đang phát triển, đồ vật được làm từ dân gian nhường chỗ cho đồ vật phổ biến tương đương, thường là vì đồ vật bình dân được sản xuất nhanh hơn hoặc rẻ hơn, sử dụng dễ dàng hơn hoặc tiết kiệm thời gian hơn, hoặc uy tín hơn cho chủ sở hữu.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.